Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De so 10314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 103 Ngày 12 tháng 5 năm 2014 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). y. 2x 1 x  2 có đồ thị là (C). Câu I (2 điểm). Cho hàm số 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2.Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) (2  sin 2 2 x)(2 cos 2 x  cos x) cot 4 x  1  2sin 4 x 1. Giải phương trình:  2 x  3 ( y 2  2013)(5  y )  y  2. Giải hệ phương trình:  y ( y  x  2) 3 x  3 Câu III (1 điểm). ( x, y  ). 4. x 1  Tính tích phân: I 0 1  1  2 x. . . 2. dx .. Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA  AB a, AC 2a và ASC  ABC 900. Tính thể tích khối chóp S.ABC và cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SBC). Câu V (1,0 điểm). Cho x,y,z là ba số thực dương có tổng bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3( x 2  y 2  z 2 )  2 xyz . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1.Theo chương trình chuẩn Câu VIa (2 điểm). 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-1) 2 + (y+2)2 = 9 và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông. B  0;3; 0  , M  4; 0;  3 2.Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa B, M và cắt các trục Ox, Oz lần lượt tại các điểm A và C sao cho thể tích khối tứ diện OABC bằng 3 ( O là gốc toạ độ ). Câu VIIa (1 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức : (z2 + 3z +6)2 + 2z(z2 + 3z +6) – 3z2 = 0 2.Theo chương trình nâng cao (3 điểm) Câu VIb (2 điểm) (d ) : 2 x  y 0 và ( d 2 ) : x  2 y  3 5 0 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 cắt nhau tại A. Lập phương trình đường tròn (C) đi qua A có tâm thuộc đường thẳng d 1, cắt d1 tại B, cắt d2 tại C (B,C khỏc A) sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 24. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình x 1 y z 1   2 1 3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. Câu VIIb (1 điểm) : Giải phương trình sau trên tập số phức : z 3 = 18 + 26i ---------------Hết---------------. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 103 I.Phần dành cho tất cả các thí sính Câu 1. (1điểm) I (2đ) a.TXĐ: D = R\{-2} b.Chiều biến thiên. Đáp án. Điểm. lim y lim y 2; lim y  ; lim y . 0,25. +Giới hạn: Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y = 2 x  . y'  +. x  . x   2. x   2. 3  0 x  D ( x  2) 2. 0,25. Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (  ; 2) và ( 2;) +Bảng biến thiên x   y’. . -2 +. 0,25. +. . 2. y.   1 1  c.Đồ thị: Đồ thị cắt các trục Oy tại điểm (0; 2 ) và cắt trục Ox tại điểm( 2 ;0) 2. Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng. O. x. -2. 2. y. 0,25. 2. (1 điểm) Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình.  x  2  2  x  (4  m) x  1  2m 0 (1) 2 2 Do (1) có  m  1  0 va ( 2)  (4  m).( 2)  1  2m  3 0 m nên đường thẳng d luôn luôn cắt 2x 1  x  m  x2. đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B Ta có yA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) suy ra AB ngắn nhất  AB2 II (2đ). nhỏ nhất  m = 0. Khi đó AB  24 1. (1 điểm). KL: m=0. ĐK: x k , k  . Với ĐK trên phương trình đó cho tương đương với:. cos4 x + sin4 x = (2 - sin2 2x)(cos2 x 2 - sin22x = 2(2 - sin2 2x)(cos2 x -. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 1 1 1 cosx) Û 1- sin2 2x = (2 - sin2 2x)(cos2 x - cosx) 2 2 2. 1 cosx) Û 1 = 2cos2 x - cosx Û 2cos2 x - cosx - 1 = 0 2. 0,25. 0,25. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> éx = l 2p écosx=1 ê ê Û ê Û ê 1 êx = ± 2p + l 2p, (l Î Z ) êcosx = ê ê 2 3 ë ë So với điều kiện ta suy ra nghiệm của phương trình là 2. (1 điểm). x=±. 2p + l 2p, l Î ¢ 3. 0,25. 1 x  , y 0 2 Điều kiện : .  2 x  3 ( y 2  2013)(5  y )  y (1)  2  y  (2  x) y  3 x  3 0 (2) Hệ đó cho trở thành . 0,5. x 2 x 4   3  y1  2   y  x  2  x  4 x 1 2  2 2 Từ (2) ta có:  ( x  4) (2) có hai nghiệm  ( do y 0 )  y  x  1 2 x  3  x  1  ( x  1) 2  2013 (4  x)  Thế vào (1) ta có. 0,25. x 4   x 4   ( x  1) 2  2013  0   ( x  1) 2  2013 ( x  4)  ( x  4)  2 x  3  x 1  2 x  3  x 1  1 1     ( x  1) 2  2013  0, x  , y 0   Do 2  x 4  y 5  2 x  3  x 1 . Vậy nghiệm của hệ là: ( x, y) (4,5) . III 1đ. 4. x 1  I 0 1  1  2x. . Đổi cận x 0 t 2. . 2. dx. t 1  1  2 x  dt  .. •Đặt. dx 1  2x.  dx (t  1)dt và. x. t 2  2t 2. 4 4 4. 4. 4. 1 (t 2  2t  2)(t  1) 1 t 3  3t 2  4t  2 1  4 2 dt  dt   t  3   2 dt 2 2   2 22 2 2 t t  t t •Ta có I = 2 1  t2 2   3t  4 ln t   2 ln 2  1 2 2 t 4 =. 0,25 0,25. =. Kl: I = Câu IV 1đ. 0,25. 2 ln 2 . 0,25. 1 4 S. + Kẻ SH vuông góc AC (H  AC)  SH  (ABC). 1 a3 a 3 a2 3 , S ABC  VS . ABC  S ABC .SH  2 2  3 4  + Gọi M là trung điểm SB và  là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC). SC BC a 3, SH . Ta có: SA = AB = a, SC BC a 3  AM  SB và CM  SB. a 3 a 6 SH BH   SB  2 2 + SAC = BAC . Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. 0,25. M. AMC A   cosH cos. C 0,25. B. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> AM là trung tuyến SAB nên: Tương tự:. CM . Equation.DSMT4 Câu V 1đ. AM 2 . a 10 2 AS 2  2 AB 2  SB 2 10a 2   AM  4 4 16. a 42 AM 2  CM 2  AC2 105   cos AMC   4 2.AM.CM 35. cos  . V?y: EMBED. 0,25 0,25. 105 35. Ta có: P 3  ( x  y  z ) 2  2( xy  yz  zx)   2 xyz 3  9  2( xy  yz  zx)   2 xyz 27  6 x( y  z )  2 yz ( x  3) 27  6 x(3  x) . Xét hàm số. ( y  z )2 1 ( x  3)  ( x3  15 x 2  27 x  27) 2 2. f ( x )  x 3  15 x 2  27 x  27.  x 1 f , ( x)  3x 2  30 x  27 0    x 9. ,. với 0<x<3. Từ bảng biến thiên suy ra MinP=7  x  y  z 1 .. 0,5 0,5. Phần riêng.1.Ban cơ bản Câu VIa 2đ. 1.( 1 điểm) Từ phương trình chính tắc của đường tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ được 2 tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn và AB  AC => tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3  IA 3 2. . 0,5. m 1.  m  5 3 2  m  1 6   2  m 7. 0,5. 2. (1 điểm) Gọi A(a ;0 ;0),C(0 ;0 ;c)( ac 0 ) Vì. B  0;3; 0   Oy. nên.  P :. x y z   1 a 3 c .. 4 3 M  4;0;  3   P    1  4c  3a ac a c (1) ac 1 1 1 VOABC  OB.SOAC  .3. ac  3  ac 6 3 3 2 2 (2) a  4 ac 6 ac  6  a 2      3  4c  3a 6 4c  3a  6 c  2 c 3 Từ (1) và (2) ta có hệ x y 2z x y z  P1  :   1;  P2  :   1 4 3 3 2 3 3 Vậy Câu VIIa 1đ. 0,25. 0,5.  t z  t  3z Đặt t = z2 + 3z +6 phương trình đó cho có dang: t2 +2zt – 3z2 = 0  (t – z)(t+3z) = 0  . 0,25.  z  1  5i  z  1  5i 2 2 + Với t = z  z + 3z +6 –z = 0  z + 2z + 6 = 0  . 0,25. + Với t = -3z  z2 + 3z +6 +3z = 0  z2 + 6z + 6 = 0  Kết luận …...  z  3  3   z  3  3. 1.( 1 điểm). Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. 0,25 0,25. 2.Ban nâng cao. Câu. 0,25. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VIb 2đ. 0,5. Ta có A( 5;  2 5) .Gọi  là góc tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2.  cos . 4 5.  Đường tròn (C) nhận AB là đường kính  Tam giác ABC vuông tại C  BAC  Giả sử đường tròn (C) có tâm I và bán kính là R 8 6 1 24 R 2 AC 2 Rcos  R; BC 2 R sin   R S ABC  AC.BC  24  R 5 5 5 ; 2 25 Ta có. Vì. I  (d1 )  I ( a;  2a ) .Có. . IA  R  a . 5. 2.     2a  2 5 . 2.  a 0 25  5a 2  10a 5 0    a 2 5. 0,5. 2 2 Với a 0  I (0;0)  Phương trình đường tròn (C) là x  y 25 2. Với a 2 5  I (2 5;  4. 5)  Phương trình đường tròn (C) là  x  2 5    y  4 5 . 2. 25. Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH  HI => HI lớn nhất khi A  I. 0,5. Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến.. H  d  H (1  2t ; t ;1  3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên AH  d  AH .u 0 (u (2;1;3) là véc tơ. Câu VII a 1đ. chỉ phương của d)  H (3;1;4)  AH ( 7; 1;5) Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0  7x + y -5z -77 = 0 Ta có: (x + yi)3 = x3 – 3xy2 + (3x2y – y3)i = 18 + 26i. 0,5 0,5.  x 3  3xy 2 18  2 3 3 x y  y 26 Theo định nghĩa hai số phức bằng nhau, ta được:  Từ hệ trên, rõ ràng x  0 và y  0. Đặt y = tx , hệ  18(3x2y – y3) = 26(x3 – 3xy2 )  18(3t-t3 ) = 26(1-3t2)  18t3 – 78t2 – 54t+26 = 0  ( 3t- 1)(3t2 – 12t – 13) = 0. Vì x, y  Z  t  Q  t = 1/3  x = 3 và y = 1  z = 3 + i.. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×