Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BAI GIANG CHUAN MUC SU DUNG TU DU THI TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.19 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HẢI TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN TIẾN. THIẾT KẾ KẾ BÀI BÀI DỰ DỰ THI THI THIẾT. NGỮ VĂN VĂN 77 NGỮ PHÂN MÔN: MÔN: TIẾNG TIẾNG VIỆT VIỆT PHÂN. Giáoviên viênbiên biênsoạn: soạn: Giáo LÊTRUNG TRUNGHIẾU HIẾU LÊ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Thế nào là chơi chữ? Nêu tác dụng của chơi chữ và cho ví dụ? Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ. Tác dụng là để tạo sắc thái ví dỏm, hài hước, làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị. Câu 2: Câu tục ngữ này sử dụng lối chơi chữ nào? Nêu tác dụng của phép tu từ này? Nuôi lợn ăn cơm nằm, Nuôi tằm ăn cơm đứng. A. Dùng từ đồng âm. B. Dùng Lối trại âm. C. Dùng từ trái nghĩa. D. Dùng lối nói láy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 61:. CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ. I. Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả: 1. Ví dụ: Dùi đầu. Vùi đầu. Tập tẹ. Bập bẹ. Khoảng khắc. Khoảnh khắc.. 2. Nguyên nhân mắc lỗi:. - Phát âm sai. - Lẫn lộn từ gần âm. - Do liên tưởng hình thức ngữ âm sai. Khi nói, viết phải dùng đúng âm, đúng chính tả. a. Một số người sau một thời gian dùi đầu vào làm ăn, nay đã khấm Nguyên nhân Các từ âm in đậm sai khá. Phát sai( viết sai nào người như thếmà nào? Hãy chính tả). Bài rút rađúng là viết thường lạibiết chonói. b. Em béchữa tậphọc tẹ gì? lỗi? mắc Lẫn lộn từ gần âm c. Đó là những khoảng khắc sung sướng nhất trong đời em. Do liên tưởng hình thức ngữ âm sai..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THẢO LUẬN NHÓM. Hãy tìm những từ sai lỗi chính tả trong đoạn văn sau. Sài Gòn đương chẻ. Tôi thì đương dà. Ba trăm năm xo với ba ngàn năm tuổi của đất lước thì cái đô thị lày còn suân trán. Sài gòn cứ trẻ hoài như cây tơ đương độ lõn là, trên đà thay ra , đổi thịt, miễn là cư dân ngày nay và cả ngày mai biết cách tưới tiêu, trăm bón, chân trọng giữ gìn cái đô thị ngọc ngà lày. Trích “Sài Gòn tôi yêu” – Vũ Bằng.. Sài Gòn đương trẻ . Tôi thì đương già. Ba trăm năm so với ba ngàn năm tuổi của đất nước thì cái đô thị này còn xuân chán. Sài Gòn cứ trẻ hoài như cây tơ đương độ nõn nà, trên đà thay da , đổi thịt, miễn là cư dân ngày nay và cả ngày mai biết cách tưới tiêu, chăm bón, trân trọng giữ gìn cái đô thị ngọc ngà này. Trích “Sài Gòn tôi yêu” – Vũ Bằng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 61:. CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ. a. Đất nước ta ngày càng sáng tươi sủa đẹp II.Sử dụng từ đúng nghĩa: Sáng sủa chỉ sự trong sáng, chưa phù hợp câu nói về tình hình đất Em thay Emnước hãy cho Cáchãy từ gạch 1. Ví dụ: b. Ông cha ta đãnhững để lại cho chúng thế từ biết nguyên chân sau a. Sáng sủa Tươi đẹp sâu sắcđể ta những câu tục ngữ cao cả sai bằng nhân nào mà đây dùng Bài học rút ra saithực tế. chúng ta người vậnnhững dụng trong từ cho viết như thế b. Cao cả từ 3 ví dụ trên Sâu sắc Caothường cả là quýhơn. đến mức phù hợp mắc nào? làcao gì? c. Biết khôngnhững còn cólỗi thể hơn, nên Có dùng chưa phù hợp đặc điểm trên? 2. Nguyên nhân mắc lỗi: câu tục ngữ. - Không nắm được khái niệm của từ. c. Con người phải có biết lương - Không phân biệt được các từ đồng tâm. Biết là nhận rõ được người, nghĩa. sự vật hay một điều gì đó Dùng từ là phải dùng hoặc có khả năng làm được đúng nghĩa. việc gì đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 61:. CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ. III. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp của từ:. a. Nước sơn làm cho đồ vật thêm . nhoáng. hào quang Hào quang là danh từ không Em hãy tìm Các từtrên, Qua víhãy dụ thể sử dụng làm vị ngữ như Em cách chữa màu tính từ. em hãy cho cho biếtđỏ. 1. Ví dụ: a. Hào quang. Hào nhoáng lạikhi cho dùng sai biết nói, nguyên b.Cách ăn mặc của chị thật là giản dị. đúng? b. Thêm từ “cách” vào trước ăn như thế viết phải dùng nhân dùng Ăn mặc là động từ không thể mặc. nào? từ sai? như thế c. Bỏ từ “với nhiều”, thêm từ “rất” dùng từ như danh từ. nào? vào. nhiều thảm hại Phồn vinh c. Bọn giặc đã chết Vớirất d. Giả tạo phồn vinh máu chảy thành sông ở NinhKiểu, giả tạo.. 2. Nguyên nhân dùng sai: Dùng sai tính chất ngữ pháp; Không nắm được đặc điểm ngữ pháp của từ Dùng từ phải đúng tính chất ngữ pháp.. ….Lí Khánh phải bỏ mạng.. Thảm hại là tính từ không dùng như danh từ. d. Đất nước phải giàu mạnh thực sự chứ không phải là sự giả phồn tạovinh phồn giả vinh tạo Nói sự giả taọ phồn vinh là trái với quy tắc trật tự từ tiếng Việt( danh từ luôn đi trước ĐT)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 61:. CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ. IV. Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách. 1. Ví dụ: a. Lãnh đạo b.Chú hổ. Cầm đầu. Nó( con hổ).. 2. Nguyên nhân dùng sai: Dùng sai sắc thái biểu cảm; Không hợp với phong cách. Dùng từ phải đúng sắc thái biểu cảm và hợp với phong cách.. a. Quân Thanh do Tôn Sĩ Nghị cầm lãnhđầu đạo sang xâm lược nước ta. Từ lãnh đạo chỉ người cầm Tìm Em hãy nguyên tìm đầu(Các có ýtừ tốt), đối với bọn xâm Qua việc gạch nhân từ thích dùng hợp từ này. lược phải dùng dùng từnhư chân sai không đểnào? thay thế trên, emchính rút thế Hãy b. Con hổ dùng những cái vuốt xác các qua từ đó? các bài vì học líragiải saongười, vào nhọn hoắt cấu vào ví dụ trên? gì? sai? mặt Viên{…}. Nhưng Viên vẫn rán sức quần nhau với chú nó. hổ. Từ chú hổ ở đây không ổn định vì chú đặt trước danh từ chỉ động vật mang tính chất đáng yêu. Nhưng con hổ đang tấn công người rất đáng ghét thì không nên dùng chú hổ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 61:. CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ. V. Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt: 1. Ví dụ: 2. Lưu ý: Chỉ dùng với những mục đích nghệ thuật như: -Tạo màu sắc địa phương. -Tạo lời văn trang trọng, cổ kính, tao nhã.. VD1: Huynh Anh em đệ nào phải người xa,. Cùng chung bác mẹ, một nhà cùng thân.. Việc sử dụng từ Hán Việt nhận xétthân Huynh Anh em đệ hòa thuận, hai trong những ví vui vầy. gì về câu dụ sau đâytừ có Lạm dụng Hán Việt, làm nói này? hợp lí không? câu văn thiếu tự nhiên Yêu nhau như Emthể cóchân tay,. VD2:Nhà ga ở mô rứa eng?( nhà ga ở đâu vậy anh)? Sử dụng quá nhiều từ địa phương gây khó hiểu..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 61:. CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ. nhi trẻđồng em. • Nhận xét : lạm dụng từ Hán Việt làm cho câu văn thiếu tự nhiên. O du kích b. Ganhỏ mô rigiương eng ? (Nhà) ga ở đâu vậy anh? cao súng -Thằng Sử dụng nhiều từ địa phương sẽ gây khó hiểu. Mỹquá lênh khênh bước cúi đầu. •Lưu ý : Chỉ dùng với mục đích nghệ thuật: ( Tố Hữu) + Tạo ra màu sắc địa phương. + Tạo cho lời văn trang trọng, cổ kính, tao nhã..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ SỬ DỤNG TỪ. Đúng âm, đúng Chính tả.. Đúng nghĩa. Đúng sắc thái Không lạm Đúng tính chất biểu cảm, hợp tình dụng từ địa ngữ pháp Huông giao tiếp. phương, HV..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HÃY CHỌN BÔNG HOA MÌNH YÊU THÍCH ĐI!. CHỌN RỒI!. CHỌN RỒI!. CHỌN RỒI!.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học. bài : Các chuẩn mực khi sử dụng. từ -Soạn : Chuẩn bị ôn tập Văn biểu cảm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. đề cử Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí……….. làm lớp trưởng.. 1. 2 Đ. 3 E. C. 4 U.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. tiên phong Lớp 7A luôn………………trong hoạt động nhà trường 1. 2. 3. T. I. Ê. 4. N. 5. 6. 7. 8. 9. P. H. O. N. G.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. điểm yếu Mặt dù còn một số………………., nhưng so với năm học cũ, lớp 7B đã tiến bộ vượt bậc.. 1. 2. Đ. 3. I. 4. Ê. 5. M. 6. Y. Ê. 7. U.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×