Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TOAN 5 CKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh Lớp: 5.... Họ và tên: ......................................................................................... Chữ ký người coi. Thứ sáu, ngày 09 tháng 05 năm 2014 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII Năm học: 2013 - 2014 MÔN TOÁN - LỚP NĂM. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Câu 1 .............;............... Câu 2 .............;............... Câu 3 .............;............... Câu 4 .............;............... Câu 5 .............;............... Điểm bài làm Câu 6 .............;............... Câu 7 .............;............... Câu 8 .............;............... Câu 9 .............;............... Câu 10 ..........;........... Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à Câu 1 ............. Câu 6 .............. Câu 2 ............. Câu 7 .............. Câu 3 ............. Câu 8 .............. Câu 4 ............. Câu 9 .............. Câu 5 ............. Câu 10 .............. Điểm chấm lại. Điểm thống nhất ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à Nhận xét của người chấm bài Nhận xét của người chấm lại ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng) Bài 1. a. Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là: a. 15,9. b. 15,09. c. 15,009. d. 15,0009. b. Cho biểu thức: (n + 3)  2,1 = 8,4. Giá trị của n trong biểu thức là: a. 4,3. b. 3,7. c. 1. d. 0. Bài 2. Một hình lập phương có cạnh là 6cm. Thể tích của hình lập phương đó là: a. 216cm2 b. 216cm3 c. 216cm d. 216 Bài 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = ….. m2 là: a. 8,25. b. 8,025. c. 8,0025. d. 825. Bài 4. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 6m3124cm3 = ….. m3 là: a. 6,0124 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 5. Đặt tính rồi tính:. b. 6,124. c. 6,000124. d. 6124.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. 1 giờ 25 phút + 2 giờ 27 phút. b. 4 giờ 45 phút - 1 giờ 35 phút. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... c. 55,6 1,36 d. 2,79 : 2,25 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 6. Tìm x x : 6,5 = 20 + 2,13. 15,5 - x = 6,7 x 2. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 7. Một hình lập phương có cạnh là 1,5m. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 8. Đoạn đường AB dài 90km, một người đi xe máy khởi hành tại A lúc 7 giờ 40 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường người đó nghỉ hết 20 phút. Tính vận tốc xe máy mà người đó đã đi? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH. THI KIỂM TRA ĐK CUỐI HK II. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP NĂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NĂM HỌC: 2013-2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu/điểm Ý đúng. Câu 1 (1điểm) a (0,5đ) b (0,5đ) c c. Câu 2 (1điểm). Câu 3 (0,5điểm). b. Câu 4 (0,5điểm). c. c. II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 5. (2điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm (đặt tính 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ) +. 1 giờ 25 phút 2 giờ 27 phút 3 giờ 52 phút. -. 4 giờ 45 phút. 55,6. 2,79. x. 1 giờ 35 phút 3 giờ 10 phút. 1,36 3336 1668 556 75,616. 2,25. 540 1, 24 900 000. Bài 6. (2điểm) Tìm x x : 6,5 = 20 + 2,13 x : 6,5 =. 22,13. 15,5 - x = 6,7 x 2 (0,25đ). 15,5 - x = 13,4. (0,25đ). x. = 22,13 x 6,5 (0,5đ). x = 15,5 – 13,4 (0,5đ). x. = 143,845. x = 2,1. Bài 7. (1điểm). (0,25đ). (0,25đ). Bài giải Diện tích xung quanh của hình lập phương là: (0,25đ) (1,5 x 1,5) x 4 = 9 (m2) Đáp số: 9 m2. Bài 8. (2điểm). (0,5đ) (0,25đ). Bài giải Thời gian người đó đi và nghỉ từ A đến B là:. (0,25đ). 10 giờ 15 phút - 7 giờ 40 phút = 2 giờ 35 phút. (0,25đ). Thời gian người đó đi không nghỉ từ A đến B là:. (0,25đ). 2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15 phút 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ. (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vận tốc xe máy mà người đó đã đi là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) Đáp số: 40 km/giờ. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). * Có thể hs giải ngắn hơn ở lời giải 1 và 2 Thời gian người đó đi và không nghỉ từ A đến B mất:. (0,25đ). (10 giờ 15 phút - 7 giờ 40 phút) - 20 phút = 2 giờ 15 phút (0,75đ) 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ. (0,25đ). Vận tốc xe máy mà người đó đã đi là:. (0,25đ). 90 : 2,25 = 40 (km/giờ). (0,25đ). Đáp số: 40 km/giờ. (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×