Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên: Võ Văn Gạch
<b>Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nm 2013</b>
<b> ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? </b>
a) Tất cả những gì do con ng ời tạo ra.
Trao i nhóm
đơi trong thêi
gian 2 phót
b) Tất cả những gì không do con ng ời tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ng ời.
<b>Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nm 2013</b>
<b>H1: Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên:</b>
2. Gạch dưới những từ ngữ chỉ thiên nhiên trong các từ sau:
nhà máy, xe cợ, cây cới, chim chóc, bầu trời, thuyền bè,
núi non, mưa, chùa chiền, nhà cửa.
<b>Thiên nhiên là tất cả những gì </b>
<b>không do con ng ời tạo ra.</b>
<b>Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nm 2013</b>
Bài 2: Gch di những từ chỉ các sự vật, hiện t ợng trong
thiên nhiên cú trong cỏc thnh ng, tc ng sau:
HS làm việc
cá nhân trên
VBT/49
2 phút
<b>HĐ2: Xác định từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:</b>
<i><b>Th¸c Cam Ly- Đà Lạt</b></i>
Ghềnh Đá Đĩa Phú Yên
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
Kiên trì, bền bỉ thì viƯc lín cịng
làm xong.
Khoai phải trồng đất lạ, M phi
trng t quen mi tt.
a) Lên thác xuống ghỊnh
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) N ớc chảy đá mịn.
<b>Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nm 2013</b>
<b>H2: Xỏc nh từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:</b>
Bµi 2: Gch di những từ chỉ các sự vật, hiện t ỵng trong
thiªn nhiªn có trong các thành ngữ, tục ng sau:
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
<b>Thứ ba, ngày 08 tháng 10 năm 2013</b>
<b>HĐ3: Mở rộng vốn từ miêu tả thiên nhiờn:</b>
Thảo luận
nhóm 6 trong
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang,
bt tn, khụn cựng.
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tÝt, tít mù khơi, mn trùng khơi, ngun
ngút, ngút ngỏt, <i>thm thm</i>, <b>vi vi</b>; dài dằng dặc, lờ thờ, loằng ngoằng,
lướt thướt, dài nghêu, dài ngoẵng, dµi th ờn th ợt.
c) Tả chiều cao: cao vút, vun vỳt, chất ngất, cao ngÊt, cao <b>vêi vỵi</b>, cao
chãt vãt.
d) Tả chiều sâu: hun hút, <i>thăm thẳm</i>, sâu hoắm, sõu hom hom.
<b>Mở rộng vốn từ: thiên nhiên</b>
<b>Thứ ba, ngày 08 th¸ng 10 năm 2013</b>
<b>Đặt câu:</b> <b>Cánh đồng rộng bao la.Con đường đến trường dài dằng dặc.</b>
<b>Më réng vốn từ: thiên nhiên</b>
<b>Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nm 2013</b>
<b>HĐ4: Mở rộng vốn từ miêu tả thiên nhiên:</b>
Bµi 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ îc.
a) T¶ tiÕng sãng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) T t súng mnh. M: cuồn cuộn
Th¶o luËn
nhãm 3 trong
thêi gian nhanh
nhất
<b>Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn</b>
<b>Thø ba, ngày 08 tháng 10 nm 2013</b>
<b>t cõu:</b>
<b>H3: M rng vn t miờu t thiờn nhiờn:</b>
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, om op, lao xao, thỡ thm.
b) Tả làn sóng nhẹ: Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, tr ờn lên, bò lên, p nh
lờn.
c) T đợt sóng mạnh: Cuồn cuộn, ào ạt, dữ tợn, khủng khiếp, cuụ̣n trào,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
<b>Tiếng sóng vỗ lao xao ngồi sơng.</b>
Tìm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các
sự vật, hiện t ợng trong thiên nhiên:
1- Qua sơng phải luỵ đị.
2- NhiỊu sao th× nắng, vắng sao thì m a.
3- ấch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy n ớc.
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì m a.
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
<b>Mở rộng vốn từ thiên nhiên</b>
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con
ng ời tạo ra. Chớnh vỡ vậy chúng ta phải biết
sử dụng tiết kiệm, bảo vệ, giữ gìn và yêu quý
thiên nhiên.
<b>1.</b>