Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Tài liệu Chương 4: Nghiệp vụ tín dụng cho doanh nghiệp ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.42 KB, 125 trang )

NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
CHO DOANH NGHIỆP
NguyễnThị Thùy Linh
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 2
Những vấn đề chung về tín
dụng ngân hàng
1. Khái niệmvề tín dụng
2. Vai trò củatíndụng
3. Chứcnăng củatíndụng
4. Nguyên tắctíndụng
5. Lãi suất tín dụng
6. Các loại tín dụng ngân hàng
7. Quytrìnhtíndụng
8. Bảo đảmtíndụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 3
Khái niệmvề tín dụng
Là quan hệ chuyển giao quyềnsử dụng vốnlẫn nhau
giữangười đi vay và người cho vay trên nguyên tắccó
hoàn trả. Quan hệ tín dụng dựatrênnềntảng củasự
tin tưởng nhau giữa các chủ thể
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 4
Tín dụng thương mại
•Làquanhệ tín dụng giữa các nhà sảnxuất kinh doanh được
thựchiệndướihìnhthức mua bán chịu các khoảnvậtliệu
hay nguyên vậtliệu hàng hóa, công cụ lưu thông củatín
dụng thương mạithường là các thương phiếu
Quan
hệ TD
trong
nền
kinh tế


9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 5
Tín dụng nhà nước
•Làmối quan hệ tín dụng giữa nhà nước và các tầng lớpdân
cư hoặcvới các tổ chức đượcthựchiệndướihìnhthức
chính phủ phát hành các công trái để huy động vốncủa
nhân dân và tổ chức trong xã hội.
•Loại hình tín dụngnàygiúpngânsáchnhànướckíchthích
kinh tế phát triểnvàgiải quyếtmộtphầnthấtnghiệpnhờ
đầutư vào cơ sở hạ tầng.
Quan
hệ TD
trong
nền
kinh tế
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 6
Tín dụng ngân hàng
•Làquanhệ chuyểnnhượng quyềnsử dụng vốn
giữa ngân hàng và khách hàng trong mộtthờihạn
nhất định vớimộtkhoản chi phí nhất định.
Quan
hệ TD
trong
nền
kinh tế
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 7
Tín dụng tiêu dùng
•Làloạitíndụng đáp ứng nhu cầucủatầng lớpdân
cư trong xã hội để mua sắmphương tiện sinh hoạt
và nhà ở.
•Cóthể coi là tín dụng tiêu thụ do ngành thương

mạivàdịch vụ thựchiện qua việc bán hàng trả góp
để kích thích tiêu dùng bằng thu nhậptrongtương
lai, trong dân chúng
Quan
hệ TD
trong
nền
kinh tế
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 8
Tín dụng quốctế
•Làmối quan hệ cho vay và sử dụng vốnlẫnnhau
giữacácnước, các tổ chứccủanhànước, các tổ
chứcquốctế, các DN xuấtnhậpkhẩu… Loạihình
tín dụng này thường là dài hạnvànhằmmục đích
trợ giúp những nước đang phát triển.
Quan
hệ TD
trong
nền
kinh tế
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 9
Vai trò củatíndụng
•Tíndụng góp phầnpháttriểnkinhtế
•Tíndụng góp phần ổn định tiềntệ & ổn định giá cả
•Mở rộng và phát triển các mốiquanhệ kinh tếđối
ngoạivàmở rộng giao lưuquốctế
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 10
Chứcnăng củatíndụng
•Chứcnăng tập trung và phân phốilại tài nguyên
theo nguyên tắccóhoàntrả

•Chứcnăng tiếtkiệmtiềmmặtvàchi phílưu thông
•Chứcnăng phản ánh và kiểmsoátcáchoạt động
kinh tế
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 11
Nguyên tắctíndụng
•Vốnvayphảihoàntrảđúng hạncả vốnlẫnlãi
•Vốnvayphảisử dụng đúng mục đíchcóhiệuquả
•Vốnvayphải đảmbảobằng giá trị vậttư hàng hóa
tương đương
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 12
Khái niệm& ý nghĩa
•Lãisuất chính là biểuhiệncủagiácả khoảntiềnmàngười
cho vay đòi hỏi khi tạmthờitraoquyềnsử dụng khoảntiền
củamìnhchongười khác.
•Người đi vay coi lãi suấtnhư là khoản chi phí phảitrả cho
nhu cầusử dụng tạmthờitiềncủangười khác
•LSTD được đolường bằng tỉ lệ % trên số tiềnvaymà
người đi vay phãi trả cho người cho vay trong một khoảng
thờigiannhất định
Lãi suất
tín
dụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 13
Khái niệm& ý nghĩa (tt)
• Đứng về phía NH
–LSTG làgiámua
– LS cho vay là giá bán
Lãi suất
tín
dụng

LợitứcTD
LSTD = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ x 100(%)
Σ Tiềnvay
(VốnTD)
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 14
GiảithíchLS bằng lý thuyết
vốncóthể cho vay
•Lýthuyếtvốncóthể cho vay cho rằng, lãi suất
đượcxácđịnh bởihoạt động củacơ chế cung và
cầu. Cung vốncóđượcchủ yếttừ các khoảntiết
kiệmcủa dân chúng và lượng vốn đượccungứng
phụ thuộcnhiềuvàogiácả (lãi suất)
Lãi suất
tín
dụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 15
Lý thuyếtvốncóthể cho vay
Lãi suất
tín
dụng
LS cân bằng
Cung vốn
Cầuvốn
Lượng vốn
Lãi suất%
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 16
Căncứ vào kỹ thuật tính toán
• Lãi suất đơn
Lãi suất
tín

dụng
Vn = Vo ( 1 + n Li )
Vốnvàlãivay Vốnvay Số chu kỳ vay vốn Lãi suất
Lãi vay = Vi Æ Vn = Vo + Vi
Vi = Vo x n.Li
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 17
Căncứ vào kỹ thuật tính toán
• Lãi suấtkép
Lãi suất
tín
dụng
Vn = Vo x ( 1 + Li)
(n)
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 18
Căncứ vào hoạt động kinh
doanh
• Lãi suấthuyđộng
TGCN, TGDN
• Lãi suất cho vay khách hàng
LSCVCN, LSCVDN
– LS cho vay ngắnhạn
– LS cho vay trung hạn
– Ls cho vay dài hạn
• Lãi suấtchiếtkhấu, lãi suất tái chiếtkhấu
Lãi suất
tín
dụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 19
Căncứ vào loạitiền
• Lãi suất đồng nộitê

• Lãi suất đồng ngoạitệ
Lãi suất
tín
dụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 20
• Lãi suấtcơ bản
Lãi suấtcơ bảncủamột ngân hàng là LS mà ngân hàng
cầnphải tính cho người đivayđể trang trảiphầnlớn chi
phí hoạt động của ngân hàng trong khi vẫn đảmbảothu
hút nguồntiềngửimột cách có hiệuquả. LS cơ bảnsẽ
rấtsátvớiLS ngắnhạntrênthị trường tiềntệ và vì vậy
rấtdễ thay đổi.
• Lãi suất cho vay liên ngân hàng (IBOR –
Interbank Offered Rate)
Lãi suất
tín
dụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 21
Nguyên tắc xây dựng lãi suất
•Trêncơ sở cung cầuTD
• Được điềuchỉnh theo tỉ lệ lạm phát
–LSHĐ –Tỉ lệ LP + Lãi suấtthực
– LSCV = LS huy động + CP + Thuế + LN
– LSCV > LS huy động > Tỉ lệ lạmphát
• Đựơc điềuchỉnh tùy theo mức độ rủirocủa khách hàng
vay vốn.
–Rủi Ro càng cao Æ LSTD càng cao
• LS cho vay ngắnhạn < LSCV trung và dài hạn
Lãi suất
tín

dụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 22
Các yếutốảnh hưởng đếnLS
• Cung & cầuvốnvay: sự tăng hay giảmcủamức
cung hoặccầuvốnsẽ làm thay đổiLS
•Mức độ rủiro
•Số lượng và thờihạnvốnvay
•Yếutố lạm phát
Lãi suất
tín
dụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 23
Vai trò củaLS tíndụng
•Làcôngcụđểkích thích tiếtkiệm
•Làcôngcụđểtiếnhànhnềnkinhtế vĩ mô, là công
cụđiềuhànhchínhsáchtiềntệ, là công cụ kiềm
chế lạmphát.
•Làcôngcụđểthúc đẩycácđơnvị SXKD có hiệu
quả hơn, sử dụng vốnthậntrọng hơn.
•Làphương tiện để các NH cạnh tranh lẫnnhaulà
phương tiện giúp NHTM tạo ra LN cho chính mình
Lãi suất
tín
dụng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 24
Căncứ mục đích cho vay
• Cho vay bất động sản: là loại cho vay liên quan đếnviệcmuasắm,
xây dựng bất động sản, nhà ở, đất đai, bất động sản trong lĩnh vực công
nghiệp, thương mạivàdịch vụ.
• Cho vay công nghiệpvàthương mại: là loại cho vay ngắnhạn để bổ

sung vốnlưu động cho các doanh nghiệptronglĩnh vực công nghiệp,
thương mạivàdịch vụ
• Cho vay nông nghiệp: là loạichovayđể trang trải các chi phí như
phân bón, thuốctrừ sâu, giống cây trồng, thức ăn gia súc, nhiên liệu,
lao động…
• Cho vay du học, cho vay mua xe: là loại cho vay để đáp ứng các nhu
cầu tiêu dùng như mua sắmcácvậtdụng đắttiền (xe, du học…)
Các loại
tín
dụng
ngân
hàng
9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 25
Căncứ thờihạn cho vay
• Cho vay ngắnhạn: loại cho vay này có thờihạn đến 12 tháng và được
sử dụng để bù đắpsự thiếuhụtvốnlưu động của các doanh nghiệpvà
các nhu cầuchi tiêungắnhạncủacánhân
• Cho vay trung dài hạn: Theo quy định hiệnnay của NHNN VN, cho
vay trung hạncóthờihạn trên 12 tháng đến5 năm
•Tíndụng trung hạnchủ yếu đượcsử dụng để đầutư mua sắm TSCĐ,
cảitiếnhoặc đổimớithiếtbị, công nghệ, mở rộng SXKD, XD các dự
án mới có quy mô nhỏ và thờigianthuhồivốn nhanh.
• Cho vay dài hạn: là loại cho vay có thờihạntrên5 nămvàthờihạntối
đacóthể lên đến 20 – 30 năm. Tín dụng dài hạnlàloaitíndụng được
cung cấp để đáp ứng cá nhu cầudàihạnnhư xây dựng nhà ở, các thiết
bị, phương tiệnvậntảicóquymôlớn, xây dựng các xí nghiệpmới.
Các loại
tín
dụng
ngân

hàng

×