Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KTDKIII Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Đông Hưng Họ và tên: ..................................... Lớp: 1............SBD............. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ III Năm học: 2013 -2014 Môn : Toán Lớp 1 ( Thời gian 40 phút không kể chép đề). PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1. Kết quả của phép tính 17 – 5 + 4 = A. 12. B. 16. C. 21. 2. Số 64 viết là A. 46. B. 604. C. 64. 3.Số liền sau của số 39 là: A. 38. B. 40. C. 37. 4. Số 58 gồm: A. 4 và 6 B. 4 chục và 6 đơn vị. C. 40 chục và 6. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Bài 1 a) Viêt các số 13, 19, 11, 17 viết theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………….. b) Viết các số 72, 76, 63, 67 viết theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………….. Bài 2 . Nối phép tính với kết quả đúng : a). b). 19 - 7. 60. 13. 40 + 30. 12. 70. Bài 3. Tính: a) 13 + 6 =. ………................................ b) 19 cm - 9 cm =. c) 30 + 50 =. ………............................. d) 50cm – 20cm =. ………................. ………..................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4. Đặt tính rồi tính: 16 - 6 15 + 4 ............ ............. ........... ............. ............ ............. ............ .............. Bài 5. 60 - 40 ............... .............. ............... ................ 20 + 50 ............... ............... ................ ................. a. Vẽ 3 điểm trong hình tròn. Vẽ 1 điểm ngoài hình tròn. b.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………..………… Bài 6. Mẹ có 14 bông hoa, mẹ mua thêm 4 bông hoa nữa. Hỏi mẹ có tất cả mấy bông hoa? Bài giải. BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN PHẦN 1: ( 2 điểm) đúng 1 bài chấm 0,5 điểm . PHẦN 1I: ( 8 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1. 1 điểm. Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 2. 0,5 điểm. Nối đúng mỗi số được 0,25 điểm Bài 3. 2 điểm. Đúng mỗi p/t được 0,5 điểm Bài 4. 2 điểm. Đúng mỗi p/t được 0,5 điểm Bài 5. 1 điểm. Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 6. 1,5 điểm. Đúng lời giải: 0,5 điểm Đúng phép tính: 0,5 điểm Đúng đáp số; 0,5 điểm. [. Trường Tiểu học Đông Hưng Họ và tên: ..................................... Lớp: 1............SBD............. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ III Năm học: 2013 -2014 Môn : Tiếng Việt Lớp 1 ( Thời gian 60 phút ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc âm, vần: ( 10 điểm). ôp. oai. ươt. iêp. uôi. oanh. ơp. uy. uân. êch. uyên. ươp. uc. ươc. oach. ip. uyêt. âp. ach. oan. 2. Đọc từ: ( 10 điểm) lợp nhà. cây xoan. kế hoạch. xum xuê. hoà bình. khuy áo. bánh xốp. kể chuyện. tàu thủy. bạc phếch. mách bảo. tuyệt đẹp. trái xoài. bếp lửa. mùa xuân. quả mít. đêm khuya. tròn xoe. giúp đỡ. lễ phép. 3. Đọc câu: ( 10 điểm) - Mùa xuân là Tết trồng cây. - Cảnh núi non đẹp tuyệt vời. - Phải tôn trọng luật giao thông. - Trẻ em như búp trên cành. - Sức khoẻ là vốn quý nhất.. * Bài tập : (2 điểm) Bài 1. Nối ô chữ cho phù hợp:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giúp đỡ. tuyệt đẹp. Phim. cha mẹ. Đất nước ta. hoạt hình. Bài 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: + oac hay oăt: + eo hay oe :. Nhọn h………. sức kh………. áo kh………. khéo l……….. II. KIỂM TRA VIẾT: (8 điểm). GV đọc cho học sinh viết bài Cái Bống – SGK TV 1. BIỂU ĐIỂM I. Kiểm tra đọc: 10 điểm - Điểm đọc là điểm trung bình của đọc âm vần, từ và câu *Bài tập (2 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm II. Kiểm tra viết:( 8 điểm) - Sai 1 lỗi bất kì trừ 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×