Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ma tran de kiem tra toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nội dung kiến thức 1. Số học và phép tính. Số câu hỏi Số điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng. Số câu hỏi Số điểm 3. Yếu tố hình học Số câu hỏi Số điểm 4. Giải bài toán có lời văn. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2013-2014 Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL - Đọc, viết, so sánh các - Thực hiện được - Tìm x trong các bài số có năm chữ số. phép cộng, trừ các số tập dạng: x+a=b, - Kĩ thuật cộng, trừ có có năm chữ số, nhân a+x=b,x-a=b, a-x=b, nhớ các số có năm chữ chia số có năm chữ số X x a=b, a x X = b, số và nhân chia số có cho số có một chữ số( X : a = b, a : X = b. năm chữ số cho số có có nhớ không liên - Tính giá của biểu một chữ số. tiếp) thức số có không quá - Tìm thành phần và hai dấu phép tính kết quả của phép cộng, trừ, nhân chia cộng, phép trừ, nhân có nhớ. chia. 1 1 1 1 2 2 - Nhận biết giờ; phút; - Xem đồng hồ để - Xử lý các tình đề-ca-mét; héc- tô-mét; biết giờ phút. huống thực tế. bảng đơn vị đo độ dài. - Quan hệ giữa đề- Chuyển đổi các đơn ca-mét và héc- tôvị đo độ dài. mét; các đơn vị trong - Thực hiện các phép bảng đơn vị đo độ dài tính cộng, trừ với các số đo đại lượng. 1 1 - Nhận biết được quy - vận dụng tính diện tắc tính chu vi, diện tích tích một số hình đơn hình chữ nhật, hình giản. vuông. 1 1 1 1 - Nhận biết bài toán có - Biết cách giải và - Giải các bài toán lời văn (có 2 bước tính trình bày các loại toán theo tóm tắt (bằng lời với phép tính nhân chia đã nêu (câu lời giải, văn ngắn gọn hoặc với dạng toán Gấp một phép tính, đáp số). hình vẽ) trong các số lên nhiều lần và giảm tình huống thực tế. đi một số lần) và các bước giải bài toán có lời văn. 1 2 2 1 2 2. Cộn. 3 5đ. 1 1đ. 2 2đ. 1 2đ. 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng số điểm. 2. 1. 3. 4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3 Môn : Toán NĂM HỌC 2013-2014 Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm ) Câu1: Hãy khoanh vào ý em cho là đúng? (1 điểm) Số liền trước của 28785 là. a. 28786. b. 28784. c. 28758. Câu 2 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 2km53m = .................m 1giờ20 phút = ..............phút Câu 3:. Diện tích của hình vuông có cạnh 5cm là 2 a. 20 cm b. 25 cm. c. 25cm. Phần 2: Tự luận( 7 điểm) B เ i 1: Đặt tính rồi tính.(2 điểm) 37452 + 26503. 65672 - 14329. 24715 x 2. 84320 : 4. Bài2: Tìm x.(2 điểm) a, 12390 : x = 3. b, X : 4 =1824. Bài 3: (3 điểm ) trong đó: câu lời giải 0,5 điểm; phép tính 1 điểm; đáp số 0,5 điểm). ở một vườn ươm cây giống, theo đúng kĩ thuật người ta đã ươm 4828 cây trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi 3 lô đất như thế thì ươm được bao nhiêu cây? Bài 4: (1 điểm ) Tính diện tích của hình chữ nhật. Biết số đo chiều dài bắng 15cm, chiều rộng bằng 8cm.. 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×