Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

On tap ve so tu nhien tiep theo Thu nam tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.41 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 4. Giáo viên: Nguyễn Thị Diên Trường: Tiểu học Cây Trường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. B. Kiểm tra bài cũ: Bài 1 < > =. 8300: 10…….. 830 7260 ………..726 x 100. Bài 2 Hãy cho biết số 192 chia hết cho những số nào dưới đây: 2; 5; 3; 9. Đáp án: Số 192 chia hết cho các số: 2; 3..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. S/161. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) Bài 1. Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:. a) Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN Bài 1. S/161. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo). - Dấu hiệu chia hết cho 2. -Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. - Dấu hiệu chia hết cho 5 -Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. - Dấu hiệu chia hết cho 9 -Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. - Dấu hiệu chia hết cho 3 -Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.  hết nào cho thì cả 2chia và 5hết là các chữ Các Các số số chia như thế cho số cả có 2 và 5?số tận cùng là 0..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. N4. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) Bài 1. Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:. a) Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN Bài 1. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo). - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Dấu hiệu chia hết cho 5 - Dấu hiệu chia hết cho 9 - Dấu hiệu chia hết cho 3. -Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. -Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. -Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. -Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. N4. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) Bài 1. Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:. a) Số chia hết cho 2: 7362; 2640; 4136. - Số chia hết cho 5:. 605; 2640.. b) Số chia hết cho 3: 7362; 2640; 20601. - Số chia hết cho 9:. 7362; 20601.. c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 2640. d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3: 605. e) Số không chia hết cho cả 2 và 9: 605..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. Thảo Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) luận cặp Bài 2. a). Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:. 52 chia hết cho 3;. b) 1. 8 chia hết cho 9;. c) 92. chia hết cho cả 2 và 5;. d) 25. chia hết cho cả 5 và 3..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) - Dấu hiệu chia hết cho 2. -Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. - Dấu hiệu chia hết cho 5 -Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. - Dấu hiệu chia hết cho 9 -Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. - Dấu hiệu chia hết cho 3 -Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. Thảo Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) luận cặp Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:. a) 2 52; 8 52;. 5 52 chia hết cho 3;. b) 1 0 8; 1 9 8 chia hết cho 9; c) 92 0 chia hết cho cả 2 và 5; d) 25 5. chia hết cho cả 5 và 3..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) Bài 3. V. Tìm X, biết 23 < X< 31 và X là số lẻ chia hết cho 5. X chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5 . Vì 23 < x < 31 nên x là 25..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo). Luật chơi như sau: Khi giáo viên đưa ra câu thứ nhất, tất cả học sinh đều có quyền suy nghĩ và tìm đáp án. Nếu em thấy câu đó đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào bảng con. Khi có hiệu lệnh của giáo viên thì học sinh sẽ giơ bảng. Những em nào có đáp án trùng với đáp án của giáo viên là đúng. Từ câu hỏi thứ hai trở đi, nếu em nào trả lời sai câu hỏi trước đó thì không được quyền tham dự tiếp cuộc chơi. Những bạn nào hoàn thành câu hỏi số 4 thì bạn đó là người chiến thắng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014. TOÁN Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo). Câu 1: Số tự nhiên bé nhất là : 0. Chữ cần viết Đ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014. TOÁN Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo). Câu 2: Số 45 chia hết cho cả 3, 5 và 9. Chữ cần viết Đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014. TOÁN Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo). Câu 3: Số 9072 chia hết cho cả 2,5,3 và 9. Chữ cần viết S.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014. TOÁN Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo). Câu 4:Số 750 chỉ chia hết cho 2 và 5. Chữ cần viết S.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2014. TOÁN Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo). - Về nhà làm các bài tập còn lại: bài tập 4, bài tập 5 và làm thêm trong VBT..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×