Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU TN2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.79 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ SỐ: 01. ---------------------. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ---------------------------------------------------. I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) x 3 Câu 1 : (3,0 điểm) Cho hàm số y = 2  x. 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số đã cho 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 5x + 2014. Câu 2 : (3,0 điểm) 3log2 1 x  2log3x 5 1/ Giải phương trình. 3. 1. I x 2 (1  x 3 )5 dx. 0 2/ Tính 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nhất của hàm số f(x) = sin2x – x   .  2 ; 2  trên. Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB= a, BC =2a, SA vuông góc với đáy, góc giữa (SBC) và đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Cho mặt cầu (S) có phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z 0. 1/ Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). 2/ Mặt cầu (S) cắt ba trục tọa độ 0x, 0y, 0z lần lượt tại A,B,C khác gốc O. Viết phương trình mặt phẳng (ABC) Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm các số thực x và y thõa mản 2 x  3i  5  4 yi  y  2  yi 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 6z + 2 = 0. v mặt phẳng (P): x + 2y – z +1 = 0. 1/. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). 2/. Viết phương trình mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cấu (S) và song song với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. 5. 10  1 i     1 i Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =  1  i . ------------Hết-----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ---------------------------------------------------. ĐỀ THI THỬ SỐ: 02. ---------------------. I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 4 2 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = - x + 4x - 3. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ bằng Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình:. 3.. log 3 ( x 2  6) log 3 x  log 1 5 3.  2. 2) Tính tích phân:. x x I  (1  sin ) cos dx 2 2 0. 3 2 2 3) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x  2mx  m x  2 đạt cực tiểu tại. x 1 . Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ACBD có cạnh đáy bằng 2a, góc hợp giữa các cạnh bên và mặt 0 đáy bằng 60 . Tính thể tích của hình chóp. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(  2;1;  1), B(0;2;  1), C(0;3;0), D(1;0;1) . 1/. Viết phương trương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A,B,C. Suy ra ABCD là 1 tứ diện. 2/. Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua 4 điểm A, B, C, D. 1 3 z   i 2 2 . Hãy tính: z 2  z  1 Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(1, 0, 0); B(0, 1, 0); C(0, 0, 1); D(–2, 1, 2). 1) Chứng minh ABCD là một tứ diện. Tính thể tích của nó. 2) Tính độ dài đường cao hạ từ A của khối chóp ABCD. Câu Vb (1,0 điểm): Viết dạng lượng giác số phức z 1  3i . ------------Hết-----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ SỐ: 03. ---------------------. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ---------------------------------------------------. I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) y. 3x  2 x  1 , có đồ thị (C). Câu 1 : (3,0 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng -2. Câu 2 : (3,0 điểm) 1. Giải phương trình: log 3 x  log 3 ( x  2)  log 2 2 0 . 2. 2. Tính tích phân:. I  x x 2  3dx 1. . 2x. 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x.e trên đoạn [-1;0]. Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc 0 giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1.Viết phương trình đường thẳng OG 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C. z  2  3i 5  6i Câu 5a: (1,0 điểm) Cho số phức thỏa mãn 4  3i . Tính môđun số 2 phức w = 1+z +z. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian cho ba điểm A(–1; 3; 2), B(4; 0; –3) và C(5; –1;4). 1) Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên đường thẳng BC. 2) Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với BC. Câu 5b : ( 1,0 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức z = 5  12i. ------------Hết-----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ SỐ: 04. ---------------------. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ---------------------------------------------------. I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 4 2 Câu 1 : (3,0 điểm Cho hàm số y  x  2 x  2 có đồ thị (C).. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) 2.Viết pttt tại điểm M( m;-2) thuộc đồ thị ( C) với m > 0 Câu 2 : (3,0 điểm) 1. Giải phương trình:. log3 x  log9 3x  log 27 x  1. 2. Tính tích phân: I =. . 1. 2x 1 x2  x 1 1 3 x3. 5 3.. dx. .. 1 2 mx2. 3. Tìm m sao cho : f(x) = – 2x + 1 đồng biến trên tập xác định. Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp đều S.ACBD có cạnh đáy bằng 2a, góc hợp giữa 0 các cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích của hình chóp. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; –2) , B(–1; –1; 3) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. 1  i  z  2  i 2 z  i Câu 5a: (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn  . Tìm tọa độ điểm. biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; –2) , B(–1; –1; 3) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). 2.Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P). Câu 5b : ( 1,0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính mô đun của số phức:. . z. 3 i. . 2014. . ------------Hết-----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ---------------------------------------------------. ĐỀ THI THỬ SỐ: 05. ---------------------. I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 : (3,0 điểm) Cho hàm số :. y. 2 x 1 x  1 có đồ thị ( C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) 2. Tìm m để đường thẳng d : y = – x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt .. Câu 2 : (3,0 điểm) 1. Giải phương trình:. log 2  x  3  log 2  x  1 3 2. J . 2. Tính tích phân:. 0. x. xdx 2.  2. 2. 1 1 y  x3  (m2  1) x 2  (3m  2) x  m 3 2 3. Tìm m sao cho Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm x=1.. Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ( BA BC ) , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng a 3 , cạnh bên 0 SB tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích của hình chóp.. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;-1;1) , B(0;2;-3) , C(-1;2;0) . 1 Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác và viết phương trình chính tắc đường thẳng AB . 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với AB và cách điểm C một khoảng bằng 29. Câu 5a: (2,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn. iz  4  5i i  6  3i . . Tính modun của. số phức z. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;-1;1) , B(0;2;-3) , C(-1;2;0) . 1 Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác .Tính diện tích tam giác ABC và viết phương trình chính tắc đường thẳng AB ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Tìm tọa độ trực tậm H của tam giác ABC. Câu 5b : ( 1,0 điểm) Tìm số phức lượng giác của số phức z = 1  3i. ------------Hết-----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×