Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BAI 46 CN7 THAO GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò 1. ) Hãy cho biết nhu cÇu dinh dìng cña vËt nu«i c¸i sinh s¶n ? T¹o sữa nu«i con Nu«i thai. Nu«i c¬ thÓ mÑ vµ tăng trëng ChuÈn bÞ cho tiết sữa sau đẻ. Giai ®o¹n mang thai. Giai ®o¹n nu«i con. Nu«i c¬ thÓ mÑ. Håi phôc c¬ thể sau đẻ và chuÈn bÞ cho kỳ sinh s¶n sau.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÓm tra bµi cò 2) ĐiÒn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau : protein cho -Trong nuôi dỡng phải cung cấp đầy đủ ........................ c¸c chÊt dinh dìng tõng giai ®o¹n, nhÊt lµ ........................................... chÊt kho¸ng (nh Ca, P...) vµ vitamin (nh vitamin A, B1, D, E...). chế độ vận động, tắm chải - Trong chăm sóc phải chú ý đến ............................................. hîp lÝ, nhÊt lµ ë cuèi giai ®o¹n mang thai. Theo dâi vµ chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I. I.Khái niệm về bệnh:. Em hãy quan sát hình cho biết con heo nào bị bệnh con nào không bị bệnh ? Tại sao?. Hình 1. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 46. PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. ? Con vật bị bệnh có đặc điểm như thế nào? Vật nuôi bị bệnh là sự  Bỏ ăn, nằm im, phân rối loạn các chức loãng, mệt mỏi . ? Vậy thế nà là vật nuôi bị bệnh ? Hãy nêu 1 số ví dụ về vật năng sinh lí trong cơ nuôi bị bệnh . thể do tác động các Vật nuôi bị bệnh là sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động các yếu tố gây bệnh.Cho ví dụ yếu tố gây bệnh.Cho ví dụ. I.Khái niệm về bệnh:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 46. PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. VÍ DỤ: Triệu chứng chung BỆNH Lợn mắc bệnh viêm phổi Lợn chết do tụ huyết trùng Vật nuôi bị bệnh là sự DỊCH CÚM GIA CẦM: cấp rối loạn các chức - Đàn -Chảy lợn 30nhiều kg, 1 nước con bị ho đã nửa mắt, năng sinh lí trong cơ thángnước nay, ho nhiều vào ban đêm. mũi, nước dãi. Lợn khỏe mạnh bình - Lợn bịđang sốt, thở khó, nằm dài, bại thể do tác động các Khó thở. thường, một vàthấy lăn bỏ ănbỏ và ăn chết, mổhôm ra thì yếu tố gây bệnh.Cho liệt, Phù đầu và mi mắt. đùng ra chết, mổ ra một bên phổi bị thâm đen, thì mộtthấy bên ví dụ - Gia cầm chết đột với có bọtmột màu hồng, ganngột thâm đen, thận bên bị thâm đen, gan sốbị lượng mà không biểu thận bịnhạt sưng.lớn thì màu? hiện triệu chứng. - Vịt ít đi lại, cổ ngoẹo, đầu gục xuống./.. I.Khái niệm về bệnh:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I. I.Khái niệm về bệnh: Vật nuôi bị bệnh là sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động các yếu tố gây bệnh.. VËt nu«i bÞ bÖnh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I. I.Khái niệm về bệnh: Vật nuôi bị bệnh là sự Nếu như vật nuôi bị bệnh chúng ta rối loạn các chức không chữa trị kịp thời thì vật nuôi năng sinh lí trong cơ sẽ như thế nào ? thể do tác động các  Gầy yếu, sụt cân hoặc có thể yếu tố gây bệnh.Cho chết nếu không chữa trị kịp thời . ví dụ ? Vật nuôi bị bệnh thì ảnh hưởng như thế nào trong chăn nuôi ?  Vật nuôi bị bệnh thì hạn chế khả năng thích nghi , làm giảm khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuôi ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> sinh trùng Phổiheo bịKíxuất huyết Đàn bị bệnh. Thịt heo bị đường bệnh ruột.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I. I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh:. Em hãy quan sát sơ đồ sau:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi. Yếu tố bên ngoài Yếu tố bên trong (Yếu tố di truyền). Cơ học (chấn thương) Lí học (nhiệt độ cao…) Hóa học (ngộ độc). Sinh học + kí sinh trùng + Vi sinh vật: vi rút, vi khuẩn…. Em hãy cho biết có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I. I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh:. Có 2 nguyên nhân gây bệnh: -Nguyên nhân bên trong là những yếu tố di truyền . Vd : Bệnh bạch tạng , dị tật bẩm sinh… -Nguyên nhân bên ngoài liên quan đến: + Môi trường sống + Hóa học + Cơ học + Sinh học + Lý học. Giá rét có thể làm chết gia súc Bệnh thương hàn docả vi khuẩn Bị tai nạn chấn thương dẫn đến sa Kí sinh trùng Bệnh di truyền Bệnh lở mồm long móng do lớn gây ra.sau. khớp chân virus gây ra đường ruột VD: Bệnh bạch tạng ở vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I. I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh:. ? Em hãy phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phân biệt bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm. Bệnh truyền nhiễm - Do vi sinh vật gây ra. - Lây lan thành dịch. - Gây tổn thất lớn: làm chết nhiều vật nuôi.. Bệnh thông thường - Không phải do vi sinh vật gây ra. - Không lây lan nhanh, không thành dịch. - Khônglàm chết nhiều vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I. I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh:. • Bệnh truyền nhiễm do virut, vi khuẩn gây ra lây lan thành dịch và làm chết nhiều vật nuôi. • Bệnh không truyền nhiễm do vật kí sinh như giun, sán... gây ra. Bệnh không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Em hãy đánh dấu (x) vào những biện pháp đúng và cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi ? x Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. x Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. x x Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi. x x 7. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. 1. 2. 3. 4. 5. 6..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I. I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh:. ? Khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi chỉ thực hiện III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi: • ?một Tạitrong saocác không pháp ? Muốn phòngbiện bệnh có được không? được bán hoặc mổ cho vật nuôi ta phải thịt vật nuôi ốm? Không vì tất cả các làm gì? có mối • biện Vìpháp sẽ làm lâyliên lanhệ với nhau .. dịch bệnh  Tiêm phòng đầy đủ các loại văcxin.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«I Bài 46 I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh:. III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi: Những biện pháp đúng, cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Cho vật nuôi ăn đủ các chất - Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám dinh dưỡng và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch Tiêm phòng đầy đủ từng các loại - Chăm sóc chu đáo loại bệnh ở vật nuôi. vắcnuôi. xin. -Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.vật.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Yếu tố bên ngoài. Yếu tố bên trong ( yếu tố di truyền ). Bệnh truyền nhiễm Bệnh không truyền nhiễm Vật nuôi bị bệnh là sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động các yếu tố gây bệnh.. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Em h·y hoµn thµnh bµi tËp sau: ĐiÒn a, b, c ... Vµo tiÕp phÇn các loại bệnh 1, 2, 3 cho đúng. 1, BÖnh truyÒn nhiÔm. a, e, g, n. 2, BÖnh th«ng thêng. b, c, d, k, m. 3, Bªnh di truyÒn gen. h, i. a, BÖnh tô huyÕt trïng lîn b, BÖnh s¸n l¸ gan bß c, BÖnh s¸n l¸ gan bß d, BÖnh rËn ë chã e, Bệnh đóng dấu ở lợn g, BÖnh dÞch t¶ lîn. h, BÖnh b¹ch t¹ng ë tr©u i, BÖnh thiÕu mét ch©n bÈm sinh ë gia sóc k, BÖnh ghÎ ch©n gµ l, Bệnh giun đũa gà m, BÖnh ng· g·y ch©n n, BÖnh niucason gµ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Về học bài và trả lời câu hỏi sgk - Chuẩn bị bài thực hành 48: “Nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà”.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×