§Ò thi thö ®¹i häc m«n Ly
(M· ®Ò 109)
C©u 1 :
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π
và
6
π
−
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng bao nhiêu trong các giá trị
sau?
A.
4
π
B.
2
π
−
C.
6
π
D.
12
π
C©u 2 :
Sóng nào được dùng trong truyền hình vô tuyến điện
A.
Sóng trung B. Sóng dài
C.
Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn
C©u 3 :
Một người đang đứng ở mép của một sàn gỗ hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt
phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản.Lúc
đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy theo phương bán kính của sàn và hướng vào
tâm quay . Thì sàn
A.
quay cùng chiều kim đồng hồ.
B.
vẫn đứng yên khi người chuyển động.
C.
quay ngược chiều kim đồng hồ.
D.
quay cùng chiều dương sau đó quay ngược
lại.
C©u 4 :
Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V . Các cuộn dây
của động cơ được mắc theo hình tam giác . Để động cơ này hoạt động đúng công suất định
mức thì mạng điện phải có hiệu điện thế là:
A.
220V B. 220
3
V
C.
Một giá trị khác D.
3
220
V
C©u 5 :
Trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng ,khoảng cách hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1m ,chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến
700nm.Tìm bề rộng quang phổ bậc 3
A.
3,3mm B. 2,4mm
C.
4,2mm D. 1,8mm
C©u 6 :
Một mạch điện RLCmắc nối tiếp .cuộn dây thuần cảm có L =
H
π
1,0
điện trở thuần R = 10Ω và
tụ điện C =
F
µ
π
500
.tần số của dòng điện xoay chiều là f = 50Hz.Tính tổng trở của mạch .
A.
10Ω B. 10
Ω
2
C.
20Ω D. 20
Ω
2
C©u 7 :
Đặt vào hai đầu thiết bị điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220cos(100πt
+π/6)V thì có dòng điện i = 2sin(100πt +π/3)A chạy qua thiết bị .Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Công suất tiêu thụ của thiết bị là 110W
B. Công suất tiêu thụ của thiết bị là 220W
C. Chưa đủ thông tin để tính công suất tiêu thụ của mạch
D. Công suất tiêu thụ của thiết bị là 440W
C©u 8 :
Một đoạn mạch gồm một tụ điện C =
F
π
4
10
−
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H
π
2
mác nối tiếp .Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u
L
=
Vt )
3
100cos(2100
π
π
+
.Hiệu điện
thế tứcthời giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là:
A.
Vtu )
6
100cos(250
π
π
+=
B.
Vtu )
6
100cos(250
π
π
−=
C.
Vtu )
3
2
100cos(250
π
π
−=
D.
Vtu )
3
100cos(2100
π
π
+=
1
Câu 9 :
Momen quỏn tớnh ca mt vt rn i vi mt trc quay khụng ph thuc vo
A.
khi lng ca vt.
B.
v trớ ca trc quay .
C.
vn tc gúc (tc gúc) ca vt.
D.
kớch thc v hỡnh dng ca vt.
Câu 10 :
Mt con lc n di 25cm, hũn bi cú khi lng 10g mang in tớch q =104C, ly g = 10m/s2.
Treo con lc n gia hai bn kim loi song song thng ng cỏch nhau 20cm, t hai bn
di hiu in th mt chiu 80V. Chu kỡ dao ng ca con lc vi biờn nh khi ú l
A.
0,91 s B. 0,96 s
C.
2,92 s D. 0,58 s.
Câu 11 :
Ti im A nm cỏch ngun õm N ( coi l ngun im) mt khong NA = 100m, cú mc
cng õm l LA = 130dB. Thỡ mc cng õm ti im B l LB l bao nhiờu? Bit NB =
1000
10
m, coi súng õm l súng cu v b qua s hp th õm ca mụi trng .
A.
LB = 90dB B. LB = 110dB
C.
LB = 100dB. D. LB = 60dB
Câu 12 :
Trong dao ng iu ho ca mt cht im, cht im i chiu chuyn ng khi
A.
lc iu ho cú ln cc i.
B.
lc iu ho i chiu.
C.
lc iu ho bng khụng.
D.
lc iu ho cú ln cc tiu.
Câu 13 :
Mt t in cú in dung10F c tớch in n mt hiu in th xỏc nh .sau ú ni hai
bn t vi mt cun dõy thun cm cú t cm 1H.B qua in tr cỏc dõy ni ,cho
2
=
10.Sau khong thi gian ngn nht l bao nhiờu (k t lỳc ni) in tớch trờn bn t cú giỏ tr
bng mt na giỏ tr ban u .
A.
s
300
1
B.
s
600
1
C.
s
400
3
D.
s
1200
1
Câu 14 :
Mt vt rn cú momen quỏn tớnh i vi mt trc quay c nh xuyờn qua vt l 5.10-3
kg.m2.Vt quay u quanh trc quay ú vi vn tc gúc 600vũng/phỳt. Ly 2 =10, thỡ ng
nng quay ca vt rn ú l
A.
0,5 J. B. 2,5 J.
C.
10,0 J. D. 20,0 J.
Câu 15 :
Phng trỡnh súng ti ngun O cú dng uo = 3cos10
t (cm,s), bc súng l
1
=
(m) thỡ
khong cỏch gia hai im trờn phng truyn súng dao ng ngc pha gn nhau nht l
A.
2.00m B. 0,50m
C.
3,00m. D. 1,00m
Câu 16 :
Phng trỡnh dao ng iu hũa ca cht im cú dng x = Acos(
2
t
+
) (cm). Gc thi gian
ca vt dao ng c chn vo lỳc
A.
vt qua v trớ cõn bng theo chiu õm.
B.
vt v trớ biờn õm.
C.
vt qua v trớ cõn bng theo chiu dng .
D.
vt v trớ biờn dng.
Câu 17 :
Quan sỏt súng dng trờn dõy AB di l = 2,4m ta thy cú 7 im ng yờn, k c 2 im hai
u A v B. Bit tn s súng l 25Hz. Thỡ bc súng l
A.
24cm. B. 86cm
C.
80cm D. 20cm
Câu 18 :
T in ca mch dao ng cú in dung C = 1F ,ban u tớch in n hiu in th 100V
,sau ú mch thc hin dao ng in t tt dn . Nng lng mt mỏt ca mch k t khi bỏt
u thc hin dao ng n khi dao ng in t tt hn l:
A.
10kj B. 5kj
C.
10mj D. 5mj
Câu 19 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Từ vị trí cân bằng ngời
ta truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s hớng xuống dới. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, hớng
lên trên, gc to l v tri can bng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất,
lấy g = 10m/s2. Thì phơng trình dao động điều hoà có dạng.
A.
x = 5cos
20
2
t
+
cm.
B.
x = 5cos
20
2
t
+
cm
C.
x = 5cos
20
2
t
cm
D.
x = 5cos
20
2
t
cm
Câu 20 :
Mt mỏy phỏt in xoay chiu cú 6 cp cc t phỏt ra dũng in xoay chiu cú tn s 50Hz thỡ
trong mt phỳt rụ to ca mỏy phi quay c bao nhiờu vũng ?
A.
500vũng B. 150vũng
C.
3000vũng D. 1000vũng
2
Câu 21 :
Mỏy quang ph l dng c dựng
A. o bc súng cỏc vch quang ph
B. quan sỏt v chp quang ph ca cỏc vt
C. tin hnh cỏc phộp phõn tớch quang ph
D. phõn tớch mt chựm ỏnh sỏng phc tp thnh nhng thnh phn n sc
Câu 22 :
on mch xoay chiu khụng phõn nhỏnh t di hiu in th hiu dng U = 200V ,tn s
dũng in l f gm mt in tr R , cuụn dõy thun cm cú Z
L
= 30 v mt t in cú Z
C
=
70.Bit cụng sut ca mch l P = 400w , in tr cú giỏ tr l
A.
80 B. 60
C.
100 D. 120
Câu 23 :
Mt bỏnh xe cú momen quỏn tớnh i vi trc quay c nh l 2kg.m2 ang ng yờn thỡ
chu tỏc dng ca mt momen lc 10N.m i vi trc quay . B qua mi lc cn. Sau bao
lõu, k t khi bt u quay, bỏnh xe t ti vn tc gúc cú ln 150rad/s?
A.
15 s. B. 20 s.
C.
30 s. D. 12 s.
Câu 24 :
Tong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng , cỏc khe c chiu sỏng bi ỏnh sỏng n sc cú
bc súng
1
= 0,6m v
2
.Bit võn ti bc 5 ca ỏnh sỏng
1
trựng vi võn sỏng bc 5 ca
ỏnh sỏng
2
. bc súng
2
cú giỏ tr l:
A.
0,51m B. 0,54m
C.
0,57m D. 0,582m
Câu 25 :
Mt mch dao ng in t gm mt t in cú in dung C = 0,125F v mt cun dõy thun
cm cú t cm L = 50H.Hiu in th cc i gia hai bn t l 3V, tỡm cng dũng
in cc i qua mch
A.
15mA B. 7,5
2
mA
C.
7,5
2
A D. 0,15A
Câu 26 :
Tia t ngoi cú
A.
Tỏc dng ni bt nht l tỏc dng nhit
B.
Tn s nh hn so vi tia hng ngoi
C.
Tn s ln hn so vi ỏnh sỏng nhỡn thy
D.
ng dng kim tra cht lng cỏc sn
phm ỳc
Câu 27 :
iu kin phỏt sinh ca quang ph vch phỏt x l :
A. Chiu ỏnh sỏng trng qua mt cht hi b nung núng phỏt ra
B. Cỏc cht khớ bay hi ỏp sut thp b kớch thớch phỏt sỏng phỏt ra
C. Cỏc vt rn ,lng hay khớ cú khi lng riờng ln khi b nung núng phỏt ra
D. Nhng vt b nung núng trờn 2000
o
C
Câu 28 :
Một con lắc đơn dao động điều hoà có khối lợng 50g và độ dài 1m . Góc lệch cực đại của con
lắc so với phơng thẳng đứng
=100 = 0,175rad, cho g =10m/s2. Thì năng lợng của con lắc là:
A.
0,01J . B. 0,02J
C.
0,14J . D. 1,00J .
Câu 29 :
kho sỏt giao thoa súng c, ngi ta b trớ trờn mt nc nm ngang hai ngun kt hp S1
v S2. Hai ngun ny dao ng iu hũa theo phng thng ng, cựng pha. Xem biờn súng
khụng thay i trong quỏ trỡnh truyn súng. Cỏc im thuc mt nc v nm trờn ng trung
trc ca on S1S2 s
A.
dao ng vi biờn bng na biờn cc
i.
B.
dao ng vi biờn cc i.
C.
dao ng vi biờn cc tiu.
D.
khụng dao ng.
Câu 30 :
Khi núi v ng c khụng ng b ba pha ,chn cõu sai
A. Tc quay ca rụto khi khụng ti bng tc ca t trng quay
B. Tc quay ca rụto bao gi cng nh hn tc ca t trng quay.
C. Cú th to ra cụng sut ln v phự hp vi ti .
D. Nguyờn tc hot ng da vo hin tng cm ng in t vy dng t trng quay
Câu 31 :
on mch gm bin tr R mỏc ni tip vi mt cun dõy cú Z
L
= 20 v in tr thun r =
15 , t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U =
40V.Thay i R cụng sut trờn ton mch t giỏ tr cc i l :
A.
20W B. 40W
C.
10W D. 30W
Câu 32 :
Mt con lc ng h cú chiu di l c lm bng kim loi cú h s n di
15
10.2
=
K
, vt
nng cú khi lng 10g v cho g = 10m/s2. ng h chy ỳng nhit 20oC. Khi a nhit
ti ni ú lờn 100oC thỡ ng h chy sai bao nhiờu thi gian trong 48 gi?
A.
118,92 s B. 191,10 s
C.
138,24 s. D. 128,96 s
3
C©u 33 :
Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A.
Kích thích sự phát quang của nhiều chất
B.
Không làm đen kính ảnh
C.
Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
D.
Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C©u 34 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
C©u 35 :
Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc
góc không đổi. Sau 5s nó quay được một góc 25rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t
= 5s là
A.
10 rad/s. B. 5 rad/s.
C.
25 rad/s. D. 15 rad/s.
C©u 36 :
Chọn câu phát biểu sai
A. Đường sức của điện trường tĩnh là những đường cong không kín
B. Điện trường xoáy xuất hiện khi điện tích chuyển động
C. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong kín bao quanh các đường sức cảm ứng từ
của từ trường biến thiên
D. Điện trường tĩnh bao quanh các điện tích đứng yên
C©u 37 :
Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A.
gia tốc góc luôn có giá trị âm.
B.
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
C.
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
D.
vận tốc góc luôn có giá trị âm.
C©u 38 :
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B ngược pha. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là v = 30cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15cm,
có biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường
cong cực đại khác. Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là
A.
15,00 Hz B. 26,00Hz
C.
40,00 Hz . D. 20,00 Hz
C©u 39 :
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L =
π
1
H và tụ điện có C =
π
2
10
4
−
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu
thức u =100cos(100πt)V.Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mach RL
A.
u
RL
=
Vt )
4
100cos(100
π
π
−
B.
u
RL
=
Vt )
4
100cos(2100
π
π
+
C.
u
RL
=
Vt )
2
100cos(2100
π
π
+
D.
u
RL
=
Vt )
2
100cos(100
π
π
+
C©u 40 :
Trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng , ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm .Khoảng
cách hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới mần là 2m.Tìm số vân sáng và số vân tối
quan sát được trên màn ,biết bề rộng miền giao thoa là 7mm
A.
15 vân sáng và 16 vân tối
B.
15 vân sáng và 14 vân tối
C.
7 vân sáng và 6 vân tối
D.
7 vân sáng và 8 vân tối
C©u 41 :
Trong máy phát điện ,các lõi thép trong phần cảm và phần ứng có tác dụng gì ?
A.
Để tránh dòng phu cô
B.
Để cố định các cuộn dây
C.
Để giảm tác dụng nhiệt của dòng phu cô
D.
Để tăng cường từ thông qua các cuộn dây
C©u 42 :
Để có sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài của dây.
D. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần một nửa bước sóng.
C©u 43 :
Quan sát hệ vân giao thoa .Hai nguồn phát dao động cùng pha .M là một điểm dao động cực
đại ,cách hai nguồn lần lượt là d
1
= 21cm và d
2
= 19cm,M nằm trên gợn lồi đầu tiên tính từ
đường trung trực .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A.
λ= 19cm B. λ=2m
C.
λ= 2cm D. λ =21cm
4
C©u 44 :
Một con lắc lò xo dao động điều hoà có chu kì T = 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí có li độ x =
2
A
lần đầu là
A.
t = 0,375 s B. t = 0,250s
C.
t = 1,50 s. D. t = 0,750 s
C©u 45 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng ,biết ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,5μm,khoảng cách giữa hai khe a = 2mm ,từ hai khe đến màn D = 1m .Vân tối bậc 3 có toạ độ
là :
A.
mmx 875,0
±=
B.
mmx 625,0
±=
C.
mmx 50,0
±=
D.
mmx 75,0
±=
C©u 46 :
Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm D và thiết bị thu âm N, người ta cho thiết
bị D chuyển động với vận tốc 40m/s lại gần thiết bị N đứng yên. Biết âm do thiết bị D phát ra
có tần số 1500Hz, vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Tần số âm mà thiết bị N thu được là
A.
1323 Hz. B. 1676 Hz.
C.
1700 Hz. D. 1207 Hz.
C©u 47 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến
760nm , khoảng cách giữa hai khe là 2mm ,khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m.số bức xạ
cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là :
A.
6 B. 4
C.
7 D. 5
C©u 48 :
Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1kg. Thanh có thể quay quanh một trục
cố định theo phương ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo
bằng sợi dây có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s2. Khi
thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng của dây
khi đó là
A.
20,10 N. B. 10,05 N.
C.
1,00 N. D. 5,00 N.
C©u 49 :
Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang có khối lượng m = 0,5kg, độ cứng k = 245N/m,
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ
=
0,05. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra
khỏi vị trí cân bằng dồi thả tự do cho dao động, coi gần như vật dao động điều hoà. Thì số dao
động của vật từ khi tha tự do dao động đến khi dừng lại là:
A.
6,5 dao động B. 4 dao động
C.
7,5 dao động D. 8 dao động.
C©u 50 :
Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được
gắn chất điểm có khối lượng 2m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 4m.
Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
A.
3ml 2 . B. 4ml 2 .
C.
ml 2 . D. 2ml 2 .
5