Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

anh huong lan nhau giua cac sinh vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1. 2. 2. Những hình ảnh này gợi cho em nhớ đến kiến thức gì? 3. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CAÂU HOÛI KIEÅM TRA 1.- Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và sinh lý của sinh vaät nhö theá naøo? 2.- Trong hai nhoùm sinh vaät haèng nhieät vaø bieán nhieät, sinh vaät thuoäc nhoùm naøo coù khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao? 3.- Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa hai nhoùm caây öa aåm vaø chòu haïn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT.  I.Quan hệ cùng loài. Hãy tìm câu đúng trong các câu hỏi sau: a. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. b. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.. c. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. Quan sát các hình trên và trả lời các câu hỏi sau: - Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ? - Trong tự nhiên động vật sống thành bầy đàn có lợi gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT.  I.Quan hệ cùng loài. * Trong tự nhiên, thường không có sinh vật nào sống tách biệt với các sinh vật khác. Thông qua các mối quan hệ cùng loài và khác loài, các sinh vật luôn luôn hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau. - Hỗ trợ: Khi điều kiện thuận lợi (thức ăn, nơi ở, mật độ cá thể…) - Cạnh tranh: Khi điều kiện bất lợi (thiếu thức ăn, nơi ở, mật độ cá thể quá đông…) => Làm cho một số cá thể tách ra khỏi nhóm ….  II.Quan hệ khác loài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT. . I.Quan hệ cùng loài II.Quan hệ khác loài. Quan heä Hoã trợ. Đối ñòch. Coäng sinh Hoäi sinh Caïnh tranh Kyù sinh, nửa ký sinh Sinh vaät aên sinh vaät khaùc. Ñaëc ñieåm Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó. Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ghép các ví dụ sao cho phù hợp với các mối quan hệ Mối quan hệ 1.Cộng sinh. 2.Hội sinh. Ví dụ A. ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thu nước, muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp B. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm C. Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu nai bị khống chế bởi số lượng hổ D. Cái ghẻ đào hang dưới da đẻ trứng và gây ngứa ở người.. 3.Cạnh tranh. Đáp án 1-A,I,F. 2- E. 3.B.G. E. Địa y sống bám trên cành cây.. 4.Kí sinh. nửa kí sinh 5.Sinh vật ăn Sinh vật khác. F. Hải quì sống bám trên vỏ ốc dựa vào tôm ở nhờ mà di chuyển và xua đuổi kẻ thù giúp tôm tồn tại.. 4.D,H. G. Sơn dương và ngựa vằn cùng ăn cỏ trên một cánh đồng H. Cây tầm gửi sống trên thân cây bàng, cam I. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu. J. Cây nắp ấm bắt côn trùng. 5- C,J.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT. . I.Quan hệ cùng loài II.Quan hệ khác loài. Quan heä Hoã trợ. Đối ñòch. Coäng sinh Hoäi sinh Caïnh tranh Kyù sinh, nửa ký sinh Sinh vaät aên sinh vaät khaùc. Ñaëc ñieåm Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó. Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trả lời:. CUÛNG COÁ. •1.- Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào? * Trong tự nhiên, thường không có sinh vật nào sống tách biệt với các sinh vật khác. Thông qua các mối quan hệ cùng loài và khác loài, các sinh vật luôn luôn hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau. - Hỗ trợ: Khi điều kiện thuận lợi (thức ăn, nơi ở, mật độ cá thể…) - Cạnh tranh: Khi điều kiện bất lợi (thiếu thức ăn, nơi ở, mật độ cá thể quá đông…) => Làm cho một số cá thể tách ra khỏi nhóm ….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CUÛNG COÁ. 2.- Keå teân vaø neâu ñaëc ñieåm caùc moái quan heä cuûa các sinh vật khác loài. Trả lời: Quan heä Hoã trợ. Coäng sinh Hoäi sinh Caïnh tranh. Đối ñòch. Kyù sinh, nửa ký sinh. Ñaëc ñieåm Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó.. Sinh vật ăn Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con mồi, động sinh vật khác vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CUÛNG COÁ 3.- Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giaûm naêng suaát vaät nuoâi, caây troàng? Trả lời:. Để giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, người ta thường áp dụng các biện pháp sau: Cần trồng cây và nuôi động vật với mật độ hợp lý, áp dụng các biện pháp tỉa thưa, chăm sóc tốt đối với thực vật hoặc tách đàn đối với động vật khi cần thiết, cung cấp đầy đủ thức ăn và vệ sinh môi trường sạch sẽ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. B. C. D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 3. H. 5 N 7. 1 C C Ạ Ộ I 4 K H I 6 Đ Q U. Ộ N S Í Ệ Ộ A. N H I S T N N. G T N I Đ G G. S R H N Ộ V H. I N H A N H H Ậ T Ợ P. A U Q N S I V Ệ N H T Ậ H Q U A N H Ệ S I N H V Ậ T. Ô có876chữ chữ cái: Cụmtừ từchỉ chỉmối mốiquan quan hệ lấy dinh dưỡng Ô số 54 gồm 7chữ chữcái: cái:Cụm Cụm từ chỉ một nhân tố sinh thái tác động nên hệ trong đó cả hai bên cùng Ô số 61gồm gồm cái: Cụm từ chỉ nhóm sinh vật cóchất khả năng di chuyển, Ô7vật 3 gồm cái: Cụm từvai chỉ mối quan hệ chất cónhiệt. lợidiệp cho một bên lá. ÔÔsốtừ gồm 8tạo cái: Cụm từtừchỉ trò chính lục trong số 2số gồm 9chữ chữ cái: Cụm chỉ loại quan hệcủa về các vật khác chủ. sinh vật ra7giác 2chữ nhóm sinh vật biến nhiệt và hằng lợi. có hệ thần kinh, quan dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ sinh có sẵn. loài tranh giành thức ăn, nơi ở….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> DAËN DOØ • - Học thuộc bài, trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 134. • - Đọc mục “Em có biết” trang 134. • - Đọc trước bài 45 “Thực hành: tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật” • - Sưu tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trường..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×