Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.63 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD –ĐT ĐăkLăk Trường THPTHuỳnhThúcKháng. ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 LỚP 11, Năm 2013-2014 Môn: HOÁHỌC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:................................. ............................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108;. Câu 1:(4đ). Lập các phương trình hóa học sau đây : 1. N2 + O2 ↔ 2.. Cu. +. 3.. Fe3O4. +. HNO3 . ? + NO +. HNO3 . +. NxOy . + ?. t0. 4.. Cu(NO3)2 . 5.. P + O2(dư) . 6.. NH3. +. HCl . 7.. NH4Cl +KOH . 8.. NH3 + H2O. + FeCl3 . Câu 2:(2đ) Hòa tan hết m(g) hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO3 (đặc nguội, dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí màu nâu duy nhất (ở đktc). Mặt khác cũng m(g) hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72lit khí (đktc). Tính m(g) ? Câu 3:(2đ) Cho 500ml dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch H3PO4 1M,sau phản ứng thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được m (gam) muối khan.Tính m(gam) muối khan? Câu 4:(1đ) Cho 88,5 gam Mg, Zn, Al,Cu vào HNO3 (loãng, dư) thu được dd X. Cô cạn dung dịch X được 336,5(gam) muối khan(không có NH4NO3).Nung hỗn hợp muối khan này đến khối lượng không đỏi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 5(1đ) :Cho 56,8 gam một hỗn hợp gồm Fe và FexOy phản ứng hết với dung dịch HNO3(loãng ,dư ) thu được dd X và V lít khí NO (đktc)là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 193,6gam. Tính V lít khí NO (đktc)? ----- HẾT-----.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh có thể giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. ĐÁP ÁN Câu 1:(4đ). Lập các phương trình hóa học sau đây :(Mỗi câu đúng 0,5đ). 1 2 3. N2 +. O2. 3Cu. +. tocao. 8HNO3. (5x-2y)Fe3O4 +(46x-18y)HNO. 4. t Cu(NO3)2 CuO + 2 NO. 5. t 4P + 5O2(dư) 2 P2O. 6 7 8. 0. 0. NH3. +. HCl. . KCl +NH NH4Cl +KOH 3NH3 + 3H2O + FeCl3. . Câu 2:(2đ) nNO2=0,2mol,nH2=0,1mol Cu Cu2+ +2e ; (mol) 0,1 0,2 Fe Fe2+ +2e ; (mol)0,3. N 0,2. 0,2. 2H. 0,6. 0,6. 0,3. m=0,1x64+0,3x56=12gam=23,2gam Câu 3:(2đ) nNaOH = 0,5mol; nH3PO4= 0,2mol; K=nNaOH/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = mNaOH + mH3PO4 –mH2O = 0,5x40 +0,2x98-0,5x18=30,6gam Câu 4:(1đ) Theo bảo toàn M: 2M nNO3- =(336,5-88,5)/62= 4mol; nO2=1/2 n. mM2On=88,5+2x16=120,5gam Câu 5:(1đ) nFe3+ = nFe(NO3)3 =193,6/242=0,8 mol;. Fe 0,8. mO2 =56,8-0,8x56=12; nO2=0,375mol O2 + 4e 2 O (mol) 0,375 1,5 0,75 VNO = 0,3x22,4=6,72lit. 0,9. 0,8. 2,4. 0,3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>