Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra kho 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TOÁN 6 (ĐỀ 5) A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:  11  20  27  5 ; ; ; 23 360  7 phân số lớn nhất là: Câu 1: Trong các phân số 12  11  20  27 5 A. 12 ; B. 23 ; C. 360 ; D.  7 Câu 2: các cặp phân số bằng nhau là: 3 4 2 6 3 3 7  35 vaø vaø vaø vaø 3 9 7 A. 4 B. 3 C. 7 D . 8  40 5 Câu 3: Tích (-3). 9 bằng : 5  15 15 5 9 A. 27 B. 27 C. D. 3  210 Câu 4: Kết quả rút gọn phân số 300 đến tối giản là:  21 21 7 7 A . 30 B . 30 C . 10 D . 10 3 4 Câu 5:So sánh hai phân số 4 và  5 3 4 3 4 A. 4 =  5 B. 4 <  5. 3 4 C. 4 >  5. 3 4 D. 4   5. 1 3 2 1     4 4  3 2  bằng : Câu 6: Kết quả của phép tính 1 1 3 3 A. 6 B. 4 C. 8 D. 4 5 Câu 7: Số đối của 11 là: 5 5  11 11 5 A. 11 B. 11 C. D. 5 8 Câu 8: Số nghịch đảo của 9 là: 9 8 8 9 A. 8 B. 9 C. 9 D.  8 3  15 . Câu 9: Kết quả của phép tính 5 9 là: 5 5 A.  1 B.1 C. 3 D. 3  16 Câu 10: Phân số 11 được viết dưới dạng hỗn số là : 5 5 5 ( 5) 1 1 1 1 11 A. 11 B. 11 ; C. - 11 D. 2 Câu 11: Phân số 5 viết dưới dạng phần trăm là: 13 A. 3 B. 2,5% C. 4% D. 40% Câu 12: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 5. B. 6. C. 8. C. 10. 2 Câu 13: An có 20 viên bi, An cho Bình 5 số bi của mình , số viên bi Bình được An cho là : A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 3 12 Câu 14: 7 của 28 thì bằng 7 của số:. 36 D. 49. A. 7. . 12 C. 4 5 Câu 15. Cho biểu thức M= n  2 . Điều kiện để biểu thức M là phân số là: A. n = 2 B. n  2 C. n 1 D. n -1 Câu 16: Góc vuông là góc có số đo: A. Bằng 1800. B. Nhỏ hơn 900 C. Bằng 900 D. Lớn hơn 900 0 Câu 17: Góc 30 phụ với góc có số đo bằng: A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800 0  Câu 18: Biết rằng MNP 180 câu nào sau đây không đúng A.Ba điểm M, N, P thẳng hàng B.Hai tia MP và MN đối nhau C. Hai tia NP và NM đối nhau D. Góc MNP là góc bẹt xOy  yOz    xOz thì: Câu 19: Nếu A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Oy C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại Câu 20: Hình gồm các điểm cách đều điểm I một khoảng cách IA = 3cm là: A. tia IA B. đường tròn tâm I bán kính 3cm C. đoạn thẳng IA D. cả A; B; C đều đúng. B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Bài 2: (1,0điểm): -4. a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x, biết: 2x – 3 = 7. 3 3  1 5 5. 1 Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 6 số học sinh cả lớp. Số. Bài 3: ( 1,5 điểm) học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh của mỗi loại . Bài 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho xOˆ t = 350 ; xOˆ y = 700.. a) Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ? ˆ b) Tính tOy ?. ˆ. c) Hỏi tia Ot có là phân giác của góc xOy không? Vì sao? Bài 5: (0,5điểm) Tìm các giá trị của n  Z để n + 13 chia hết cho n - 2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HD CHẤM TOÁN LỚP 6- HKII NĂM HỌC 2011-2012 Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5.0điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.25điểm Câu Đáp án. 1 D. 2 D. 3 D. 4 C. 5 C. 6 C. 7 B. 8 D. 9 A. 10 C. 11 D. 12 A. 13 B. 14 A. 15 B. 16 C. 17 B. 18 B. Phần II: Tự luận: ( 5.0điểm) Tính đúng: 2 a) -3 (1,0đ) b) x = 5 3 (1,5đ). 19 C. 0, 5 0,5 0,5. 1 Học sinh giỏi : 48. 6 = 8. 0,5 0,5. Học sinh trung bình : 8 . 300% = 24 Học sinh khá : 48 – (8+ 24) = 16 - Vẽ hình đúng thứ tự các tia. 0,5. y. t. 4 (2,0đ). ˆ a)Vì xOˆ t < xOy (350 < 700) nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy ˆ b) Tính đúng tOy = 350.  c) Từ a) và b)  tia Ot là phân giác của xOy n  13. 5 (0,5đ). 15 Ta có: n  2 = 1 + n  2 Để n + 13  n – 2 thì n – 2  Ư (15)  n - 2    1;  3;  5;  15   n =  1; 3; 5; 7; -13; 17. 0,5. 700. O. 350. x. 0,5 0,5 0,25 0,25. 20 B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×