Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Chia 14,8 g hh X chứa ancol metylic và ancol anlylic thành 2 phần: Phần 1 cho t/d với Na thu được 2,52 l khí H2 (đktc). Phần 2 t/d vừa đủ với 50 ml dd Br2 1M. Xác định phần trăm theo khối lượng ancol metylic trong hh X? A. B. C. D.. 45% 66,67% 21,62% 45,68%. Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X và Y tạo ion tương ứng là Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấ hình e là 1s22s22p6. So sánh bán kính của X, Y, Xn+, Y-? A. B. C. D.. Xn+<Y< Y-<X Xn+<Y< X<YXn+<X<Y< YY<Xn+<X< Y-. Câu 3: Nung 14,38 g hh KClO3 và KMnO4 1 thời gian được hh chất rắn A và 1,344 l khí (đktc) thoát ra. Cho dd HCl đặc dư vào A đến khi các phản ứng kết thúc thấy có 3,36 l khí (đktc) thoát ra (cho rằng các khí tạo thành đều thoát hết khỏi dd). Thành phần % khối lượng của KMnO4 trong hh ban đầu bằng: A. B. C. D.. 60% 65,9% 42,8% 34,1%. Câu 4: Đốt cháy 16,1 g Na trong bình chứa đầy khí O2, sau 1 thời gian thu được m g hh rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng, sinh ra 5,04 l (đktc) hh khí Z, có tỉ khối so với He là 3. Giá trị của m là A. B. C. D.. 18,8 21,7 18,5 21,4. Câu 5: Số thí nghiệm sau phản ứng chắc chắn tạo 2 kết tủa là (1) (2) (3) (4) (5) (6) A. B. C. D.. Đổ Ba(OH)2 vào ZnSO4 Đổ KHSO4 vào Ba(HCO3)2 Đổ Na2S vào dd Fe2(SO4)3 Đổ dd KI vào dd SO2 Al2(SO4)3 vào dd Ba(HCO3)2 Sục H2S vào dd FeCl3 4 5 3 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>