Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bai 26 Gioi thieu ti le va tap ve dang nguoi Tiet 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Baøi 26: Veõ theo maãu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bao Xishum cao 2,36m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> He Pingping cao 73cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mầm non. Tiểu học. THCS. PTTH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Người mẫu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chiều cao tỉ lệ cơ thể con người như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Quan sát, nhận xét:. Chiều cao của các nhân vật trong ảnh như thế nào?. 1 Chiều Chiều caocao củacủa concon người người thay thay đổiđổi do theo đâu?mỗi độ tuổi.. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Quan sát, nhận xét:. Cùng lứa tuổi nhưng hình Cùng lứa tuổi hình dáng có dáng không bằng nhau. bằng nhau không? Tại sao? Vì tùy theo sự phát triển cơ thể của mỗi người..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Quan sát, nhận xét: Châu Âu. Châu Á. Chiều cao trung bình giữa người châu Âu và châu Á như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Quan sát, nhận xét:. Vẻ Vẻđẹp đẹpcủa củacon conngười người phụ phụthuộc thuộcvào vào sự cáicân gì? đối tỉ lệ trên cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Quan sát, nhận xét: - Chiều cao của con người thay đổi theo mỗi độ tuổi. - Cùng lứa tuổi nhưng hình dáng không bằng nhau. Vì tùy theo sự phát triển cơ thể của mỗi người. - Vẻ đẹp của con người phụ thuộc vào sự cân đối tỉ lệ trên cơ thể..   .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em:. - Tỉ lệ chiều cao của trẻ sơ sinh là bao nhiêu đầu? - Tỉ lệ chiều cao của trẻ 1 tuổi là bao nhiêu đầu? - Tỉ lệ chiều cao của trẻ 4 tuổi là bao nhiêu đầu?. Sơ sinh. 1 tuổi. 4 tuổi. Tỉ lệ cơ thể trẻ em trong từng giai đoạn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em:. 11 tháng tuổi 3,5 đầu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em:. 3,5 tuổi 4 đầu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em:. 4 tuổi5 đầu 4 tuổi:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: - Người ta thường lấy chiều dài đầu làm đơn vị so sánh để định ra tỉ lệ. Chiều cao trẻ em tăng khá nhanh. + Sơ sinh: 3,5 đầu. + Từ 1 đến 4 tuổi: từ 4 đến 5 đầu. .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành:. - Tỉ lệ chiều cao của người trưởng thành là bao nhiêu đầu? + 9 tuổi? tuổi: 6 đầu + 16 tuổi: tuổi?7 đầu + Trưởng thành: thành?7,5 đầu. 9 tuổi. 16 tuổi. Trưởng thành. Tỉ lệ cơ thể của thanh thiếu niên trong từng giai đoạn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành:.  - Ở người trưởng thành, hệ xương đã phát triển hoàn chỉnh. + 9 tuổi: 6 đầu + 16 tuổi: 7 đầu + Trưởng thành: 7,5 đầu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành:. Chiều cao có bằng nhau không?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: - Tỉ lệ chiều cao của người trưởng thành được chia thành: + Người cao + Người tầm thước + Người thấp 9 tuổi. 16 tuổi. Trưởng thành. Tỉ lệ cơ thể của thanh thiếu niên trong từng giai đoạn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành:. Người trưởng thành 7 đầu đến 7,5 đầu -> Người cao.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành:. Người trưởng thành 6,5 đầu -> Người tầm thước.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành:. Người trưởng thành 6 đầu -> Người thấp.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành:.  - Ở người trưởng thành, hệ xương đã phát triển hoàn chỉnh. + 9 tuổi: 6 đầu + 16 tuổi: 7 đầu + Trưởng thành: 7,5 đầu - Tuy nhiên, chiều cao của người trưởng thành khác nhau có người cao, người tầm thước và người thấp. + Người cao: từ 7 đầu đến 7,5 đầu. + Người tầm thước: từ 6,5 đầu đến dưới 7 đầu. + Người thấp: khoảng 6 đầu.. .

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: IV. Luyện tập:. Tập ước lượng tỉ lệ cơ thể trẻ em và người trưởng thành.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: IV. Luyện tập: Tập ước lượng tỉ lệ cơ thể trẻ em và người trưởng thành. Em beù 17 thaùng tuoåi 4 đầu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: IV. Luyện tập: Tập ước lượng tỉ lệ cơ thể trẻ em và người trưởng thành. Em beù 5 tuoåi 5 đầu.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: IV. Luyện tập: Tập ước lượng tỉ lệ cơ thể trẻ em và người trưởng thành. Em beù 6 tuoåi 5 đầu.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: IV. Luyện tập: Tập ước lượng tỉ lệ cơ thể trẻ em và người trưởng thành. Dieãn vieân 6,5 đầu -> Người tầm thước.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: IV. Luyện tập: Tập ước lượng tỉ lệ cơ thể trẻ em và người trưởng thành. Dieãn vieân 7 đầu-> Người cao.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: IV. Luyện tập: Tập ước lượng tỉ lệ cơ thể trẻ em và người trưởng thành. Diễn vieân 7 đầu -> Người cao.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> I. Quan sát, nhận xét: II. Tỉ lệ cơ thể của trẻ em: III. Tỉ lệ cơ thể người trưởng thành: IV. Thực hành:. 1. 2. 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CỦN G CỐ. Câu 1: Vẻ đẹp của con người phuï thuoäc vaøo: A. Tỉ lệ cân đối. B. Chieàu cao. C. Tuoåi. D. Cả A, B và C đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 2: Ca sĩ trong hình cao mấy đầu và thuộc nhóm người nào?. CỦ N G CỐ. A. Người cao. B Người tầm thước C. Người thấp.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CỦN G CỐ. Câu 3: Tỉ lệ trẻ 1 tuổi được tính khoảng bao nhiêu đầu? A. 3,5 đầu. B. 4 đầu. C. 5 đầu. D. 6 đầu.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> CỦN G CỐ. Câu 4: Người mẫu, diễn viên trong hình cao mấy đầu và thuộc nhóm người nào? A Người cao B Người tầm thước C. Người thấp.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> CỦN G CỐ. Câu 5: Người ta thường lấy đơn vị gì để định ra tỉ lệ cơ thể người?. A. Maét. B. Tay. C. Mieäng. D. Đầu.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> CỦN G CỐ. Caâu 6: Người mẫu trong hình cao mấy đầu và thuộc nhóm người nào? A. Người cao. B Người tầm thước C. Người thấp.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> CỦN G CỐ. Caâu 8: Dieãn vieân trong hình cao mấy đầu và thuộc nhóm người nào?. A Người cao B Người tầm thước C. Người thấp.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> CỦN G CỐ. Caâu 7: Beù Xuaân Mai 3 tuoåi trong hình cao mấy đầu?. 4 đầu.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Học bài - Chuẩn bị bài sau Bài 27: Vẽ theo mẫu TẬP VẼ DÁNG NGƯỜI.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

×