Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tài liệu Điện phân thoát kim loại ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 35 trang )

ĐI
ĐI


N PHÂN THO
N PHÂN THO
Á
Á
T KIM LO
T KIM LO


I
I
Thoát KL trên điện cực : catod
1) Điện luyện (dung dịch hoặc nóng chảy) : thu KL
từ quặng – 1 khâu trong quá trình
2) Điện tinh luyện (dung dịch hoặc nóng chảy) :
thu KL tinh khiết từ KL thô
3) S/x KL bột : KL và hợp kim; dung dịch
4) Mạ : KL và hợp kim; dung dịch
Ñ
Ñ
ie
ie
ä
ä
n luye
n luye
ä
ä


n
n
Chương III
Chương III
 Thu KL tinh khiết ở thể lỏng trên catod: Na, Li, Mg, Al
Catod lỏng tạo hợp kim với KL, sau đó chưng cất:
Kù (catod Pb lỏng), Ca (Cu – 1083
o
C; Cu + 30%
Ca – 700 – 800
o
C).
 Thu KL rắn trên catod: nếu KL khó nóng chảy
 I rất lớn : ~100 kA/m
2
; > 25 – 100 lần so với đp
mt nước.
 Điện phân gần T kết tinh : cấu trúc gần giống
tinh thể
Điện phân muối nóng chảy– Đặc điểm chung
Các tính chất hóa lý:
 Độ dẫn điện cao (KCl dd
χ
< 30 S.m
-1
; KCl (TiCl
3
-
800
o

C)
χ
~ 100 - 500 S.m
-1
)
 Tỷ trọng: điều chỉnh sao cho sản phẩm hoặc nổi lên
trên (Na, Mg) hoặc chìm xuống dưới (Al)
d
t
= d
o
+
α
(t – t
o
) ;
α
< 0
 Độ nhớt: ảnh hưởng đến độ dẫn điện
η
ηη
η
= B.e
Ua/kT
(U
a
– NL kích động chảy nhớt): T tăng
η
giảm
Độ nhớt hệ nóng chảy không lớn so với dd đậm đặc:

η
NaCl 25%/H2O
= 1,86 cpz ;
η
NaCl nóng chảy
= 1,49 cpz
Độ nhớt không có đặc tính cộng.
Điện phân muối nóng chảy –Đặc điểm chung
Các tính chất hóa lý:
 Áp suất hơi của muối nóng chảy: P lớn

thất thoát
muối nc, gây ô nhiễm môi trường. P tăng theo nhiệt
độ:
lnP = - (

H
bh
/T) + const
 Sức căng bề mặt (
σ
σσ
σ
) – sự thấm ướt (
θ
- góc thấm ướt)
θ
nhỏ (cos
θ
lớn) – bề mặt càng được thấm ướt.

cos
θ
= (
σ
RK
-
σ
RL
)/
σ
LK
 Hiệu ứng anod: khí thoát ra làm chất đly
nóng ch

y
không thấm ướt đ/c

hồ quang điện: giảm dòng và
tăng thế đột ngột.
Điện phân muối nóng chảy –Đặc điểm chung
• Bình Downs.
• Điện phân muối nóng chảy NaCl.
• Thêm CaCl
2
để giảm nhiệt độ nóng chảy của
NaCl từ 804°C xuống 600°C.
• Dùng tấm chắn bằng Fe để ngăn cách Na và Cl
(Không để tái hình thành lại NaCl).
 Pứ catod (Fe): 2 Na
+

(l) + 2 ē → 2 Na(l)
 Pứ anod (C): 2 Cl

(l) → Cl
2
(k) + 2 ē
Đ
Đ
ie
ie
ä
ä
n luye
n luye
ä
ä
n Na
n Na
Ñ
Ñ
ie
ie
ä
ä
n luye
n luye
ä
ä
n Na
n Na

Sa
Sa
û
û
n xua
n xua
á
á
t Al
t Al
 1827 (Veller) : K (kl) + AlCl
3
→ pp Nhiệt, rất đắt
 1880: Na + AlCl
3
.NaCl (nóng chảy)
 1886 Hall (Mỹ) + Héroult (Pháp) : điện phân
 Quy trình ít thay đổi, công nghệ được cải tiến
nhiều: nguyên liệu, điện cực,…
 Hiện nay bắt đầu chú ý lại các pp Nhiệt, chủ yếu
để s/x hợp kim (Al+Si) …
Al
Al
 Kim loại thông dụng thứ hai sau Fe
 Dễ dát mỏng, mềm, bền cơ học (/KL), bền ăn
mòn, nhẹ, …
 Giao thông 34%; Bao bì 25%; Xây dựng 17%;
tải điện 7%; Vật dụng gia đình lâu dài 7%; ….
Vỏ trái đất
Cơ thể người

Khác,
9,2%
Khác,
7%
Đ
Đ
ie
ie
ä
ä
n luye
n luye
ä
ä
n Al
n Al
Công nghệ điện phân Hall – Héroult (1886).
 Al
2
O
3
nóng chảy ở 2020°
°°
°C – chất lỏng không
dẫn điện nên không thể điện phân Al
2
O
3
(tinh
khiết) nóng chảy.

 Hall – Héroult : dùng dd Al
2
O
3
trong cryolit
(Na
3
AlF
6
), T
nc
1012°
°°
°C, môi trường dẫn điện.
• Pứ Anod: C(r) + 2 O
2-
(l) → CO
2
(k) + 4 ē
• Pứ Catod: Al
3+
(l) + 3 ē → Al(l)
 Điện cực graphit bò tiêu thụ trong phản ứng.
Ñ
Ñ
ie
ie
ä
ä
n luye

n luye
ä
ä
n Al
n Al
Độ
hòa tan t

t c

a Al
2
O
3
trong Na
3
AlF
6
– do kích th
ướ
c F và O
trong các ph

c ch

t Al nóng ch

y g

n b


ng nhau → d

hình
thành ion AlOF
2
-
, AlOF
3
2-
, … → h

n h

p ion ph

c →
cơ chế
ph

n

ng ch
ư
a
đượ
c bi
ế
t rõ.
P

ứ ở
catod : kh

Al (III)
Al
2
O
3
+ cryolit
Al noùng chaûy
Khí
 Nếu pứ anod là thoát khí oxy: 2 O
2-
→ O
2
+ 4 ē
• thì pứ tổng chung: 2 Al
2
O
3
→ 4 Al + 3 O
2
• Anod trơ : E
bình
= 2,21 V
• ∆
∆∆
∆G
1000oC
= 640 kJ/mol Al

 Nếu dùng anod C: C(r) + 2 O
2-
(l) → CO
2
(k) + 4 ē
• và pứ tổng chung: 2 Al
2
O
3
+ 3 C→ 4 Al + 3 CO
2
• Anod C: E
bình
= 1,18 V
• ∆
∆∆
∆G
1000oC
= 340 kJ/mol Al
Đ
Đ
ie
ie
ä
ä
n luye
n luye
ä
ä
n Al

n Al – Phản ứng anod
Làm giàu bauxite (Al
2
O
3
.xH
2
O)

Al
2
O
3
tinh khiết
C

n lo

i Fe, Si, Ti kh

i qu

ng vì d

b

kh
ử hơn Al
- s


hòa l

n.
3 pp
đ
i

u ch
ế
Al
2
O
3
s

ch : ki

m, axít, nhi

t
đ
i

n
Quy trình Bayer (pp ướt):
áp d

ng
khi Al
2

O
3
:SiO
2

≥≥

8
 Đun quặng trong 30% NaOH ở 150-230
°
C và P cao (30
atm – tránh sôi).
 Al
2
O
3
hòa tan:
Al
2
O
3
.H
2
O(r) + 2 H
2
O(l) + 2 OH

(aq)

2 Al(OH)

4

(aq)
 Tách dd aluminat.
 Nung aluminat

Al
2
O
3
tinh khiết
Đ
Đ
ie
ie
ä
ä
n luye
n luye
ä
ä
n Al
n Al

– Tinh chế Al
2
O
3
tinh khiết

×