Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

dong nam atiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.41 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. GVHD: Trần Thị Huyền GSTT: Nguyễn Thị Liễu Lớp GD: 11B5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Những hình ảnh này giúp em liên tưởng đến khu vực nào ?. ĐÔNG TI MO.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. Dân số: 601,9 tr.người (2011) Diện tích: 4,5 tr.km2. I. Tự nhiên NỘI DUNG. Vị trí địa lí, lãnh thổ Đặc điểm tự nhiên Đánh gía ĐKTN. II. Dân cư và xã hội.. Dân cư Xã hội.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. Khu vực ĐNA. Quan sát bản đồ cho biết vị trí địa lí Đông Nam Á có những đặc điểm gì ?. Bản đồ các nước Châu Á.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. TỰ NHIÊN. Kể tên các quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á ?. 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Mianma. Việt Nam Philippin. Thái Lan Malaixia. Lào Campuchia. Brunây Xingapo Inđônêxia. Đông Timo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Bản đồ các quốc gia Đông Nam Á. Trình bày đặc điểm lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á ? Diện tích: 4.5 triệu km 2. indonesia. ĐNA lục địa ĐNA biển đảo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổnối giữa lục địa Á - Âu Là cầu Vị trí địa lí và lãnh thổ của khuÔ-xtrây vực Đông-Nam tạo ra những với li - aÁ thuận lợi thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội của cho phát triển kinh tế. khu vực ? Có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng để phát triển tổng Thuận hợp kinh tế biển. lợi Nơi giao thoa các nền văn hóa. Khó khăn. Nhiều thiên tai: bão lũ, động đất, sóng thần, núi lửa. Các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. TỰ NHIÊN 2. Đặc điểm tự nhiên Mianma. Kể tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo ?. Việt Nam Philippin. Thái Lan Malaixia. Lào Campuchia. Brunây Xingapo Inđônêxia Đông Timo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. TỰ NHIÊN 2. Đặc điểm tự nhiên. Thảo luận (t/g 4’). Dựa vào bản đồ (hoặc hình 11.1 SGK) và nội dung SGK, hoàn thành phiếu học tập: đặc điểm của ĐNA lục địa và ĐNA biển đảo . ĐKTN. Bộ phận. Tên nước. Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo. Nhóm 1. Nhóm 2. Địa hình Khí hậu Sông ngòi Đất đai Sinh vật Khoáng sản và biển. Nhóm 3. Nhóm 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bản đồ tự nhiên, khoáng sản khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BẢNG KIẾN THỨC. Đặc điểm tự nhiên. Đông Nam Á lục địa. Đông Nam Á biển đảo. Tên nước. Việt Nam, Lào, campuchia, Thái Lan, Mianma.. Malaisia, Xingapore, Brunay, Philippin, Indodnesia, Dongtimo.. Địa hình. - Chia cắt mạnh, nhiều núi, cao nguyên.. - Có nhiều đảo và quần đảo, chủ yếu là đồi núi (núi lửa). - Có nhiều đồng bằng rộng lớn. - Ít đồng bằng. Khí hậu Sông ngòi Đất đai. - Nhiệt đới gió mùa, có sự phân hóa theo mùa, độ cao.. - Nhiều sông lớn. - Đồng bằng có phù sa màu mỡ - Đồi núi có đất Feralit. - Chủ yếu là khí hậu xích đạo - Nhiệt đới gió mùa (Philippin).. - Sông nhỏ, ngắn và dốc. - Đất phù sa màu mỡ.. Sinh vật. - Rừng nhiệt đới ẩm.. Khoáng sản và biển. - Khoáng sản đa dạng: Dầu mỏ, than, sắt, thiếc.. - Khoáng sản : dầu mỏ, thiếc, than, đồng.. - Trừ Lào, tất cả các nước đều giáp biển, vùng biển giàu tiềm năng.. - Biển bao quanh, chịu ảnh hưởng lớn của biển.. - Rừng xích đạo..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á. Đánh giá những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển KTXH do ĐKTN đem lại cho Khu vực ĐNA?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các loại nông sản Việt Nam có gì khác biệt so với các nước trong khu vực Đông Nam Á?. TRỒNG TRỌT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khai thác lưu huỳnh ở khu vực núi lửa (indonexia).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khí hậu + đất đai => nông nghiệp nhiệt đới phát triển. Thuận lợi:. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Khoáng sản phong phú => CN khai khoáng,luyện kim. Tài nguyên rừng => phát triển lâm nghiệp và du lịch sinh thái.. Khó khăn. Thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão, lũ lụt…. Tài nguyên giàu chủng loại hạn chế tiềm năng khai thác..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đứng trước hiện trạng trên em hãy đưa ra những giải pháp để khắc phục những khó khăn đó? VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Khai thác sử dụng hợp. lí tài nguyên thiên nhiên. Phòng tránh, khắc phục thiên tai kết hợp với bảo vệ môi trường..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư. Bảng diện tích và dân số một số khu vực trên TG. Biểu đồ dân số một số khu vực trên thế giới (2005). Triệu người. Khu vực. MĐ DS Khu vực Dựa vào SGK, biểu (ng/ 2 km đồ dân số) và bảng. MĐ DS (ng/ km). Bắc Phi 23 diện tích,. Đông dân số Ámột Đông Phi 43 vực Đông số khu trênNam tg Á Nam Phi Tâyđiểm Á cho 20 biết đặc Tây Phi 45 Trung Nam Á dân cư ĐNA?. 131. Trung Phi. 17. Bắc Âu. 55. Bắc Mỹ. 17. Đông Âu. 93. Ca-ri-bê. 166. Nam Âu. 115. Nam Mỹ. 21. Tây Âu. 169. Trung Mỹ. 60. Châu ĐD. 4. 124 45 143.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ (TB hàng năm ). Đơn vị % Giai 1980 – 1985 1990 – 1995 2000 – 2005 đoạn VN ĐNÁ. 2,2 2,26. 1,96 1,74. 1,09 1,33.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư - Dân số đông : 556,2 triệu người (năm 2005) - Mật độ dân số cao : Trung bình 124 người/km2 - Phân bố dân cư không đồng đều - Tốc độ gia tăng dân số giảm dần - Cơ cấu dân số trẻ. Hãy nêu thuận lợi và khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư - Dân số đông : 556,2 triệu người - Mật độ dân số cao : Trung bình 124 người/km2 - Phân bố dân cư không đồng đều - Tốc độ gia tăng dân số giảm dần,. - Cơ cấu dân số trẻ. Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn Khó khăn: vấn đề xã hội, chất lượng cuộc sống thấp, việc làm, suy giảm tài nguyên, môi trường. Khó khăn: Thiếu đất sản xuất Thuận lợi: Phát triển ở vùng đồng bằng Khó khăn: Nơi thừa nơi thiếu lao động Thuận lợi: Giảm áp lực lên nền kinh tế Khó khăn: Tương lai thiếu lao động. Thuận lợi: Cung cấp nguồn lao động kịp thời Khó khăn: Giải quyết việc làm, giáo dục.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dựa vào các hình trên hãy cho biết tình VIỆT NAM hình dân số Việt Nam hiện nay?. Nhóm > 60.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. Quan sát hình 2.nhận Xã hội ảnh, xét đặc điểm xã hội của khu vực ĐNA?. Chăm (VN- Thái(Th.Lan Dao(Myanma MaLai(M.lai,I CPChia-Lào) -Lào-VNam) Lào,T.lan,VN ndo, Tháilan).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2. Xã hội Đặc điểm xã hội ĐNÁ. Thuận lợi và khó khăn. Đa dân tộc, đa tôn giáo. Có nền văn hóa đa đạng Có nhiều nét tương đồng về văn hóa, phong tục. Cái nôi của nền văn minh lúa nước Nơi giao thoa của nhiều nền văn minh. Thuận lợi: - Văn hóa đa dạng. - Dễ dàng hợp tác cùng phát triển. Khó khăn: -Bất ổn về chính trị, xã hội. -Trở ngại trong quản lý đất nước..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐÂM TRÂU. ĐỀN HÙNG. CHÙA HƯƠNG. Dựa vào các hình trên hãy cho biết đặc điểm xã hội Việt Nam hiện nay?. Ê ĐÊ. TÀ ÔI.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 1: Vì sao nói: “Điều kiện tự nhiên tạo cho Đông Nam Á nhiều lợi thế để phát triển kinh tế nhưng cũng đặt ra nhiều thách thức đối với các quốc gia trong khu vực” ? Câu 2: Đặc điểm dân cư và xã hội ĐNA đã ảnh hưởng gì đến vấn đề phát triển kinh tế của khu vực này ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Học bài và làm bài tập 1, 2 trong SGK trang 102. -Chuẩn bị bài mới: Đọc bài Đông Nam Á. Tiết 2. Kinh tế. Trả lời câu hỏi: 1. Nhận xét sự chuyển cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á? 2. Trình bày sự phát triển các ngành kinh tế của khu vực Đông Nam Á?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Lục địa Á - Âu Đông Nam Á. Lục địa Ôxtrâylia.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Xung đột vũ trang. Đời sống người dân nông thôn.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Lược đồ phân bố dân cư Châu Á. Khu vực ĐNA.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×