Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 : Cấu tạo của động cơ điện gồm những bộ phận cơ bản nào ? • Stato(phần đứng yên) • Rôto(phần quay) Câu 2 : Hãy nêu tên và chức năng các bộ phận chính của quạt điện ? - Động cơ điện - Cánh quạt.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nguồn điện áp của mạng điện sinh hoạt là 220V.. SLKT: 110V75W.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lõi thép 1. Vật liệu:. 2. Chức năng:. Dây quấn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lõi thép 1. Vật liệu: - Làm bằng các lá thép kỹ thuật điện. (có độ dày 0,35 - 0.5 mm). 2. Chức năng:. - Dẫn từ. Dây quấn - Làm bằng dây điện từ (đồng, nhôm, hợp kim đồng, hợp kim nhôm; được tráng hoặc bọc một lớp cách điện). - Dẫn điện.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 1: Hãy điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô tương ứng để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu Nội dung. Đúng (Đ) Sai( S). Kiểm tra. 1.Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. Đ. 2.Không kiểm tra máy biến áp khi đưa vào sử dụng. S. 3.Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.. Đ. 4.Máy biến áp đặt ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. Đ. 5.Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. Đ. 6.Không cần quan tâm đến công suất làm việc của máy biến áp. S.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 1: Hãy điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô tương ứng để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu Nội dung 1.Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức 2.Không kiểm tra máy biến áp khi đưa vào sử dụng 3.Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. 4.Máy biến áp đặt ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi 5.Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không 6.Không cần quan tâm đến công suất làm việc của máy biến áp. Đúng (Đ) Sai( S). Kiểm tra Đ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 1: Hãy điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô tương ứng để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu Nội dung. Đúng (Đ) Sai( S). Kiểm tra. 1.Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. Đ. 2.Không kiểm tra máy biến áp khi đưa vào sử dụng. S. 3.Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. 4.Máy biến áp đặt ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi 5.Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không 6.Không cần quan tâm đến công suất làm việc của máy biến áp.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 1: Hãy điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô tương ứng để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu Nội dung. Đúng (Đ) Sai( S). Kiểm tra. 1.Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. Đ. 2.Không kiểm tra máy biến áp khi đưa vào sử dụng. S. 3.Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.. Đ. 4.Máy biến áp đặt ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi 5.Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không 6.Không cần quan tâm đến công suất làm việc của máy biến áp.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 1: Hãy điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô tương ứng để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu Nội dung. Đúng (Đ) Sai( S). Kiểm tra. 1.Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. Đ. 2.Không kiểm tra máy biến áp khi đưa vào sử dụng. S. 3.Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.. Đ. 4.Máy biến áp đặt ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. Đ. 5.Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không 6.Không cần quan tâm đến công suất làm việc của máy biến áp.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 1: Hãy điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô tương ứng để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu Nội dung. Đúng (Đ) Sai( S). Kiểm tra. 1.Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. Đ. 2.Không kiểm tra máy biến áp khi đưa vào sử dụng. S. 3.Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.. Đ. 4.Máy biến áp đặt ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. Đ. 5.Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. Đ. 6.Không cần quan tâm đến công suất làm việc của máy biến áp.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 1: Hãy điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô tương ứng để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu Nội dung. Đúng (Đ) Sai( S). Kiểm tra. 1.Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. Đ. 2.Không kiểm tra máy biến áp khi đưa vào sử dụng. S. 3.Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.. Đ. 4.Máy biến áp đặt ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. Đ. 5.Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. Đ. 6.Không cần quan tâm đến công suất làm việc của máy biến áp. S.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Máy biến áp một pha. Cấu tạo. Nguyên lí làm việc. Các số liệu kỹ thuật. Sử dụng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 2: Hãy nối một cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.. A. B. 1. Lõi thép dùng để. a. dẫn điện cho máy biến áp. 2. Dây quấn nối với nguồn điện. b. dẫn từ cho máy biến áp. 3. Dây quấn lấy điện ra sử dụng. c. gọi là dây quấn thứ cấp d. gọi là dây quấn sơ cấp. 1-b. 2-d. 3-c.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hình ảnh máy biến áp. MÁY BiẾN ÁP ĐiỆN LỰC.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> M¸y biÕn ¸p hµn.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> M¸y biÕn ¸p ®o lêng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Kiểm tra điện trước khi dùng. Sử dụng. Đặt MBA ở nơi sạch sẽ , khô ráo. Không sử dụ ng > Uđm, Pđm. Lõi thép. uấn q Dây áy m vỏ. A,KVA Pđm đơn vị là V. Cấu tạo. Máy biến áp một pha. Nguyên lí làm việc. kĩ thuật Uđm đơn vị là V u ệ li ố s Các Iđm đơn vị là A.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Học bài và trả lời câu hỏi theo SGK. - Làm bài tập số 3 trong SGK và các bài tập trong vở bài tập. - Đọc phần CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT trong SGK trang 161. - Đọc trước bài 48: SỬ DỤNG HỢP LÍ ĐIỆN NĂNG; - Tìm hiểu cách sử dụng điện năng hợp lí và biện pháp tiết kiệm điện năng..
<span class='text_page_counter'>(23)</span>