Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Do to cua am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1.1.Tần ? Đơn đo tần số ?một giây. Đơn vị tần Tầnsố sốlàlàgìsố dao vị động trong số là Héc (Hz).vật thứ nhất thực hiện được 50 dao động, Trong 5 giây * vật Vậtthứ 2 dao nhanh hơn. trong vật có 1 hai động thực hiện được 80Vì dao động1 .giây, Vật nào thực hiện tần số daođược động10 lớndao hơnđộng ? Vì (= sao10? Hz), vật 2 thực hiện được 16 dao động (= 16 Hz). 2. Cho biết khi vật dao động nhanh (chậm) thì tần số dao 2.động Vật dao động tầnhệ sốnhư daothế động và âm phátcàng ra cónhanh, mối quan nàocàng ? lớn, âm phát ra càng cao (bổng). Trong câu 1, vật nào phát ra âm trầm hơn ? Vật dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng thấp (càng trầm). Trong câu 1, vật 1 phát ra âm trầm hơn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khi khaûy vaøo caùc daây đàn lớn bé khác nhau và coù cuøng chieàu daøi thì aâm phaùt ra nhö theá naøo ?. Vaäy khi ta khaûy nheï, khaûy maïnh vaøo moät daây đàn thì âm phát ra ra sao ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM. I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: 1)Thí nghiệm 1: Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó mép thước thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả tay ra cho thước dao động trong hai trường hợp: Đầu Đầu thước a) thước a) Đầu thước lệch nhiều.(hình lệchb) lệch b) Đầu thước lệch ít.(hình nhiều ít C1: Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng 1:. Bảng 1:. Cách làm thước dao động. Đầu thước dao động mạnh hay yếu. Âm phát ra to hay nhỏ. Nâng đầu thước lệch nhiều. mạnh yếu. to. Nâng đầu thước lệch ít. nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. Vị trí cân bằng. . 2) Biên độ dao động là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 14 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM. I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: 1)Thí nghiệm 1:. 2) Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.. C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng …………......., biên độ dao động càng ………………., âm phát ra càng …………... nhiều. (ít). (nhỏ). to. lớn. (nhỏ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 14 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM. I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: 1)Thí nghiệm 1:. 2) Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.. 3)Thí nghiệm 2 : (hình 12.2) -Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây treo thẳng đứng và quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. -Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp : a) Gõ nhẹ b) Gõ mạnh..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu. Gõ mạnh. Gõ nhẹ. ?. ?.  Again. .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 14 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ daonhiều động: lớn (ít) (nhỏ) 3)Thí nghiệm 2 : C3 : Chọn từ thích hợp điềntovào chỗ trống:. Quả cầu bấc lệch càng ………......., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng …………., tiếng trống càng ……………. Kết luận : Âm phát ra(nhỏ) càng ……….. khi …………… dao động của nguồn âm càng lớn, và ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Độ to của âm được ước lượng như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 14 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM. I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động: *Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. *Âm phát ra càng to (nhỏ ) khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn (nhỏ).. II. Độ to của một số âm :. - Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB). - Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm :. Máy đo độ rung điện tử Máy đo độ ồn điện tử. Máy đo cường độ âm thanh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bảng 2 cho biết độ to của một số âm. - Tiếng nói thì thầm -Tiếng nói chuyện bình thường - Tiếng nhạc to - Tiếng ồn rất to ở ngoài phố - Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng -Tiếng sét Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) (Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m). 20dB 40dB 60dB 80dB 100dB 120dB 130dB.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố. Ghi nhớ. 1).Biên độ dao động là gì ? 1) Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. 2). Độ to của âm phụ thuộc gì? 2) Biên độ dao động càng lớn, âm càng to, và ngược lại. 3). Độ to của âm được đo bằng đơn vị nào ? Ngưỡng đau có độ to bao nhiêu ? -Ngưỡng có độ to 130dB. 3) Độ to của đau âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C4 :: Khi Khi gảy gảy mạnh mạnh một một dây dây đàn, đàn, tiếng tiếng đàn đàn sẽ sẽ to. to hay C4 Vì khi gảy mạnh, nhỏ ? Tạidây saođàn ? lệch nhiều, tức là biên độ dao động của dây đàn lớn, nên âm phát ra to..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C5 : Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn (điểm M) trong hai trường hợp dưới đây. a) M. b). M. Biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn hình a lớn hơn hình b ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ? • Biên độ dao động của màng loa lớn khi máy thu thanh phát ra âm to. Biên độ dao động của màng loa nhỏ khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C7 : Hãy ước lượng độồn to của ồn trên Độ to của tiếng giờ tiếng ra chơi nằmsân trường ra chơi50 nằm trong khoảng nào ? tronggiờ khoảng – 70dB..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1/. Học thuộc các kết luận, ghi nhớ ; đọc thêm phaàn “Coù theå em chöa bieát” cuoái trang 36 SGK. Laøm caùc baøi coøn laïi trong SBT/13 . 2/.Về nhà, các em hãy tự tìm hiểu xem : TAÏI SAO ngày xưa, khi thấy bụi mù từ xa, để phân biệt là lốc xoáy hay vó ngựa của quân địch, người ta thường áp lỗ tai xuống đất ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Em hãy chọn và mở một ô cửa sổ để có thưởng !. 11 : Goõ vaøo thuøng22roãng Taïi sao thì keâu to ? 33. 44.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> câu 1: Chọn câu trả lời đúng:. Âm do một vật phát ra càng nhoû khi: 1. vật dao động càng chaäm . 2. vật dao động càng mạnh. 3. biên độ dao động càng nhỏ. 4. taàn soá dao động càng nhoû.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÂU 2:- Chọn phương án điền từ thích hợp nhất: Maët troáng leäch khoûi vò trí caân baèng ………………………., bieân độ dao động càng ……………………………….., âm phát ra caøng ………………………………… A. Nhieàu / beù / to. B. Nhiều / lớn / to. C. Ít / beù / nhoû. D. Caû A vaø C ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÂU 3 : Chọn phương án điền từ thích hợp nhất: ……………………………………….. dao động càng lớn, âm phát ra caøng ………………………………… A. Taàn soá / thaáp (traàm). B. Taàn soá / cao (boång). C. Biên độ / to . D. Cả b và c đúng ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÂU 4 : Đơn vị đo độ to của âm là : A. Ñeâxi met (dm) B. Ñeâxi ben (dB). C. Ñeâxi gam (dg) D.Tất cả đều sai ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hãy. suy nghó tieáp vaø chờ cơ hội sau !.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> • Chúc mừng ! • Đây là câu trả lời đúng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> •. •Xin chaân. thaønh caùm ôn quùy Thaày Coâ vaø caùc em hoïc sinh cùng về dự tieát hoïc.. •. Kính chuùc Quùy Thaày Coâ vui , khỏe , đạt nhiều thaønh quûa toát đẹp trong sự nghieäp giaùo duïc của nước nhaø..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×