Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán tài chính: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 129 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TRỒNG RỪNG VÀ SẢN XUẤT
NGUYÊN LIỆU GIẤY HANVIHA

NGUYỄN THỊ HIỀN

Niên khóa: 2017 - 2021


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH

nh

tế

H

uế

----------

họ



c

Ki

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ại

KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

Đ

SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TRỒNG RỪNG VÀ SẢN XUẤT

Tr

ườ

ng

NGUYÊN LIỆU GIẤY HANVIHA

Sinh Viên Thực Hiện:

Giảng Viên Hướng Dẫn:

Nguyễn Thị Hiền

Tiến Sĩ: Nguyễn Đình Chiến


Ngành: Kế Toán
Lớp: K51C Kế Toán

Hà Tĩnh, Tháng 1 năm 2021


LỜI CẢM ƠN
Qua khoảng thời gian được thực tế cùng cơng việc kế tốn tại Cơng ty Trồng
rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha. Cùng với kiến thức đã tích lũy được tại
ghế nhà trường đến nay em đã hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Kế

uế

tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Trồng rừng và sản xuất

H

nguyên liệu giấy Hanviha”.

Lời đầu tiên, em xin chân thành cám ơn q thầy cơ khoa Kế tốn – Tài

tế

chính đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức cần thiết đối với sinh viên

nh

chuyên ngành kế toán. Em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành nhất đến ban lãnh
đạo, đặc biệt các anh chị của phịng kế tốn tại công ty Trồng rừng và sản xuất


Ki

nguyên liệu giấy Hanviha đã tạo mọi điều kiện và tận tình chỉ bảo em, giúp đỡ em

c

trong khoảng thời gian thực tập, cung cấp số liệu để em hoàn thành bài báo cáo. Sau

họ

cùng, em gửi lời cám ơn sâu sắc đến giảng viên Nguyễn Đình Chiến - người đã trực
tiếp hướng dẫn, định hướng cho em hồn thành bài báo cáo khóa luận này.

ại

Tuy vậy do thời gian có hạn và cũng là lần đầu tiên được có cơ hội làm việc

Đ

trực tiếp nên chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế, chỉ dựa vào lý thuyết được học

ng

trên giảng đường nên bài báo cáo khơng thể khơng tránh khỏi những sai sót. Kính
mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của thầy cơ để bài báo cáo của em có thể

ườ

hồn thiện hơn và có nhiều kinh nghiệm hơn để áp dụng vào thực tiễn trong tương


Tr

lai.

Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô, dồi dào sức khỏe và thành công

trong sự nghiệp. Đồng kính chúc ban lãnh đạo, các anh chị phịng kế tốn cơng ty
Trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha công tác tốt trong công việc và
đưa công ty ngày một phát triển.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên:
Nguyễn Thị Hiền


MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................................i
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................ ii

uế

DANH MỤC BIỂU.......................................................................................................... ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ .......................................................................................................iv

H

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1

tế


1.1. Lý do chọn đề tài.........................................................................................................1

nh

1.2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................2

Ki

1.2.1. Mục tiêu chung.........................................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.........................................................................................................2

họ

c

1.3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu............................................................2
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................2

ại

1.3.2 Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................3

Đ

1.4. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................4

ng

1.5. Kết cấu của Khóa luận ................................................................................................5


ườ

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..........................................................................6

Tr

CHƯƠNG 1.......................................................................................................................6
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.........................................6
1. 1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm.........................6
1.1.1. Chi phí sản xuất........................................................................................................6
1.1.1.1. Khái niệm ..............................................................................................................6


1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất......................................................................................7
1.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và phương pháp tập hợp chi phí ....................12
1.1.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .....................................................................12
1.1.2.2. Phương pháp tập hợp chi phí ..............................................................................13
1.1.3.Giá thành sản phẩm.................................................................................................13

uế

1.1.3.1. Khái niệm ............................................................................................................13

H

1.1.3.2. Phân loại..............................................................................................................15

tế


1.1.4. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành .......................................................16

nh

1.1.4.1. Đối tượng tính giá thành .....................................................................................16

Ki

1.1.4.2. Kỳ tính giá thành.................................................................................................16
1.1.5. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ....................................16

họ

c

1.1.6. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .........18
1.2. Kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm .................................................18

ại

1.2.1. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ............................................................................18

Đ

1.2.1.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu ..........................................................................18

ng

1.2.1.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ....................................................................21


ườ

1.2.1.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung ............................................................................22
1.2.1.4. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất .........................................................................25

Tr

1.2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ......................................................................26
1.2.2.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính...........27
1.2.2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .......27
1.2.2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương
đương................................................................................................................................28


1.2.2.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí kế hoạch (định mức) .............29
1.2.3. Kế tốn tính giá thành sản phẩm ............................................................................30
1.2.3.1. Phương pháp giản đơn (Phương pháp trực tiếp) .................................................30
1.2.3.2. Phương pháp hệ số ..............................................................................................31
1.2.3.3. Phương pháp tỷ lệ ...............................................................................................32

uế

1.2.3.4. Phương pháp tính giá thành phân bước...............................................................33

H

1.2.3.5. Phương pháp đơn đặt hàng..................................................................................33

tế


CHƯƠNG 2.....................................................................................................................35

nh

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRỒNG RỪNG VÀ SẢN XUẤT

Ki

NGUYÊN LIỆU GIẤY HANVIHA..............................................................................35

c

2.1. Tổng quan về công ty trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha ................35

họ

2.1.1. Khái quát chung về cơng ty và lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty .......35

ại

2.1.2. Vai trị và chức năng, nhiệm vụ của cơng ty..........................................................36

Đ

2.1.2.1. Vai trị..................................................................................................................36

ng


2.1.2.2. Chức năng ...........................................................................................................36
2.1.2.2. Nhiệm vụ của công ty .........................................................................................36

ườ

2.1.3. Lĩnh vực kinh doanh ..............................................................................................37

Tr

2.1.5. Tình hình tài sản, nguồn vốn của cơng ty ..............................................................37
2.1.6. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty ............................................40
2.1.6. Tình hình nguồn lao động của cơng ty...................................................................44
2.1.7. Tổ chức Bộ máy quản lý của công ty.....................................................................45
2.1.8. Tổ chức cơng tác kế tốn: ......................................................................................48
2.1.8.1. Tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................................48


2.1.8.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán tại cơng ty......................................................49
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại cơng
ty Trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha ......................................................52
2.2.1. Tổng qt về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty......52
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất sản phẩm dăm bạch đàn và dăm tràm keo ................52

uế

2.2.1.2. Đối tượng tính giá thành .....................................................................................52

H

2.2.1.3. Kỳ tính giá thành.................................................................................................53


tế

2.2.1.4. Phương pháp tính giá thành ................................................................................53

nh

2.2.1.5. Phương pháp tập hợp chi phí ..............................................................................54
2.2.2. Kế tốn chi phí nguyên vật liệu .............................................................................54

Ki

2.2.2.1. Đặc điểm .............................................................................................................54

c

2.2.2.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................54

họ

2.2.2.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................................55

ại

2.2.2.4. Phương pháp hạch tốn .......................................................................................55

Đ

2.2.3. Kế tốn nhân cơng trực tiếp ...................................................................................62


ng

2.2.3.1. Đặc điểm .............................................................................................................62

ườ

2.2.3.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................62
2.2.3.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................................62

Tr

2.2.3.4. Quy trình theo dõi và hạch tốn ..........................................................................63
2.2.4. Kế toán sản xuất chung ..........................................................................................70
2.2.4.1. Đặc điểm .............................................................................................................70
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................................71
2.2.4.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................................71


2.2.4.4. Quy trình theo dõi và hạch tốn ..........................................................................72
2.2.5. Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm..........................................81
2.2.5.1. Tổng hợp chi phí sản xuất ...................................................................................81
2.2.5.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ...................................................................90
2.2.5.3. Kế tốn tính giá thành sản phẩm .........................................................................90

uế

CHƯƠNG 3: ...................................................................................................................94

H


MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG

tế

TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TRONG CÔNG TY TRỒNG RỪNG VÀ SẢN XUẤT NGUYÊN LIỆU GIẤY

nh

HANVIHA ......................................................................................................................94

Ki

3.1.Một số đánh giá về cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong Cơng ty trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha ....................................94

họ

c

3.1.1. Ưu điểm..................................................................................................................94
3.1.1.1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn và chứng từ sổ sách: ....................................94

ại

3.1.1.2. Về cơng tác chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ...................................95

Đ

3.1.2. Nhược điểm............................................................................................................97


ng

3.1.2.1. Công tác quản lý chung.......................................................................................97

ườ

3.1.2.2.Đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: ............................................................97

Tr

3.1.2.3.Đối với chi phí nhân cơng trực tiếp......................................................................97
3.1.2.4. Đối với chi phí sản xuất chung ...........................................................................98
3.1.2.5. Đối với việc trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ ..........................................98
3.1.2.6. Đối với phương pháp hạch toán hàng tồn kho ....................................................98
3.1.2.7. Đối với khoản thuế GTGT chưa được hồn........................................................98
3.1.2.8. Về phân loại chi phí: ...........................................................................................99


3.2. Một số ý kiến góp phần hồn thiện cơng tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty Trồng rừng và sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha. ............99
3.2.1. Hoàn thiện hệ thống mạng nội bộ ..........................................................................99
3.2.2. Hồn thiện q trình thu mua ngun liệu.............................................................99
3.2.3. Hồn thiện cơng tác chi phí nhân cơng trực tiếp..................................................100

uế

3.2.4. Hồn thiện cơng tác quản lý vật tư, nhiên liệu.....................................................100

H


3.2.5. Hồn thiện cơng tác phân bổ chi phí sản xuất chung...........................................100

tế

3.2.6. Cần trích trước khoản chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định.................................100

nh

3.2.7. Đối với khoản thuế GTGT chưa được hồn.........................................................101
3.2.8. Về phân loại chi phí .............................................................................................101

Ki

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................102

c

1.1. Kết luận ...................................................................................................................102

họ

1.2. Kiến nghị .................................................................................................................103

Tr

ườ

ng


Đ

ại

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................105


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Cơng cụ dụng cụ

CPSX

Chi phí sản xuất

DDĐK

Dở dang đầu kỳ

GTGT

Giá trị gia tăng

KTQT

Kế toán quản trị

KTTC

Kế tốn tài chính


NL

Ngun liệu

NVL

Ngun vật liệu

PSTK

Phát sinh trong kỳ

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SP

Sản phẩm

ườ

ng

TNDN

Tr

H

tế

nh

Ki

c

Đ

ại

SPHT

họ

SPDD

SX

uế

CCDC

Sản phẩm dở dang
Sản phẩm hoàn thành
Sản xuất
Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ


Tài sản cố định

TSDH

Tài sản Dài hạn

TSNH

Tài sản Ngắn hạn

XDCB

Xây dựng cơ bản

XNK

Xuất nhập khẩu

i


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2. 1. Tình hình Tài sản và nguồn vốn của công ty Hanviha qua 3 năm 20172019...........................................................................................................................38

uế

Bảng 2. 2. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Hanviha qua 3 năm
( 2017- 2019).............................................................................................................41


H

Bảng 2. 3. Bảng tình hình lao động tại cơng ty trồng rừng và SX NLG Hanviha ....44

tế

Bảng 2. 4. Bảng tính phân bổ chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung

nh

cho Dăm Bạch đàn và Dăm Tràm keo ......................................................................82

Ki

Bảng 2. 5. Bảng tính giá thành sản xuất tháng 8/2020..............................................93

Trang

họ

c

DANH MỤC BIỂU

Biểu 2. 1. Hóa đơn giá trị gia tăng mua nguyên liệu tháng 8/2020...........................56

Đ

ại


Biểu 2. 2. Hóa đơn trợ giá nguyên liệu tháng 8/2020 ...............................................58
Biểu 2. 3. Sổ chi tiết tài khoản 621. Tháng 8/2020 ...................................................61

ng

Biểu 2. 4. Trích bảng chấm cơng của cơng nhân sản xuất gỗ tháng 8/2020 .............65

ườ

Biểu 2. 5. Trích bảng tính lương công nhân sản xuất gỗ tháng 8/2020 ....................65

Tr

Biểu 2. 6. Sổ chi tiết tài khoản 622. Tháng 8/2020 ...................................................69
Biểu 2. 7. Giấy đề nghị mua và sửa chữa vật tư tại phân xưởng ..............................73
Biểu 2. 8. Hóa đơn GTGT mua vật tư tại phân xưởng sản xuất ...............................74
Biểu 2. 9. Phiếu nhập kho vật tư tại phân xưởng ......................................................75
Biểu 2. 10. Giấy đề nghị thanh toán mua vật tư tại phân xưởng sản xuất ................76
Biểu 2. 11. Phiếu chi thanh toán tiền mua vật tư tại phân xưởng .............................77

ii


Biểu 2. 12. Hóa đơn GTGT thuê xúc lật tháng 08/2020 ...........................................78
Biểu 2. 13. Sổ chi tiết tài khoản 627. Tháng 8/2020 .................................................80
Biểu 2. 14. Sổ chi tiết tài khoản 154 - Tháng 8/2020................................................87

Tr


ườ

ng

Đ

ại

họ

c

Ki

nh

tế

H

uế

Biểu 2. 15. Sổ chi tiết tài khoản 155 - Tháng 8 /2020...............................................89

iii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu .................................................20


uế

Sơ đồ 1. 2. Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp...........................................22

H

Sơ đồ 1. 3. Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất chung..................................................24
Sơ đồ 1. 4. Sơ đồ hạch toán tài khoản tập hợp chi phí sản xuất...............................26

tế

Sơ đồ 2. 1. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Trồng rừng và sản xuất nguyên liệu

nh

giấy Hanviha ............................................................................................................46
Sơ đồ 2. 2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Trồng rừng và sản xuất nguyên

Ki

liệu giấy Hanviha (Bảng Sơ đồ tổ chức cơng ty tại văn phịng cơng ty) ..................48

c

Sơ đồ 2. 3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính tại cơng

họ

ty................................................................................................................................51


ại

Sơ đồ 2. 4. Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun liệu tại cơng ty Trồng rừng và sản xuất

Đ

Nguyên liệu giấy Hanviha tháng 8/2020...................................................................60

ng

Sơ đồ 2. 5. Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp tháng 8/2020.....................68
Sơ đồ 2. 6. Sơ đồ kết chuyển chi phí NVL, chi phí NCTT, chi phí SXC vào tài

ườ

khoản chi phí sản xuất dở dang của đối tượng Dăm Tràm keo tháng 8/2020 ..........85

Tr

Sơ đồ 2. 7. Sơ đồ kết chuyển chi phí NVL, chi phí NCTT, chi phí SXC vào tài
khoản chi phí sản xuất dở dang của đối tượng Dăm Bạch đàn tháng 8/2020...........86
Sơ đồ 2. 8. Sơ đồ kết chuyển chi phí sản xuất dở dang sang tài khoản thành phẩm
của Dăm Tràm keo ....................................................................................................88
Sơ đồ 2. 9. Sơ đồ kết chuyển chi phí sản xuất dở dang sang tài khoản thành phẩm
của Bạch đàn .............................................................................................................88

iv



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
Các doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường có sự điều tiết và
cạnh tranh quyết liệt, khi quyết định lựa chọn phương án sản xuất một loại sản

uế

phẩm nào đó đều cần phải tính đến lượng chi phí bỏ ra ít nhất để sản xuất tạo ra sản
phẩm và lợi nhuận thu được cao nhất khi tiêu thụ sản phẩm. Điều đó, có nghĩa

H

doanh nghiệp phải tập hợp các chi phí sản xuất một cách đầy đủ và chính xác nhất.

tế

Tổ chức cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm là khâu quan trọng
nhất trong cơng tác hạch tốn kế tốn ở mọi doanh nghiệp. Vì chi phí sản xuất là chỉ

nh

tiêu phản ánh chất lượng của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh, thơng qua những

Ki

thơng tin về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm thì các nhà quản lí doanh nghiệp
sẽ nắm được thông tin của từng hoạt động, từng sản phẩm nhằm nâng cao hiệu quả

c


hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Bên cạnh đó giá thành sản phẩm là chỉ tiêu

họ

quan trọng phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sản
xuất. Giá thành sản phẩm thấp hay cao, giảm hay tăng thể hiện kết quả của việc

ại

quản lý vật tư, lao động, tiền vốn. Nếu giá thành sản phẩm giảm so với các kỳ trước

Đ

thì chứng tỏ doanh nghiệp đã thực hiện việc quản lý vật tư và kiểm sốt chi phí tốt,

ng

tận dụng được hết nguồn lực và ngược lại. Hơn nữa giá thành sản phẩm còn ảnh
hưởng đến các chỉ tiêu như: doanh thu, lợi nhuận,.chi phí ….Cụ thể là khi giá thành

ườ

sản phẩm cao dẫn đến giá bán sản phẩm cũng cao. Khi mà giá bán sản phẩm của
công ty cao hơn các đối thủ thì khách hàng sẽ tìm đến các đối thủ có giá bán thấp

Tr

hơn. Điều này dẫn đến doanh thu của công ty sẽ sụt giảm, từ đó lợi nhuận cũng sẽ
giảm theo. Giá thành sản phẩm cịn ảnh hưởng tới chi phí trung gian do giá thành
sản phẩm là phần chi phí tạo ra giá vốn. Khi giá thành sản phẩm cao thì giá vốn

hàng bán cũng cao và ngược lại. Vì vậy cơng ty cần có phương pháp tính giá thành
sản phẩm thích hợp và địi hỏi độ chính xác cao.

1


Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là hai q trình
liên tục, có mối quan hệ mật thiết với nhau. Thông qua chỉ tiêu về chi phí và giá
thành sản phẩm các nhà quản lý sẽ tìm được nguyên nhân làm tăng chi phí dẫn đến
tăng giá thành sản phẩm và từ đó tìm ra biện pháp khắc phục để hạ giá thành sản
phẩm. Đối với doanh nghiệp sản xuất gỗ dăm nói riêng, cơng tác tập hợp chi phí

uế

cũng khơng kém phần quan trọng.

H

Xuất phát từ những lí do nêu trên, tơi quyết định chọn đề tài “Kế tốn chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty Trồng rừng và Sản xuất Nguyên

tế

liệu Giấy Hanviha” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.

nh

1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung


Ki

Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản

họ

1.2.2. Mục tiêu cụ thể

c

phẩm Dăm gỗ tại cơng ty.

- Tìm hiểu, hệ thống và làm rõ những vấn đề lý luận cơ bản về cơng tác chi

ại

phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Dăm gỗ trong các doanh nghiệp sản xuất.

Đ

- Tìm hiểu và phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất

ng

và tính giá thành sản phẩm Dăm gỗ tại Công ty Trồng rừng và Sản xuất Nguyên liệu
Giấy Hanviha.

ườ

- Dựa vào cơ sở nghiên cứu rút ra được những ưu điểm và nhược điểm trong


Tr

cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Dăm gỗ tại Cơng ty.
- Từ đó đề xuất các giải pháp để khắc phục được những nhược điểm hạn chế

còn tồn tại và đưa ra kiến nghị nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm Dăm gỗ tại Công ty.
1.3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là công tác kế tốn chi phí sản xuất và

2


tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty Trồng rừng và Sản xuất nguyên liệu giấy
Hanviha. Cụ thể:
+ Đối tượng tập hợp chi phí
+ Phương pháp phân bổ chi phí

uế

+ Phương pháp tính giá thành sản phẩm

H

+ Các chứng từ liên quan đến cơng tác kế tốn chi phí sản xuất, tính giá
thành sản phẩm.

tế


+ Cách tính, cách phân bổ chi phí sản xuất cho 2 sản phẩm là Dăm Tràm keo

nh

và Dăm Bạch đàn.

Ki

+ Đơn vị tính của sản phẩm để tính giá thành của 2 sản phẩm Dăm Tràm keo
và Dăm Bạch đàn.

khoản..
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu

họ

c

+ Ngoài ra cịn tìm hiểu các sổ sách liên quan như: sổ cái, sổ chi tiết các tài

ại

- Về không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại Công ty Trồng rừng và Sản

Đ

xuất nguyên liệu giấy Hanviha.

ng


- Về thời gian:

ườ

+ Số liệu thu thập để phân tích tổng quan về tài sản, nguồn vốn, lao động và
kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty được thu thâp từ năm 2017 - 2019.

Tr

+ Riêng số liệu sử dụng để nghiên cứu cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và

tính giá thành sản phẩm lấy trong tháng 8 năm 2020.
- Về nội dung:
+ Tìm hiểu q trình tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Dăm Tràm keo và Dăm Bạch đàn

3


+ Tìm hiểu q trình hạch tốn kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm Dăm Tràm keo và Dăm Bạch đàn
+ Tìm hiểu quá trình phân bổ chi phí sản xuất cho 2 sản phẩm Dăm Tràm
keo và Dăm Bạch đàn

uế

1.4. Phương pháp nghiên cứu
Để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này, tơi đã kết hợp sử dụng các


H

phương pháp nghiên cứu như sau:

tế

- Phương pháp thu thập dữ liệu: các phương pháp được sử dụng để thu thập
dữ liệu nghiên cứu cụ thể như sau:

nh

+ Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Với mục tiêu hệ thống, trang bị những

Ki

kiến thức cơ sở lý luận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, tôi đã
thông qua các tài liệu như: Quy định, chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán dành cho

họ

c

doanh nghiệp sản xuất, các bài viết về kinh tế, các cơng trình nghiên cứu khoa học,
các luận văn …Bên cạnh đó tơi đã liên hệ các bộ phận liên quan, chủ yếu là bộ phận

ại

kế tốn tại cơng ty.

Đ


+ Phương pháp quan sát: Tôi đã tiến hành thực tế tại doanh nghiệp và làm
những công việc liên quan đến đề tài mà tơi thực hiện. Sau đó trực tiếp tiếp cận,

ng

theo dõi các hoạt động, thao tác làm việc của nhân viên kế tốn của cơng ty để biết

ườ

được thực trạng cơng tác hạch tốn chi phí sản xuất tại doanh nghiệp, quy trình luân
chuyển chứng từ, cách xử lý, ghi chép các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến nhập

Tr

xuất nguyên vật liệu, tính lương, phân bổ chi phí..
- Phương pháp so sánh, phân tích: Phân tích số liệu thu thập được qua báo

cáo tài chính của cơng ty như: sự biến động tình hình tài sản nguồn vốn, tình hình
kết quả hoạt động kinh doanh sau đó so sánh các số liệu qua các năm để hiểu rõ hơn
về tình hình kinh doanh của cơng ty.

4


- Phương pháp kế tốn: Trong bài luận văn tơi đã sử dụng phương pháp
chứng từ nhằm mục đích tìm hiểu về các chứng từ kế toán được sử dụng tại cơng ty
và quy trình ln chuyển chứng từ tại cơng ty qua đó đưa ra nhận xét, đánh giá về
vấn đề này. Để tìm hiểu và kiểm tra quá trình vận động của mỗi loại tài sản, nguồn
vốn và quá trình kinh doanh theo mối quan hệ biện chứng được phản ánh vào trong


uế

mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty tôi đã dùng phương pháp đối ứng tài
khoản của phương pháp kế toán. Tiếp tục sử dụng phương pháp tính giá trong

H

phương pháp kế tốn để thơng tin và kiểm tra về chi phí trực tiếp và gián tiếp cho

tế

từng loại hoạt động, từng loại tài sản như: tài sản cố định, hàng hoá, vật tư, sản

nh

phẩm và lao vụ…sau đó tiến hành phân tích phương pháp tính giá tại cơng ty đã
khoa học, hợp lý hay chưa và đưa ra các lời nhận xét đứng trên góc độ tác giả. Cuối

Ki

cùng tơi sử dụng phương pháp tổng hợp – cân đối kế tốn để tìm hiểu về cách khái
quát tình hình tài sản, nguồn vốn và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn

họ

c

vị hạch toán qua từng thời kỳ nhất định bằng cách lập các báo cáo có tính tổng hợp
và cân đối như: bảng cân đối kế toán; báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;


ại

1.5. Kết cấu của Khóa luận

Đ

Kết cấu của Khóa luận bao gồm 3 phần: Đặt vấn đề, Nội dung nghiên cứu,
Kết luận và kiến nghị, cụ thể như sau:

ng

Phần I: Đặt vấn đề

ườ

Phần II: Nội dung nghiên cứu

Tr

Chương 1: Cơ sở lý luận về Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại doanh nghiệp sản xuất
Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại công ty Trồng rừng và Sản xuất nguyên liệu giấy Hanviha
Chương 3: Một số nhận xét và kiến nghị hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty Trồng rừng và Sản xuất nguyên liệu
giấy Hanviha
Phần III: Kết luận và kiến nghị

5



PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ

uế

THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT

H

1. 1. Những vấn đề chung về kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm

tế

1.1.1. Chi phí sản xuất
1.1.1.1. Khái niệm

nh

Để tiến hành sản xuất kinh doanh, mỗi doanh nghiệp cần tiêu hao các nguồn
lực về tài sản và nhân công. Quá trình tiêu dùng các nguồn lực đó tức là phát sinh

Ki

chi phí. Mọi chi phí đều biểu hiện dưới dạng bằng giá trị. Trong đó chi phí về tiền

c


cơng là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động sống, chi phí về ngun vật liệu,

họ

vật tư, máy móc… là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động vật hóa. Chi phí phát
sinh trong mọi giai đoạn hoạt động của doanh nghiệp, tuy nhiên chỉ có chi phí phát

Đ

là chi phí sản xuất.

ại

sinh ở giai đoạn biến đổi các yếu tố đầu vào thành sản phẩm, dịch vụ mới được gọi

ng

Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ hao phí về lao
động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến hoạt

ườ

động sản xuất trong một thời kỳ nhất định có thể là tháng, quý, năm. Trong điều
kiện giá cả thường xuyên biến động thì việc xác định chính xác các khoản chi phí

Tr

tính vào giá thành sản phẩm, giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn theo yêu cầu của chế
độ quản lý kinh tế. [10]
Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh thường xuyên, hàng ngày, gắn liền với

từng vị trí sản xuất, từng sản phẩm và loại hoạt động sản xuất kinh doanh. Việc tính
tốn, tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh cần được tiến hành trong thời gian nhất
định, có thể là tháng, quý, năm.

6


1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp gồm nhiều khoản khác nhau
cả về nội dung, tính chất, cơng dụng, mục đích… trong từng doanh nghiệp sản xuất
để phân loại thành các khoản chi phí hoạt động chính và phụ. Để thuận lợi cho cơng
tác quản lý và hạch tốn cần phải tiến hành phân loại chi phí sản xuất kinh doanh

uế

theo các tiêu thức khác nhau nhằm nâng cao tính chi tiết của thơng tin chi phí, phục

H

vụ đắc lực cho cơng tác quản lý, lập kế hoạch đồng thời tạo cơ sở tin cậy cho việc
phấn đấu giảm chi phí, nâng cao hiệu quả kinh tế của chi phí. Dưới đây là một số

nh

a) Phân loại theo nội dung kinh tế ban đầu:

tế

cách phân loại chủ yếu: [10]


Ki

- Chi phí nhân cơng: Bao gồm các khoản tiền lương chính, phụ, phụ cấp theo
lương phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương như kinh phí cơng

họ

c

đồn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế của người lao động.
- Chi phí nguyên vật liệu: bao gồm giá mua, chi phí mua của nguyên vật liệu

ại

dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Yếu tố này bao gồm những thành phần

Đ

sau:

+ Chi phí nguyên vật liệu chính: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những

ng

loại nguyên vật liệu chính được sử dụng trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất.

ườ

Nguyên vật liệu chính thường cấu thành nên cơ sở vật chất của sản phẩm và chi phí
của nó thường chiếm một tỷ lệ trọng yếu trong giá thành sản phẩm ở các doanh


Tr

nghiệp sản xuất.
+ Chi phí nguyên vật liệu phụ: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những

loại nguyên vật liệu dùng để kết hợp với nguyên vật liệu chính làm tăng chất lượng
độ bền, vẻ thẩm mỹ của sản phẩm hoặc những loại nguyên vật liệu dùng trong cơng
việc hành chính văn phịng, máy móc thiết bị.

7


+ Chi phí nhiên liệu: Bao gồm giá mua và chi phí mua của nhiên liệu. Chi
phí nhiên liệu thường phát sinh trong tất cả các hoạt động sản xuất, tiêu thụ, quản lý.
+ Chi phí phụ tùng thay thế: Bao gồm giá mua và chi phí mua của các loại
phụ tùng thay thế. Phụ tùng thay thế cũng là vật liệu phụ, tuy nhiên chúng bao gồm
những bộ phận, chi tiết dùng thay thế trong máy móc thiết bị khi sửa chữa. Vì vậy,

uế

chi phí phụ tùng thay thế chỉ phát sinh khi có hoạt động sửa chữa máy móc thiết bị.

H

+ Chi phí ngun vật liệu khác: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những

tế

loại nguyên vật liệu không thuộc các yếu tố trên như chi phí nguyên vật liệu đặc thù,

chi phí về phế phẩm, phế liệu tận dụng [10]

nh

- Chi phí cơng cụ dụng cụ: Yếu tố này bao gồm giá mua và chi phí mua của

Ki

các cơng cụ dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Tổng chi phí cơng cụ dụng cụ
là tiền đề để nhà quản lý hoạch định mức luân chuyển qua kho, định mức dự trữ,

họ

c

nhu cầu mua công cụ dụng cụ hợp lý.

- Chi phí khấu hao tài sản cố định: Yếu tố này bao gồm khấu hao của tất cả

ại

tài sản cố định, tài sản dài hạn dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

Đ

- Chi phí dịch vụ mua ngoài: Yếu tố này bao gồm giá dịch vụ mua từ bên
ngoài cung cấp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như giá dịch

ng


vụ điện nước, phí bảo hiểm tài sản, thuê nhà cửa phương tiện.

ườ

- Chi phí khác bằng tiền: Bao gồm tất các chi phí sản xuất kinh doanh bằng

tiền tại doanh nghiệp [10]

Tr

b) Phân loại chi phí sản xuất theo cơng dụng kinh tế (khoản mục chi phí)
Căn cứ vào ý nghĩa của chi phí trong giá thành sản phẩm và để thuận tiện

cho việc tính giá thành tồn bộ, chi phí được phân theo khoản mục cách phân loại
này dựa vào cơng dụng của chi phí và mức phân bổ chi phí cho từng đối tượng. [10]
Bao gồm các khoản mục chi phí như sau:

8


+ Chi phí ngun vật liệu trực tiếp: là tồn bộ chi phí mua và giá trị mua của
nguyên vật liệu được sử dụng trực tiếp cho quá trình sản xuất chế tạo sản phẩm:
+ Chi phí nhân cơng trực tiếp: bao gồm tiền lương và các khoản phải trả trực
tiếp cho cơng nhân sản xuất, các khoản trích theo tiền lương của cơng nhân sản xuất

uế

như kinh phí cơng đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
+ Chi phí sản xuất chung: là các khoản chi phí liên quan đến việc phục vụ và


H

quản lý sản xuất trong phạm vi các phân xưởng đội sản xuất, chi phí sản xuất chung

tế

bao gồm các yếu tố sau: Chi phí nhân viên phân xưởng bao gồm chi phí tiền lương,
các khoản phải trả, các khoản trích theo lương của nhân viên phân xưởng và đội sản

nh

xuất, Chi phí vật liệu: bao gồm chi phí vật liệu dùng chung cho phân xưởng sản
xuất với mục đích là phục vụ quản lý sản xuất, Chi phí dụng cụ: bao gồm về chi phí

Ki

cơng cụ, dụng cụ ở phân xưởng để phục vụ sản xuất và quản lý sản xuất, Chi phí

c

khấu hao TSCĐ: bao gồm tồn bộ chi phí khấu hao của TSCĐ thuộc các phân

họ

xưởng sản xuất quản lý sử dụng, Chi phí dịch vụ mua ngồi: gồm các chi phí dịch
vụ mua ngoài dùng cho hoạt động phục vụ và quản lý sản xuất của phân xưởng và

ại

đội sản xuất, Chi phí khác bằng tiền: là các khoản trực tiếp bằng tiền dùng cho việc


Đ

phục vụ và quản lý và sản xuất ở phân xưởng sản xuất.

ng

+ Chi phí bán hàng: là chi phí lưu thơng và chi phí tiếp thị phát sinh trong
quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, lao vụ, dịch vụ loại chi phí này có: chi phí

ườ

quảng cáo, giao hàng, giao dịch, hoa hồng bán hàng, chi phí nhân viên bán hàng và

Tr

chi phí khác gắn liền đến bảo quản và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa…
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: là các khoản chi phí liên quan đến việc phục

vụ và quản lý sản xuất kinh doanh có tính chất chung của tồn doanh nghiệp. Chi
phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: Chi phí nhân viên quản lý chi phí vật liệu quản
lý, Chi phí đồ dùng văn phịng, khấu hao TSCĐ dùng chung tồn bộ doanh nghiệp,
Các loại thuế, phí có tính chất chi phí, Chi phí tiếp khách, hội nghị.

9


+ Chi phí khác: Ngồi những khoản chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất
kinh doanh chức năng của doanh nghiệp, trong chi phí của doanh nghiệp cịn tồn tại
những chi phí khác. Chi phí khác gồm: chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt

động bất thường. [10]

uế

c) Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả
Căn cứ vào mối quan hệ giữa chi phí với thời kỳ tính kết quả, chi phí trong

H

kỳ kế tốn chi thành chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ. [10]

tế

– Chi phí sản phẩm: Là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất
ra hoặc được mua vào trong kỳ. Đối với hoạt động sản xuất, chi phí sản phẩm là chi

nh

phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung

Ki

phát sinh trong hoạt động sản xuất. Chi phí sản phẩm thường gắn liền với rủi ro
tiềm tàng của hàng tồn kho cuối kỳ do sự biến động của thị trường.

họ

c

– Chi phí thời kỳ: là chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận

trong một kỳ kế tốn. Chi phí thời kỳ không phải là một phần của giá trị sản phẩm

ại

sản xuất hoặc hàng hóa mua vào mà chúng là những chi phí được khấu trừ vào kỳ

Đ

tính lợi nhuận. Chi phí thời kỳ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp tồn tại khá phổ biến như: chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí quảng cáo, chi

ng

phí thuê nhà, chi phí văn phịng..

ườ

d) Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp
Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế tốn gồm các loại sau:

Tr

– Chi phí trực tiếp: là những khoản chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến

từng đối tượng chịu chi phí; có thể quy nạp vào từng đối tượng chịu chi phí như: chi
phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp.. Loại chi phí này thường
chiếm tỷ lệ rất lớn trong tổng chi phí.
– Chi phí gián tiếp: là loại chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chi phí như
chi phí nguyên vật liệu phụ, chi phí nhân cơng phụ, chi phí quảng cáo..Vì vậy


10


thường phải tập hợp chung sau đó tiến hành phân bổ theo những tiêu thức thích hợp.
[10]
e) Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động
Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế tốn bao gồm biến phí, định phí và

uế

chi phí hỗn hợp. Tuy nhiên trong dài hạn, theo tiêu thức này chỉ bao gồm biến phí
và định phí.

H

- Định phí: là những chi phí mà tổng số khơng thay đổi khi có sự thay đổi về

tế

mức độ hoạt động của đơn vị. Thuộc loại chi phí này bao gồm: chi phí khấu hao tài

nh

sản cố định, chi phí tiền lương nhân viên quản lý, thuế đất, thuế nhà
- Biến phí: là những chi phí thay đổi tỷ lệ với mức độ hoạt động sản xuất của

Ki

đơn vị. thuộc loại chi phí này bao gồm: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực


c

tiếp

họ

- Chi phí hỗn hợp: là những chi phí được cấu thành bởi biến phí và định phí.
điện thoại… Ở một mức độ hoạt động cụ thể nào đó, chi phí hỗn hợp mang đặc

ại

điểm của chi phí bất biến, và khi mức độ hoạt động tăng lên, chi phí hỗn hợp sẽ

Đ

biến đổi như đặc điểm của chi phí khả biến. [10]

ng

f) Các nhận diện khác về chi phí
- Chi phí kiểm sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được: Trong đó chi phí

ườ

kiểm sốt được là những chi phí mà nhà quản lý xác định được chính xác mức phát
sinh của nó trong kỳ, đồng thời cũng có quyền quyết định về sự phát sinh của nó, ví

Tr

dụ như: chi phí th nhà, chi phí tiếp khách… Cịn chi phí khơng kiểm sốt được là

những chi phí mà nhà quản lý khơng thể dự đốn chính xác mức phát sinh của nó
trong kỳ và sự phát sinh của nó vượt quá tầm kiểm soát, quyết định của nhà quản trị.
- Chi phí chìm: Là những chi phí ln ln xuất hiện trong tất cả các quyết
định của nhà quản lý hoặc trong các phương án sản xuất. Là chi phí mà nhà quản lý
phải chấp nhận trong các quyết định khác nhau. Ví dụ: tiền thuê nhà xưởng là chi

11


phí chìm, chi phí mà nhà quản lý phải chấp nhận hằng năm dù tiến hành phương án
kinh doanh nào khi đã ký hợp đồng và thanh tốn chi phí thuê trong nhiều năm.
- Chi phí cơ hội: Là một nguồn thu nhập tiềm tàng bị mất đi hay phải hy sinh
để lựa chọn, thực hiện hành động. Chi phí cơ hội khơng xuất hiện trên tài liệu chi

uế

phí ở phạm vi chi phí của kế tốn tài chính. [10]
Trong doanh nghiệp sản xuất, chi phí là yếu tố quan trọng và quyết định đến

H

giá thành sản phẩm, mà giá thành ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh. Vì

doanh nghiệp có những biện pháp quản lý tốt hơn.

tế

vậy, hiểu rõ về chi phí sản xuất kinh doanh, phân loại đúng các loại chi phí giúp

nh


1.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và phương pháp tập hợp chi phí
1.1.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất

Ki

“Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất chính là phạm vi giới hạn để tập hợp các

c

chi phí sản xuất. Giới hạn có thể là sản phẩm, chi tiết sản phẩm, công việc, khối

họ

lượng sản phẩm, công đoạn sản xuất, chế biến, bộ phận sản xuất, đơn vị sử dụng, kỳ
hạch toán, chu kỳ kinh doanh… thực chất của việc xác định đối tượng tập hợp chi

ại

phí sản xuất là xác định nơi phát sinh chi phí và nơi chịu chi phí.” [10]

Đ

Căn cứ để xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất:

ng

- Căn cứ vào đặc điểm tổ chức sản xuất của doanh nghiệp

ườ


- Căn cứ vào quy trình cơng nghệ để sản xuất ra sản phẩm
- Căn cứ vào đặc điểm phát sinh chi phí

Tr

- Căn cứ vào yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
Xác định đối tượng tập hợp chi phí là một khâu rất quan trọng và là khâu đầu

tiên cần thiết của công tác tập hợp chi phí sản xuất, có ý nghĩa quan trọng trong việc
tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất. Các chi phí phát sinh, sau khi được tập hợp
theo từng đối tượng chi phí sản xuất sẽ là cơ sở để tính giá thành.

12


×