Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

bai 12 tiet 3 Trung Quoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.17 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ ĐỊA LÝ LỚP 10 ĐỊA TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 94. BÀI 12: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (tiếp theo) Tiết 3: Kinh tế (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội dung bài học Phần 1: Nông nghiệp Trung Quốc - Chiến lược phát triển - Thành tựu - Thách thức Phần 2: Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Nông nghiệp a. Chiến lược phát triển - Mục tiêu + Đảm bảo an ninh lương thực cho hơn 1.3 tỉ dân. + Trở thành 1 siêu cường nông nghiệp, kho lương thực toàn cầu. - Chính sách phát triển: + Giao quyền sử dụng đất cho người dân. + Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất cho nông nghiệp (đường giao thông, thủy lợi…) + Hiện đại hóa nông nghiệp: đưa giống mới, kĩ thuật mới vào sản xuất. + Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ, miễn thuế nông nghiệp, hỗ trợ vốn cho nông dân..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Nông nghiệp b. Tình hình phát triển.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Nông nghiệp b. Tình hình phát triển - Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng bình quân 4 – 6%/năm. - Một số sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng 1 số sản phẩm trồng trọt của Trung Quốc. 250. Lương thực. 200. Bông (sợi) Lạc. 150. Mía. 100 50 0 1985. 1995. 2000. 2004. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng 1 số sản phẩm chăn nuôi của Trung Quốc 250. Thịt lợn. 200. Thịt bò Thịt cừu. 150 100 50 0 1995. 2000. 2004.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Nông nghiệp b. Tình hình phát triển - Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng bình quân 4 – 6%/năm. - Một số sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới. - Bình quân lương thực trên đầu người thấp. - Cơ cấu ngành: + Trồng trọt giữ vai trò chủ đạo, quan trọng nhất là cây lương thực. + Chăn nuôi: gia súc, gia cầm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng so với diện tích đất canh tác 14.70% 2.00% 11.00% 4.00% 4.00%. 1 2 3 4 5. 6.30% 3.70%. 9.30% 79.00%. 1978. 2005. Lương thực Hạt có dầu Bông Cây ăn quả Các loại khác. 66.00%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Nông nghiệp b. Tình hình phát triển - Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng bình quân 4 – 6%/năm. - Một số sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới. - Bình quân lương thực trên đầu người thấp. - Cơ cấu ngành: + Trồng trọt giữ vai trò chủ đạo, quan trọng nhất là cây lương thực. + Chăn nuôi: gia súc, gia cầm + Cơ cấu cây trồng đang có sự chuyển dịch rõ rệt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Nông nghiệp - Nền nông nghiệp có sự phân hoá lãnh thổ rõ rệt (Bắc, Nam, Đông, Tây). + Miền Tây có ít hoạt động sản xuất nông nghiệp, chủ yếu là trồng rừng và chăn nuôi. + Miền Đông: tập trung các hoạt động sản xuất nông nghiệp. + Các sản phẩm nông nghiệp cũng có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Nông nghiệp c. Thách thức - Thiên tai - Ô nhiễm môi trường. - Diện tích đất nông nghiệp đang ngày càng thu hẹp. - Sự chênh lệch mức sống của dân cư thành thị với nông thôn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Một số sự cố liên quan tới hàng Trung Quốc • Tháng 4/2004: 13 trẻ em đã thiệt mạng và 189 trẻ bị dị ứng tại An Huy vì uống phải sữa dỏm. • Tháng 11/2006: Phát hiện nhiều nông dân Trung Quốc cho vịt ăn hóa chất gây ung thư để đẻ trứng có lòng đỏ đậm màu hơn. • Tháng 3/2007: Tìm thấy hóa chất công nghiệp melamine trong thành phần thức ăn cho vật nuôi tại Mỹ. • Tháng 5/2007: Phát hiện có độc tố gây chết người trong kem đánh răng tại Trung Mỹ. (Báo Dân trí).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam Bằng vốn hiểu biết của bản thân, em hãy nhận xét về mối quan hệ Trung Quốc - Việt Nam trong lịch sử và thời gian gần đây?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam 1. Mối quan hệ lâu đời, đa dạng, nóng bỏng hơn 4000 năm. - Thiết lập mối quan hệ ngoại giao ngày 18.1.1950. - 1990 bình thường hóa quan hệ. - Phương châm hợp tác: 16 chữ vàng + Láng giềng hữu nghị + Hợp tác toàn diện + Ổn định lâu dài + Hướng tới tương lai..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam 2. Thành tựu - Kim ngạch thương mại tăng nhanh, hàng hóa trao đổi đa dạng. + Năm 2012: kim ngạch thương mại song phương đạt 41 tỉ USD + Cán cân thương mại nghiêng về Trung Quốc - Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn thứ 3 của Việt Nam. - Đầu tư : Tính đến tháng 10/2007 Trung Quốc có 507 dự án đầu tư vào Việt Nam với số vốn đăng kí là 1.539 tỉ USD, đứng thứ 13/18 các ước đầu tư vào VN..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam 3. Thách thức: - Vấn đề biển Đông + Đường lưỡi bò (trên bản đồ, visa) + Chủ quyền quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa - Vấn đề thương mại (thu mua các sản phẩm dị biệt, hàng hóa kém chất lượng…) - Vấn đề biên giới trên bộ. 4. Hướng giải quyết của Việt Nam - Thực hiện tốt phương châm hợp tác với Trung Quốc - Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế để giữ gìn hòa bình và phát triển..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Củng cố 1. Phần 1: Nông nghiệp - Trình bày các chiến lược phát triển - Nêu các thành tựu và thách thức 2. Phần 2: Mối quan hệ Trung – Việt - Những thành tựu trong quan hệ ngoại giao của 2 nước - Có thái độ và hành vi đúng đắn trước những vấn đề nhạy cảm trong MQH Trung – Việt..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Củng cố Câu 1: Ý nào không đúng trong chính sách 4 hiện đại hóa của Trung Quốc? a. Công nghiệp hóa b. Tin học hóa c. Đô thị hóa d. Hiện đại hóa quân sự - quốc phòng e. Hiện đại hóa nông nghiệp f. Hiện đại hóa văn hóa Đáp án: d, f Câu 2: Vùng trồng lúa gạo lớn nhất Trung Quốc là? a. Đồng bằng Hoa Bắc b. Đồng bằng Hoa Trung c. Đông bằng Hoa Nam d. Cao nguyên Tây Tạng Đáp án: c.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 3: Thách thức lớn trong phát triển nông nghiệp của Trung Quốc là gì? a. Thiếu đất nông nghiệp b. Ô nhiễm môi trường c. Thiên tai d. Tất cả các phương án trên Đáp án: d Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở Trung Quốc có tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp? a. Làm giảm diện tích đất nông nghiệp b. Gia tăng ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí c. Thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp d. Cả 3 phương án trên Đáp án d.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 5: Đường biên giới trên bộ Việt Nam – Trung Quốc đi qua bao nhiêu tỉnh thành của Việt Nam? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Đáp án: c.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×