Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.79 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 70-tuần 35 I/ Mục tiêu bài học :. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. -Kiến thức : đánh giá sự lĩnh hội kiến thức của học sinh về tính chất của các loại hợp chất hữu cơ, một số phi kim.. - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập định lượng dựa vào tính chất -Giáo dục tính cẩn thận ,tinh thần yêu thích môn học qua khám phá bài tập . II/ Phương tiện dạy học: Gv: ma trận , đề,đáp án . Hs : ôn tập các kiến thức đã học. II/ ma trận: Mức độ Nội dung 1. Phi kim, sơ lược về bản tuần hoàn, các nguyên tố hoá học (6 tiết) 2. Hiđrô cac bon (10 tiết) 3. Dẫn xuất Hiđrô cac bon (15 tiết) 4. Tổng hợp Tổng cộng. Nhận biết TN TL Câu 6 (0.5đ) Câu 4 1điểm. Thông hiểu TN TL Câu 5 (0.5đ) Câu 4 (0.5đ). Câu 3 (2đ). Câu 1 (0.5đ). 1đ. 1đ 20%. Vân dụng TN TL Câu 3 (0.5đ). 1đ. 2đ 50%. Tổng 1,5đ. 3,5đ Câu 2 ((0.5đ). Câu 1 (2đ). 3đ 2đ. 1đ. Câu 2 (2 đ) 4đ 30%. 10 100%. Đề chính thức I/ Phần trắc nghiệm (3điểm) Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho đúng Cột A Cột B Trã lời 1. Đặc trưng cho liên kết đơn là : a. Phản ứng este hoá 1…. 2. Đặc trưng cho liên kết đôi là : b. Phản ứng cộng 2…. 3. Phản ứng giữa rượu và axit là : c. phản ứng thế 3….. 4. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi d. Phản ứng xà phòng hoá 4…… trường kiềm là : e. Phản ứng trùng ngưng Câu 2: Phân tử khối của xenlulozơ khoãng 153900 dvC .Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử là ? a. 95 b. 950 c. 900 d.800 Câu 3: Đun nóng 1,2 g một ôxít của kim loại R(hoá trị II) với bột C dư thu được 0,96 g kim loại. công thức hoá học của ôxít đem dùng là ? a. ZnO b. CuO c. FeO d. PbO Câu 4: Một hiđrôcácbon A có chứa 80% khối lượng C .Tỉ khối hơi của A so với H2 là15. Công thức phân tử của A là ? a.CH4 b. C2H6 c.C2H4 d. C2H2 Câu 5: Một ôxít cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO2 .Trong hợp chất với Hiđrô thì R chiếm 75% khối lượng .R là nguyên tố nào sau đây ? a. C b. S c. N d.P Câu 6: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. NaOH và H2SO4 b. CaCl2 và K2CO3 c. Ag và CuSO4 d. Fe và CuCl2 II/ Phần tự luận : (7 điểm ) Câu 1: (2 điểm )Từ tinh bột và các hoá chất cần thiết khác hãy lập dãy chuyển hoá và viết các phương trình phản ứng điều chế êtyl axetat?(ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có) Câu 2:(2 điểm )Cho 180 g dung dịch axit axetic 15% tác dụng với 200 g dung dịch KHCO3 30% . a. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng ? b. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 1,5 M . Tính khối lượng kết tủa thu được ? Câu 3: (2 điểm )Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 4 chất khí không màu sau: mêtan, êtilen, cacbonđiôxít, các bon ôxit . Viết các phương trình phản ứng xãy ra? Câu 3: (1 điểm ) IV/Đáp Án I. Trắc nghiệm : Câu 1; 1c,2b,3a,4d (0,5điểm ) Câu 2; 950 (0,5 đ) Câu 3; CuO (0,5 đ) Câu 4;b (0,5 đ) Câu 5:a (0,5 đ) Câu 6;c (0,5 đ) II/ Phần tự luận Câu 1; viết đúng một ptpư 0,5 điểm (không có điều kiện không có điểm , không cân bằng ptpư trừ 0,25 đ) Câu 2: a. Tính m CH3COOH = 180.15/100=27 g (0,125đ) n CH3COOH = 27/60=0,45 mol (0,125đ) m KHCO3= 200.30/100=60g (0,125đ) n KHCO3 = 60/100= 0.6 mol (0,125đ) ptpư : CH3COOH + KHCO3 CH3COOK + CO2 +H2O (0,25đ) Tacó 0,45<0,6 KHCO3 dư tính theo axit Theo ptpư n CH3COOH =n KHCO3 (pư) =nCO2 =0,45 mol m CH3COOk =0,45.98 =44,1 g (0,25đ) m KHCO3 dư = (0,6-0,45) .100= 15g (0,25 đ) mdd sau pứ= (180 +200 ) –(0,45.44) =360,2 g (0,25đ) C% dd CH3COOk = 44,1.100/360,2=12,24% (0,25đ) C% dd KHCO3 dư = 15.100/360,2=4,16% (0,25đ) b. n Ca(OH)2 = 0,2.1,5 = 0,3 mol (0,125đ) n CO2 / n Ca(OH)2 =1,5 pư tạo 2 muối (0,125 đ) gọi x là số mol CO2 tạo muối trung hoà y là số mol CO2 tạo muối axít ptpư : Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O (0,25đ) x mol x mol xmol Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 (0,25đ) y mol 2 y mol y mol ta có x + y = 0.3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> và x + 2y = 0,45 suy ra x = 0,15 (0,25 đ) y = 0,15 mCaCO3= 100.0,15 = 15g (0,5 đ) Câu 3 : dẫn lần lượt 3 khí qua nước vôi dư khí nào làm nước vôi vẩn đục là CO2 (0,25đ) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O ( 0,5 đ) Còn lại 2 khí dãn qua dung dịch brôm dư khí nào làm mất màu dd brôm là khí êtilen còn lại là mêtan (0,25 đ) C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5 đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>