Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI THU NGUYEN DUTHAI BINH 2014 T3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU. Họ, tên thí sinh:.......................... ....................................... Lớp: .......... .... ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A+A1 THÁNG 3 -2014 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90phút; Đề gồm 50 trắc nghiệm Mã đề thi 209. Câu 1: Gia tốc trong dao động điều hoà: A. Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2. B. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. C. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. D. Luôn luôn không đổi..  u A 5 cos(4t  ) 6 (cm). Biết vận Câu 2: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng: A. 0,6m B. 2,4m C. 4,8m D. 1,2m Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do 1 phần cảm sinh ra qua mỗi cuộn dây là 10 /  Wb . Roto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Xác định suất điện động cực đại của máy phát. A. 220V B. 440V C. 220 2V D. 110 2V. Câu 4: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M.  (2k  1).  2 với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có giá trị. luôn luôn dao động lệch pha với A một góc trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. A. 12 cm B. 14 cm C. 8 cm D. 16 cm Câu 5: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 33 điểm. B. 32 điểm. C. 30điểm. D. 31điểm. Câu 6: Chiết suất của môi trường thứ nhất đối với một ánh sáng đơn sắc là n 1 = 1,4 và chiết suất tỉ đối của môi trường thứ hai đối với môi trường thứ nhất là n 21 = 1,5. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường thứ hai là: A. 2,68.108 m/s B. 1,79.108 m/s C. 2,29.108 m/s D. 1,43.108 m/s Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là: A. 0,8 s. B. 0,6 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. Cõu 8: Chọn câu Đúng. Trong điện từ trờng, các vectơ cờng độ điện trờng và vectơ cảm ứng từ luôn: A. cïng ph¬ng, cïng chiÒu. B. cïng ph¬ng, ngîc chiÒu. C. cã ph¬ng vu«ng gãc víi nhau. D. cã ph¬ng lÖch nhau gãc 450.. v2 x 2  1 Câu 9: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là 640 16 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. x 8 cos( 2t   / 3)(cm). B. x 4 cos(2t   / 3)(cm). C. x 4 cos(4t   / 3)(cm).. D. x 4 cos(2t   / 3)(cm).. t 1 Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 4 ( 2 - 16 )(cm,s). Chu kì dao động của vật: A. T = 1 (s). B. T = 0,5 (s). C. T = 5 (s). D. T = 2 (s). Câu 11: Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục. B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Trang 1/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật.   x  5 cos  t    cm  2  A.   x 5 2 cos  t    cm  4  C..   x 5cos  t    cm  2  B.   x  5 cos  t    cm  4  D.. Câu 13: Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A. i 4cos2 100 t A.   đi qua một điện trở R 40 . Xác định công suất trung bình của Câu 14: Một dòng điện có biểu thức dòng điện trong một chu kì. A. 120W B. 160W C. 240W D. 320W -4 Câu 15: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10 / F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 0cos100t. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu? A. R = 50 . B. R = 100. C. R = 75. D. R = 0. Cõu 16: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4,28mA. B. I = 6,34mA. C. I = 3,72mA. D. I = 5,20mA. Cõu 17: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ2 = 80m. Khi mắc song song 2C1 và 3C2 rồi sau đú ghộp với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng là: A. λ = 100m. B. λ = 162,5 m. C. λ = 170,7 m. D. λ = 240,5 m. Câu 18: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số biến đổi được. Khi tần số mạch là 25Hz thì điện áp hiêu dụng hai đầu tụ gấp 2 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Xác định tần số dòng điện để công suất mạch cực đại. A. 25Hz B. 50 2Hz C. 50Hz D. 25 2Hz Câu 19: Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? A. 25 V ; 16A. B. 25V ; 0,25A. C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A. Câu 20: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ, cùng xuất phát từ VTCB. Chất điểm thứ nhất có chu kì T 1, chất điểm thứ hai có chu kì T 2 = 2T1. Khi tốc độ của chất điểm thứ nhất bằng nửa tốc độ cực đại của nó lần đầu tiên thì tỉ số khoảng cách đến vị trí cân bằng của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ hai xấp xỉ bằng: 1 A. 1.. B.. 2.. Câu 21: Cho dòng điện xoay chiều có phương trình. C.. 3. D.. i 2cos  100 t   / 4   A . 3.. . Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện. 3 A.. trong mạch có độ lớn bằng A. 5/1200s B. 7/600s C. 7/1200 s D. 5/600s Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1,6 s. D. 1 s. u 50 2cos  100 t   V . Câu 23: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch cuộn dây và tụ là 30V và 60V. Cho công suất mạch là 20W. Xác định L? A. L 0, 4 /  B. L 0,3 /  C. L 0,6 / . thì hđt hiệu dụng hai đầu. D. L 0, 2 /  Trang 2/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5  m . Xét hai điểm M và N ( ở cùng phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 4 mm và xN = 9 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa M và N ( không tính M,N ) có: A. 10 vân sáng B. 9 vân sáng C. Một giá trị khác D. 11 vân sáng Câu 25: Một vật dao động điều hòa, biết rằng: khi vật có li độ x 1 = 6cm thì vận tốc của nó là v 1 = 80cm/s; khi vật có li độ x2 = 5 3 (cm) thì vận tốc của nó là v2 = 50 (cm/s). Tần số góc và biên độ dao động của vật là : A.  = 8 2 (rad/s); A = 3,14 (cm) B.  = 10 (rad/s); A = 10 (cm) C.  = 10 (rad/s); A = 3,18 (cm) D.  = 10 (rad/s); A = 5 (cm) Câu 26: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là: A. 17000(Hz) B. 17640(Hz) C. 17850(Hz) D. 18000(Hz) Cõu 27: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiªu? A. P = 0,125mW. B. P = 125W. C. P = 0,125W. D. P = 0,125μW. Câu 28: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: .x u = 4cos(20t - 3 )(mm).Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị A. 60mm/s B. 30mm/s C. 60 cm/s D. 60 m/s Câu 29: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Xác định giá trị k. A. 17 . B. 7 . C. 13 D. 10 . Câu 30: Catot của một tế bào quang phổ được phủ một lớp Cêxi, có công thoát là 1,9eV. Catot được chiếu sáng bởi một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,56 m . Dùng màu chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có B vuông góc với vận tốc của electron và B = 6,1.10 -5 T. Xác định bán kính của quỹ đạo các electron đi trong từ trường. A. 3,1cm D . 6,4 cm B. 5,3 cm C. 4,2 cm Câu 31: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 38 dB B. 36 dB C. 28 dB D. 47 dB Câu 32: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều u 160 2cos  100 t   V  thì hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ là 120V và 200V. Xác định hệ số công suất của mạch. A. 0,8 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,6 Câu 33: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ năng của con lắc là: A. 0,4 J. B. 80 J. C. 0,16 J. D. 0,08 J. Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6  m . Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 3,6 mm và xN = -5,4 mm. Số vân tối trong khoảng giữa M và N (không tính M,N ) có: A. Một giá trị khác B. 14 vân tối C. 15 vân tối D. 13 vân tối Câu 35: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có dòng điện cực đại trong các cuộn dây phần ứng là. I 0 , khi dòng. điện trong cuộn thứ nhất dây phần ứng bằng 0 ( i1 0 ) thì dòng điện trong hai cuộn còn lại có giá trị i i  I 0 i i 0 A. 2 3 B. 2 3 C. i2  I 0 / 2; i3  I 0 / 2 D. i2  3I 0 / 2; i3  3I 0 / 2 Câu 36: M¹ch chän sãng cña m¸y thu v« tuyÕn ®iÖn gåm tô ®iÖn C = 880pF vµ cuén c¶m L = 20μH. Bíc sãng ®iÖn từ mà mạch thu đợc là A. λ = 150m. B. λ = 250m. C. λ = 100m. D. λ = 500m. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là Trang 3/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,2A B. 0,15A C. 0,05A D. 0,3 A. Câu 38: Một sợi dây đàn hồi dài 0,7m có một đầu tự do , đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 32m/s. trên dây có sóng dừng.Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 0 Câu 39: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n đ = 1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: A. 0,0011 rad B. 0,0043 rad C. 0,0055 rad D. 0,0025 rad Câu 40: Chọn câu trả lời đúng:Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17 0C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h = 640 m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc α = 4.10 -5 K-1. Lấy bán kính trái đất R = 6400 km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là: A. 70 C B. 15,50 C. C. 14,50 C D. 120 C Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x  12cos(50t  π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t  π/12(s), kể từ thời điểm gốc là : (t  0) A. 90cm. B. 54cm. C. 6cm. D. 102cm. Câu 42: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng: A. 200 g. B. 50 g. C. 100 g. D. 800 g. Câu 43: Hiệu suất của một quá trình truyền tải với hiệu điện thế đưa lên đường dây tải 2kV là 85%. Công suất truyền tải không đổi, hỏi hiệu điện thế đưa lên đường dây bằng bao nhiêu để hiệu suất truyền tải là 95%. A. 4kV B. 3kV C. 6kV D. 2 3kV Câu 44: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại. A. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500 oC mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến. D. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. Câu 45: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram, biết công thoát của electron với vônfram là 7,2.10 -19J. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng  0,18 m . Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bức ra khỏi catôt là: A. 2,88.105 m/s.. B. 1,84.105 m/s. C. 9,18.105 m/s. D. 3,68.105 m/s. Câu 46: Chiếu ánh sáng có bước sóng  0,35 m vào kim loại có công thoát 2,48eV của một tế bào quang điện. Biết công suất là 3W và cường độ dòng quang điện bão hòa là I bh = 0,02A. Tính hiệu suất lượng tử A. 2,36 % B. 3,28% C. 5,38% D. 2,98% Câu 47: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 20. C. 17. D. 18. Câu 48: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220 2 cos(100t - /6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 880 W B. 440 W C. 220 W D. chưa thể tính được vì chưa biết R L 0,5 /   H . u 120 2cos 100 t   / 3 V.     . Xác định một hđt xoay chiều cường độ dòng điện trong mạch khi hđt hai đầu mạch là 60 6V ? A. 1, 2 2 A B. 2, 4 2 A C. 2,4A D. 1,2A Câu 50: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n Câu 49: Mắc vào hai đầu mạch chứa tụ điện có. Trang 4/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R R A. 2 R 3 .. B. R 3 .. C.. 3.. D.. 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n. 3.. --------------------------------------------------------- HẾT ----------. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 3 NĂM 2014- MÔN VẬT LÝ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. MĐ 209 Câu B 11 A 12 A 13 D 14 D 15 D 16 D 17 C 18 B 19 A 20. MĐ 209 Câu D 21 C 22 B 23 C 24 A 25 C 26 B 27 D 28 B 29 C 30. MĐ 209 Câu MĐ 209 C 31 B C 32 D C 33 D B 34 C B 35 D B 36 B A 37 A D 38 B A 39 B A 40 D. Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. MĐ 209 D B D D C A A C A C. Trang 5/5 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×