Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính – Corporate Finance Tests
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ TÀI CHÍNH
(Corporate Finance - CF Tests)
1. Điều gì dưới đây được xem như một lợi ích của hình thức sở hữu duy nhất của một tổ
chức, cơng ty?
a. Cơ hội rộng để đi vào thị trường tư bản
b. Khả năng khơng giới hạn
c. Chung về kỹ năng, chun mơn
d. Lợi nhuận đánh thuế chỉ ở một cấp độ duy nhất
2. Những đối tác nào dưới đây phân biệt chính xác những đối tác chung từ những đối
tác giới hạn trong một cơng ty hữu hạn?
a. Những đối tác chung có nhiều kinh nghiệm làm việc hơn
b. Những đối tác chung có mối quan hệ mật thiết với ơng chủ
c. Những đối tác chung tùy thuộc vào việc tăng thuế lên gấp đơi
d. Những đối tác có khả năng cá nhân khơng giới hạn
3. Trong trường hợp của một tập đồn chun nghiệp, _________ có khả năng giới
hạn.
a. Chỉ có những nhà chun nghiệp
b. Chỉ có những doanh nghiệp
c. Bao gồm cả những nhà chun nghiệp và doanh nghiệp
d. Khơng phải những nhà chun nghiệp và doanh nghiệp
4. Một ban giám đốc được bầu ra đại diện cho một tập đồn:
a. Những quản lý cấp cao
b. Người giữ tiền đặt cọc (Stakeholders)
c. Cổ đơng (Shareholders)
d. Khách hàng
5. Lời phát biểu nào dưới đây phân biệt rõ ràng nhất sự khác nhau giữa tài sản thực và
tài sản tài chính?
a. Tài sản thực có giá trị ít hơn tài sản tài chính
b. Tài sản thực là tài sản hữu hình còn tài sản tài chính thì khơng
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính – Corporate Finance Tests
c. Tài sản tài chính xuất hiện trên hai bản cân đối tài chính còn tài sản thực chỉ xuất
hiện trên một bản cân đối duy nhất
d. Tài sản tài chính đánh giá được giá trị còn tài sản thực sẽ làm giảm giá trị
6. Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:
a. Bao gồm cả tài sản thực và tài sản tài chính
b. Bao gồm những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra bởi một cơng ty
c. Chứng khốn như những cổ phiếu của cơng ty IBM
d. Ngun liệu thơ sử dụng cho sản xuất
7. Câu nào dưới đây được xem như một quyết định ngân sách tư bản?
a. Kế hoạch phát hành ra cổ phiếu thường hơn là phát hành riêng cổ phiếu ưu đãi
b. Một quyết định mở rộng thêm dây chuyền mới cho sản phẩm trị giá 5 triệu USD
c. Mua lại những cổ phần của cổ phiếu thường
d. Phát hành nợ trên những khoản nợ dài hạn
8. Mục đích chung nhất của những dự án ngân sách tư bản nên là:
a. Hạ thấp sự tin cậy vào cơng ty bằng những khoản nợ
b. Tăng nhanh các thương vụ bán hàng cho cơng ty
c. Tăng nhanh các cổ phiếu của các cổ phần bên ngồi cơng ty
d. Tăng nhanh tài sản, của cải của các cổ đơng của cơng ty
9. Thuật ngữ “Cơ cấu vốn” (Capital Structure) nói đến:
a. Phương thức mà trong đó một cơng ty nắm giữ những nguần quỹ dài hạn
b. Khoảng thời gian cần thiết để trả hết nợ
c. Bất cứ khi nào một cơng ty đầu tư những dự án ngân sách tư bản
d. Tài sản đặc trưng mà cơng ty nên đầu tư vào
10. Sự khác nhau căn bản giữa chứng khốn bán ra ở những thị trường sơ cấp và thị
trường thứ cấp là:
a. Sự rủi ro của chứng khốn
b. Giá của chứng khốn
c. Chứng khốn phát hành đầu tiên
d. Khả năng lợi nhuận của việc hợp tác phát hành
11. Thị trường sơ cấp có thể được phân biệt với thị trường thứ cấp vì trong thị trường sơ
cấp có bán:
-
Ngaõn haứng caõu hoỷi traộc nghieọm taứi chớnh Corporate Finance Tests
a. Nhng c phiu giỏ tr thp
b. Nhng c phiu cha bỏn trc ú
c. Ch nhng c phiu ca cỏc cụng ty ln
d. Nhng c phiu cú tim nng sinh ra li nhun ln hn
12. K hoch n bự ca qun lý
a ra ngh khuyn khớch ti chớnh nhm tng li
nhun hng quý cú th to ra cho i lý vn no?
a. Nhng ngi qun lý khụng tớch cc vỡ mc ớch cỏ nhõn
b. Ban giỏm c cú th yờu cu tớn dng
c. Nhng li nhun ngn hn, khụng phi di hn tr thnh tiờu im
d. Cỏc nh u t mong mun li nhun n nh, lõu di
13. Trỏch nhim phỏp lý ca ch s hu c nht b gii hn bi s l
ng u t ca h
trong cụng ty.
a. ỳng
b. Sai
14. Hỡnh thc liờn doanh trong mt t chc kinh doanh th
ng b kốm theo s phõn r
ca ụng ch v ng
i qun lý
a. ỳng
b. Sai
15. Nhng quyt nh ngõn sỏch t
bn s dng xỏc nh lm sao tng s tin mt
cn thit cho vn u t
a. ỳng
b. Sai
16. Ti sn ti chớnh xut hin trờn hai bn cõn i ti chớnh
a. ỳng
b. Sai
17. Th tr
ng ti chớnh cung cp cho nhng nh qun lý ti chớnh bao gm c ngun
qu di hn v ch l
u tr tm thi cú kh nng lu ng.
a. ỳng
b. Sai
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính – Corporate Finance Tests
18. Thị trường tiền tệ là một thị trường __________ trong khi thị trường tư bản là thị
tr
ường ____________.
ư, lưu động a. Đầu t
b. Lưu động, đầu tư
c. Lưu động, thể chế tài chính
d. Dài hạn, ngắn hạn
19. Chức năng nào sau đây là chức năng kinh tế, sinh ra lợi nhuận trong hệ thống tài
chính?
a. Cung cấp hệ thống trả tiền và thanh tốn bằng tiền mặt cho các nhà đầu tư
b. Cung cấp cho thị tr
ường thực tế kinh doanh và tài sản hữu hình
c. Cung cấp phư
ơng tiện quản lý rủi ro
d. Cung cấp cho l
ưu lượng tiết kiệm vốn đầu tư thực
ược của vòng quay vốn đầu tư hợp tác đư20. Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận đ ợc xác
định bằng:
a. Những nhà đầu tư trong thị trường tài chính
b. Thơng tin từ những báo cáo kế tốn
c. Quản lý tài chính
d. Những quản lý cấp cao trong cơng ty
21. Đây là một dịch vụ cung cấp cho những tập đồn bằng thị trường và thể chế tài chính
a. Giá trị của cơng ty
b. Những hợp đồng quản lý rủi ro
c. Tài chính
22. Trong khi những tập đồn hoặc cơng ty liên doanh cung cấp cho các cổ đơng lợi
nhuận từ ____________ thì những thị trường tư bản cung cấp lợi nhuận cho cổ đơng
từ .
a. Tích lũy tư bản, cổ tức
b. Sự đánh giá, tích lũy tư bản
c. Cổ tức, tích lũy tư bản
23. Chủ của những nguồn ngân qũy chung sở hữu _____ và được gọi là _______ .
a. Tiền gửi, người gửi tiền
b. Trái khốn, người giữ trái khốn
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính – Corporate Finance Tests
c. Cổ phiếu, cổ đơng
d. IOU của nguồn ngân quỹ chung, chủ nợ
24. Chứng khốn lần đầu tiên được bán ra trong thị trường _______ , việc mua bán
chứng khốn này tiếp theo sẽ bán trong thị trường ___________ .
a. Tiền tệ, tư bản
b. Tư bản, tiền tệ
c. Ngân hàng, thứ cấp
d. Sơ cấp, thứ cấp
25. Cổ phần thường của một tập đồn hay một liên doanh có thể được liệt kê trên thị
trường chứng khốn hoặc để trao đổi:
a. Ngồi sở giao dịch chứng khốn
b. Bởi những nhà mơi giới có nắm giữ phiếu kiểm kê những cổ phần mà họ mua
hoặc bán
c. Giữa những giám đốc của tập đồn hoặc liên doanh
d. Trên thị trường chứng khốn New York
26. Từ này được biết đến như là một thị trường tài chính
a. Thị trường trao đổi ngoại tệ
b. Thị trường tiền tệ
c. Thị trường thu nhập cố định
27. Thị trường tài chính định giá sự biểu diễn của các tập đồn thương mại một cách
cơng khai:
a. Thường xun
b. Hàng q khi các báo cáo tài chính được đưa ra của SEC (Ủy ban trao đổi chứng
khốn = Securities and Exchange Commission)
c. Hàng năm khi các báo cáo thường niên được phát ra
d. Khi có u cầu của các quản lý của tập đồn hoặc liên doanh
28. Khi một thơng tin mới có giá trị, thị trường tài chính sẽ:
a. Sẽ phản ứng ngay lập tức thơng tin mới này theo giá của những chứng khốn
được giao dịch
b. Cơng khai thơng tin mới này
c. Cung cấp thơng tin mới này cho những phương tiện trung gian tài chính
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính – Corporate Finance Tests
d. Quyết định nói như thế nào với cơng chúng một cách tốt nhất
29. Khi một cổ đơng A bán cổ phiếu của hãng Ford cho cổ đơng B ở thị trường thứ cấp
như thị trường chứng khốn New York chẳng hạn, thì hãng Ford sẽ nhận được bao
nhiêu tiền?
a. Ford sẽ nhận được hầu hết số tiền đó ngoại trừ tiền hoa hồng
b. Ford sẽ khơng nhận được gì
c. Ford sẽ chỉ nhận được tiền hoa hồng của việc bán cổ phiếu
d. Ford sẽ nhận được phần phân chia số tiền trên mỗi cổ phiếu tham gia giao dịch
trên thị trường
30. Dịch vụ quan trọng nhất được cung cấp bởi khoản quỹ chung cho những nhà đầu tư
nguồn quỹ chung là:
a. Cơ hội để mua chứng khốn liên kết với một giá hạ
b. Chi phí cao và giá mua bán sẽ tăng theo tỷ lệ quay vòng của những nhà đầu tư
c. Đa dạng hóa
31. Nếu nguồn thu nhập tịnh (net income) được xác định thì thì số tiền lưu chuyển trên
mỗi hoạt động cũng xác định vào thời kỳ đó
a. Đúng
b. Sai
32. Việc tăng nhanh những tài khoản cân đối thu sẽ hỗ trợ cho việc tăng nhanh sự lưu
chuyển tiền tệ
a. Đúng
b. Sai
33. Bản cân đối tài chính (The balance sheet) theo truyền thống sẽ lưu giữ số lượng giới
hạn những giá trị thị trường.
a. Đúng
b. Sai
34. Nhìn chung, điều gì sẽ thay đổi khi bạn đọc từ trên bên trái qua của bản cân đối tài
chính (The balance sheet)?
a. Những tài sản có bị sụt giá nhiều hơn
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính – Corporate Finance Tests
b. Những tài sản có tăng về giá trị
c. Những tài sản có tăng nhanh theo kỳ hạn
35. Khoản mục nào dưới đây khơng nên kèm theo khi liệt kê những tài sản hiện hành?
a. Chứng khốn có thể bán được
b. Tài khoản có thể trả được
c. Tài khỏan có thể nhận được
d. Phiếu kiểm kê
36. Nếu trong bản cân đối tài chính (The balance sheet) của một cơng ty chỉ ra rằng tài
sản có tổng cộng vượt q những khoản nợ ngắn hạn thêm vào vốn cổ đơng, cơng ty
đó sẽ bị:
a. Lợi nhuận khơng giữ lại
b. Nợ dài hạn
c. Khơng thể liên tục giảm giá được nữa
37. Theo GAAP (Ngun tắc kế tốn được thừa nhận chung – Generally Accepted
Accounting Princible) thì tài sản có và tài sản nợ được lưu giữ điển hình trên bảng
tổng kết tài sản (Bản cân đối tài chính) ở:
a. Giá trị lịch sử
b. Giá trị thị trường
c. Giá trị thu hồi
38. Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá tồn bộ?
a. Giá trị thị trường bằng khơng
b. Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế tốn trên sổ sách
c. Giá trị kế tốn lớn hơn giá trị thị trường
39. Bản cân đối tài chính của tập đồn ABC chỉ ra rằng khoản nợ dài hạn của họ lên tới
10 triệu đơ la. Khoản nợ này đ
ược đưa ra bằng 10% lãi suất và tại thị trường hiện tại
thì tỉ lệ sẽ là 7% lãi suất. Dựa trên những thơng tin này thì giá trị thị tr
ường đối với
khoản nợ này sẽ là:
ơn 20 triệu đơ la a. Ít h
b. Lớn hơn 20 triệu đơ la
c. Bằng 20 triệu đơ la
d. Khơng biết được nếu khơng biết chính xác khoản nợ là bao nhiêu
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính – Corporate Finance Tests
ưới đây sẽ đúng hơn nếu giá trị thị trường của vốn cổ phần nhỏ hơn gi40. Điều nào d á
trị sổ sách của nó?
a. Các nhà đầu tư đốn trước được khả năng tiền lãi sẽ thấp
b. Tài sản sụt giá tồn bộ
c. Cơng ty bị phá sản
41. Tính tốn EBIT (Thu nhập trước thuế và lãi) trong một cơng ty với tổng thu nhập là 4
triệu USD, trong đó 3,5 triệu là từ giá bán hàng, 500 ngàn là từ chi phí giảm giá, và
120 ngàn là chi phí tiền lãi.
a. 500,000 USD
b. 380,000 USD
c. 0 USD
d. (120,000 USD)
42. Việc thu thập những khoản thu nhập và chi phí có liên quan tồn đọng trong khoảng
thời gian giống nhau, mà khơng chú ý tới việc chúng được thu thập và chi ra khi nào
là:
a. Kế tốn căn bản tiền mặt
b. Kế tốn giá trị thị trường
c. Kế tốn giá trị trên sách vở
43. Phát biểu nào dưới đây sẽ thích hợp hơn nếu tiền mặt và chứng khốn có thể tiêu thụ
được tăng nhanh lên 5000 USD trong suốt thời kỳ mà ở đó tiền mặt được cung cấp
bởi những hoạt động tăng lên thêm 1000 USD và tiền mặt được các nhà đầu tư sử
dụng giảm xuống 500 USD?
a. Tiền mặt cung cấp từ các nguồn huy động vốn giảm 3500 USD
b. Tiền mặt sử dụng từ nguồn vốn huy động giảm 1000 USD
c. Những khoản nợ dài hạn giảm bằng cách hạn chế bớt các khoản nợ ngắn hạn
44. Điều gì sẽ xảy ra khi di chuyển từ thu nhập tịnh sang lưu chuyển tiền mặt từ những
hoạt động kinh doanh nh
ư là kết quả của việc tăng nhanh những cân đối trong kiểm
kê?
a. L
ưu chuyển tiền mặt tăng
b. Lưu chuyển tiền mặt giảm
c. Lưu chuyển tiền mặt khơng thay đổi
-