Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Su nong chay tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn: Vò Ngäc Linh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Làng Ngũ xã ở Hà Nội, nổi tiếng về đúc đồng. Năm 1677 các nghệ nhân của làng này đã đúc thành công pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen, là một trong những pho tượng lớn nhất ở nước ta. Tượng cao 3,48m, có khối lượng 4000kg, hiện đang đặt tại đền Quán Thánh, Hà Nội. Việc đúc đồng có liên quan đến hiện tượng vật lí gì , hiện tượng đó có liên quan đến bài học hôm nay như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 28 - Bài 24. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC. I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Phân tích kết quả thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dụng cụ thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng theo dõi nhiệt độ và thể của băng phiến khi đun nóng Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay đun (Phút) (0C) lỏng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 80 80 80 81 82 84 86. rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng. Lỏng Lỏng Lỏng Lỏng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhiệt độ 0C 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60. Bảng theo dõi nhiệt độ và thể của băng phiến khi đun nóng Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay đun (Phút) (0C) lỏng. Vẽ đường biểu diễn. 0 1 2 3 4 5 6 7 8. tg (Phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1213 14 15. 9 10 11 12 13 14 15. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 80 80 80 81 82 84 86. rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng. Lỏng Lỏng Lỏng Lỏng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhiệt độ 0C 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60. Bảng theo dõi nhiệt độ và thể của băng phiến khi đun nóng Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay đun (Phút) (0C) lỏng. Vẽ đường biểu diến. 0 1 2 3 4 5 6 7 8. tg (Phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1213 14 15. 9 10 11 12 13 14 15. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 80 80 80 81 82 84 86. rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng. Lỏng Lỏng Lỏng Lỏng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhiệt độ 0C 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60. Bảng theo dõi nhiệt độ và thể của băng phiến khi đun nóng Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay đun (Phút) (0C) lỏng. Vẽ đường biểu diến. 0 1 2 3 4 5 6 7 8. tg (Phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1213 14 15. 9 10 11 12 13 14 15. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 80 80 80 81 82 84 86. rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng. Lỏng Lỏng Lỏng Lỏng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bảng theo dõi nhiệt độ và thể của băng phiến khi đun nóng Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay đun (Phút) (0C) lỏng. Trả Lời câu hỏi. lỏng Rắn và lỏng. 0 1 2 3 4 5 6 7 8. rắn. 9 10 11 12 13 14 15. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 80 80 80 81 82 84 86. rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng. Lỏng Lỏng Lỏng Lỏng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhiệt độ 0C 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60. Bảng theo dõi nhiệt độ và thể của băng phiến khi đun nóng Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay đun (Phút) (0C) lỏng. Trả Lời câu hỏi. 0 1 2 3 4 5 6 7 8. tg (Phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1213 14 15. 9 10 11 12 13 14 15. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 80 80 80 81 82 84 86. rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng. Lỏng Lỏng Lỏng Lỏng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 28 - Bài 24. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC. I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Phân tích kết quả thí nghiệm tăng lên C1 - Khi được đun nóng thì nhiệt độ của băng phiến ..................................... - Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút 6 là đoạn ..................................... thẳng nằm nghiêng 800C C2 - Băng phiến bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ ..................................... thể rắn và lỏng - Lúc này băng phiến tồn tại ở ..................................... thay đổi C3 - Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến Không ...................... thẳng nằm ngang - Đường biểu diễn từ phút 8 đến phút 11 là đoạn ..................................... C4 - Khi băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng tiếp..................................... tục tăng lên phiến đoạn thẳng nằm nghiêng - Đường biểu diễn từ phút 11 đến phút 15 là ...................................... Đường biểu diễn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 28 - Bài 24. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC. I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Phân tích kết quả thí nghiệm 2. Rút ra kết luận 0 0 nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy 80C, C nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng C5 a. a. Băng Băng phiến phiến nóng nóng chảy chảy ở ở 80 ............., của băng phiến. của băng b.chảy Trong thời gianphiến. nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến không thay đổi Không thay đổi b. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến.........................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 28 - Bài 24. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC. I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Phân tích kết quả thí nghiệm 2. Rút ra kết luận a. Băng phiến nóng chảy ở 800C, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. b. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến không thay đổi Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất. Chất. Nhiệt độ nóng chảy (0C). Chất. Nhiệt độ nóng chảy (0C). Vonfram. 3370. Chì. 327. Thép. 1300. Kẽm. 232. Đồng. 1083. Băng phiến. 80. Vàng. 1064. Nước. 0. Bạc. 960. Thủy ngân. -39. Rượu. -117.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Củng cố bài học. Câu hỏi 9 điểm HS1. HS2. Câu hỏi 10 điểm HS1. HS2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Về nhà làm bài tập trong SBT : 24-25.1 đến 45-25.4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu hỏi 9 điểm (HS1): Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đúc tượng đồng B. Đốt một ngọn nến C. Cho đường vào nước D. Cho cục nước đá vào cốc nước. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu hỏi 9 điểm (HS2): Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng nào dưới đây ? A. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn B. Một khối chất khí biến thành chất lỏng C. Một khối chất khí biến thành chất rắn D. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng.. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu hỏi 10 điểm (HS1): Đây là đường biểu diễn quá trình nóng chảy của chất nào? Từ lúc chất này nóng chảy đến khi nóng chảy hoàn toàn diễn ra trong mấy phút? Câu hỏi 10 điểm (HS2): Mô tả sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất đó khi nóng chảy theo bảng dưới đây ? 0. Thời gian đun (Phút). C Nhiệt độ 6 4 2. Thời gian. 0. (phuùt). -2 -4 0. 1. 2. 3. Củng cố. 4. 5. 6. 7. 0 1 2 3 4 5 6 7. Nhiệt độ Thể rắn hay (0C) lỏng. - 40C 00C 00C 00C 00C 20C 40C 60C. rắn rắn, lỏng rắn, lỏng rắn, lỏng rắn, lỏng. lỏng lỏng lỏng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×