Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai 47 Su tao anh trong may anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường : 2014 SV : Nguyễn Thị Thanh Lớp :. Ngày soạn:…./…/ Ngày dạy :…/…/ 2014. BÀI 47 : SỰ TẠO ẢNH TRONG MÁY ẢNH I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nêu và chỉ ra được 2 bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối. - Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim trong máy ảnh. 2. Kỹ năng: - Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, mô hình máy ảnh, một ảnh chụp thật, một máy ảnh thật hiện nay. - HS: Ôn tập phương pháp vẽ ảnh của một vật tạo bởi TKHT, đọc và nghiên cứu trước bài 47. III. Tổ chức hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Câu 1: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một TKHT và ở ngoài khoảng tiêu cự sẽ cho: A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. Ảnh thật, cùng chiều với vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật. Câu 2: Vật sáng AB đặt tai tiêu điểm của TKPK sẽ cho:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Ảnh thật cao bằng vật. B. Ảnh ảo cao bằng vật. C. Ảnh ảo cao bằng phân nửa vật. D. Ảnh thật cao bằng phân nửa vật. Câu 3: Vẽ ảnh của AB qua TKHT? 3. Bài mới: Giáo viên vào bài: Nhu cầu của cuộc sống muốn ghi lại hình ảnh của vật thì ta phải dùng dụng cụ gì? Vậy máy ảnh có cấu tạo và ảnh được tạo trên phim như thế nào? Hôm nay, chúng ta cùng nhau tìm hiểu:. BÀI 47. SỰ TẠO ẢNH TRONG MÁY ẢNH Hoạt động của thầy và trò Thời gian 10’ Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của máy ảnh. ? Máy ảnh dùng để làm gì? - HS: Trả lời. - GV: + Phát cho mỗi nhóm một mô hình máy ảnh. + Yêu cầu các nhóm tìm hiểu cấu tạo máy ảnh dựa trên mô hình máy ảnh. ? Bộ phận quan trọng của máy ảnh là gì? ? Vật kính là thấu kính gì? Vì sao? - HS: Hoạt động nhóm quan sát và thảo luận. - GV: Qua mô hình máy ảnh yêu cầu một vài HS hãy chỉ ra đâu là vật kính, buồng tối, chổ đặt phim của. Nội dung I. Cấu tạo của máy ảnh. - Vật kính là thấu kính hội tụ. - Buồng tối - Chỗ đặt phim..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> máy ảnh. -HS: Trả lời. 20’ Hoạt động 2: Tìm hiểu ảnh của một vật trên phim. - GV: Yêu cầu HS quan sát ảnh của một vật theo yêu cầu mục 2 để trả lời câu hỏi C1, C2. - HS: Quan sát. - GV: Yêu cầu đại diện một vài nhóm HS trả lời C1, C2. - HS: Thảo luận và trả lời. - GV: Yêu cầu từng cá nhân học sinh thực hiện câu C3 vào vở, một học sinh trình bày trên bảng. *Gợi ý: ? Ảnh của vật AB tạo bởi vật kính trong trường hợp này là ảnh thật hay ảo? Có vị trí ở đâu? ? A’ là ảnh của A có vị trí ở đâu? ? B’ là ảnh của B. Làm thế nào để xác định B’? ? Để xác định tiêu điểm F’ của vật kính cần sử dụng tia sáng nào? - HS: Trả lời và vẽ - GV: Yêu cầu từng học sinh thực hiện C4, một học sinh lên trình bày trên bảng.. II. Ảnh của một vật trên phim. 1. Trả lời câu hỏi. C1 : Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. C2 : Hiện tượng ảnh thu được là ảnh thật  chứng tỏ vật kính là TKHT. 2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh C3 :. P B. I F’. A. A F. O B’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS: Hoạt động cá nhân. - GV: Yêu cầu HS rút ra kết luận. - HS: Rút ra kết luận. C4 : '. A B' A ' O 5 1 = = = AB AO 200 40. 3. Kết luận. - Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.. Hoạt động 3: Vận dụng - GV: Yêu cầu từng cá nhân thực hiện C6, một học sinh lên trình bày trên bảng. - HS: Lên bảng trình bày - GV: Gọi một vài học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - HS: Nhận xét. - GV: Nhận xét, bổ sung, hoàn chỉnh câu trả lời của học sinh. 4. Củng cố (4’) - Làm bài tập củng cố - Cho HS vẽ sơ đồ tư duy - Đọc phần ghi nhớ. III. Vận dụng C6 A ' B ' =AB. A'O 6 =160 . =3,2 cm AO 200.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Làm các bài tập 47.1 – 47.5 SBT. - Đọc phần có thể em chưa biết. - Đọc trước bài 48: “ Mắt” *Sơ đồ tư duy:. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ . ngày…tháng…năm 2014.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ký duyệt.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×