Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KT TIENG VIET 1 GHKI 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.46 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Long T ân Lớp: 1...... Họ v à tên: ................................... Điểm. Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2013 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2013 – 2014 Môn: Tiếng Việt (Viết) Thời gian: 40 phút Nhận xét của giáo viên. Đề: Kiểm tra viết: ( 10 điểm) 1. Viết âm: (1điểm) e; h; nh; gh; 2. Viết vần: (1 điểm) ưa; oi; uôi; ây . 3. Viết tiếng: ( 2 điểm) mẹ; nghĩ; thổi; chuối. 4. Viết từ: ( 4 điểm) cua bể; lá mía; đồ chơi; chạy bộ. 5. Viết câu: ( 2 điểm) dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. Bài viết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Long T ân Lớp: 1..... Họ v à tên: ................................... Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2013 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2013 – 2014 Môn: Tiếng Việt (Đọc-Hiểu) Thời gian: 40 phút. ĐTT. Điểm. Nhận xét của giáo viên. ĐH. Đề: I. Đọc hiễu: (4 điểm) 1. Điền chữ s hay ch ?. (0,5 điểm). lá ……ả 2. Điền tiếng ?. Cá ……………. ……. ợ cá. (1,5 điểm). Lá ……………....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bò.............................. 3. Nối từ với hình :. (1 điểm) Gà giò. Bé đi bộ. Ngã tư. Ngà voi. 4. Nối ?. (1 điểm) Bà chia. Rùa. Mẹ mua. bi. Thỏ thua. Bé chơi. quà. dưa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hết. PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG TH LONG TÂN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc. Long Tân ngày 15 tháng 10 năm 2013. Đáp án kiểm tra GHKI năm học 2013-2014 Môn Tiếng Việt lớp 1 1.Phần Đọc: ( 10 điểm) 1.1. Đọc thành tiếng: (6 đ) Giáo viên cho học sinh kiểm tra rải đều trong các tiết ôn tập. 1.2. Đọc – Hiểu: (4 điểm) 1.2.1 Điền chữ : 0,5 điểm - Điền đúng mỗi chữ đạt 0,25 điểm. 1.2.2. Điền tiếng: 1,5 điểm - Điền đúng mỗi tiếng đạt 0,5 điểm. 1.2.3. Nối từ với hình: 1 điểm - Nối đúng mỗi từ với tranh thích hợp đạt 0,25 điểm. 4/ Nối từ : 1 điểm - Nối đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm. 2. Phần Viết: ( 10 điểm) 2.1. Viết âm: 1 điểm - Mỗi âm viết đúng đạt 0,25 điểm. 2.2.Viết vần: 1 điểm - Viết đúng mỗi vần đạt 0,25 điểm. 2.3.Viết tiếng: 2 điểm - Viết đúng mỗi tiếng đạt 0,5 điểm. 2.4.Viết từ: 4 điểm - Viết đúng mỗi tiếng trong một từ đạt 0,5 điểm. - Viết đúng mỗi từ đạt 1 điểm. 2.5. Viết câu: 2 điểm - Viết đúng mỗi tiếng trong một câu đạt 0,25 điểm. - Viết đúng hết câu đạt 2 điểm. * Lưu ý: Bài viết sạch, đẹp, đúng độ cao con chữ, nét chữ đều, nối nét giữa các chữ liền nét đạt tròn số điểm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tùy theo mức độ bài viết của học sinh giáo viên trừ điểm dần. Hết. Trường TH Long Tân Lớp : 1 Tên : ……………………… …….. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN: Toán Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra : 17/10/2013. Điểm. Đề 1/ Điền số thích hợp vào ô trống?. Năm học: 2013 – 2014. Nhận xét của giáo viên. (1đ).      .          2/ Viết số thích hợp vào ô trống? ( 1đ)  a/. .     .  . 3. 5. b/ 3/ Tính : a/. 1 +3 b/. 3 + 2. 8. (2đ) 5 + 0 =. 1. =. +. 2. +. 1 =. 3 + 0 + 2 = 5 + 0. 4 + 1. 10. 2 + 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4/ Điền dấu: : > ; < ; = ? 6 …....... 10. 4 + 1 …….. 5. 0 ……... 4 5/ Số? a/. (1đ). 7. …….. 1 + 1. (1đ) 2. +. ……….. = 2. b/. 1 + ………. = 3 6. 1. 6/ Nối phép tính với số thích hợp?. (1đ) 3 + 2. 1 + 1. 1. 0 + 6. 2. 6. 4. 1 + 0 7/ a/ Khoanh vào số lớn nhất :. 1 , 5 , 7 , 10 , 6. b/ Khoanh vào số bé nhất :. 0 , 4 , 9 , 8 ,7. 8/ Viết phép tính thích hợp?. 9/ Viết số thích hợp vào ô Hình vẽ bên Có. tam giác. ( 1đ). ( 1đ). 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 1: ( 1 điểm) - Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm Bài 2: ( 1 điểm) a/ - Viết đúng 4 số đạt 0, 5 điểm. b/ - Viết đúng 4 số đạt 0, 5 điểm. Bài 3: ( 2 điểm) - Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm. Bài 4: ( 1 điểm) - Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm. Bài 5: ( 1 điểm) - Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. - Viết đúng mỗi dãy đạt 0,25 điểm. Bài 6: (1 điểm) - Nối đúng kết quả với mỗi phép tính đạt 0,25 điểm. Bài 7: ( 1 điểm) -Khoanh đúng mỗi số đạt 0,5 điểm. Bài 8: ( 1 điểm) - Viết đúng phép tính đạt 1 điểm. Bài 9: ( 1 điểm) - Viết đúng kết quả ô trống đạt 1 điểm. - Có 6 hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×