Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

hoa dai cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.34 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT NGUYỄN THÔNG ______________***______________. HỌ & TÊN: ……………………………….. LỚP:. BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN. ____________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT NGUYỄN THÔNG ______________***______________. (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT). BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN. ____________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỜI NÓI ĐẦU:. TÀI LIỆU CHỈ ĐỀ CẬP TỚI CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN HẦU NHƯ KHÔNG ĐỀ CẬP TỚI LÍ THUYẾT!. Có gì sai sót xin các bạn thông cảm & chỉnh sửa giùm!.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . CHƯƠNG 1 : HÓA ĐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 1 : HÓA ĐẠI CƯƠNG. VẤN ĐỀ 1: CÔNG THỨC CƠ BẢN. 1.. m=n . M. ⃗ ❑. m n= ; M. M=. m n. ⃗ số phân tử: N=n. N A NA=6,022.10-23 mol-1 ❑. 2.. số Avogađro:. 3.. thể tích ở đktc:. 4.. tỉ khối hơi của khí A đối với khí B và dối với không khí:  . V =22 , 4 . n. MA MB M d A / KK= A 29. ⃗ ❑. 6.. 8.. V 22, 4. d A / B=. M A DA mA = = M B D B mB. m khối lượng riêng: D= V ( g/ml hoặc g/l…) M =22 , 4 . D. nồng độ ( C ):. n ( mol/l hoặc M ) V m  C %= ct .100 % với mdd=mct+mdm và mdd sau pứ=mdd trước pứ+mchất cho vào-mkhí-mkết tủa m dd C % . 10 . D m .100 % V = ct  Liên hệ: C M = M D.C% ct V .D.C% n= ( với V ( ml ), D ( g/ml ); 100. M 10 . S 100 . S C M= C %= ( với S là độ tan ); M ct ( khi dd là H2O ) 100+ S mhh n1 . M 1+ n2 . M 2 V 1 . M 1 +V 2 . M 2 = hỗn hợp 2 chất ( hoặc nhiều chất): M hh= n = n1+ n2 V 1 +V 2 hh . 7.. n=. d A / B=. ⃗  Khi VA=VB ❑. 5.. ⃗ ❑. C M=. Phương trình trạng thái khí lý tưởng: ⃗  P.V=n.R.T ❑. n=. P .V R .T. Với T = 273 + t0C ( 0K ) ⃗ R=0,082 atm.l.mol-1.K-1  P ( atm) ❑ .

<span class='text_page_counter'>(8)</span>      . ⃗ R=62,4 mmHg.l.mol-1.K-1 P ( mmHg) ❑ ⃗ R=8,314 J.mol-1.K-1 P ( Pa) ❑ ⃗ R=0,084 at.l.mol-1.K-1 P ( at) ❑ 1 atm= 760 mmHg ĐK cùng t0, p: V A =V B ⇒ n A =n B ĐK cùng t0, p, V: nkhi =nkhi bd.  ĐK cùng t0, V:. n khi p = bd nkhi p sau bd. sau pu. 9.. sau pu. pu. định luật bảo toàn số mol e: ( đối với pứ oxh-khừ ):. ∑ n e =∑ n e cho. 10. 11.. nhan. ⃗ ddC + D ↑ +E ↓ Định luật bảo toàn khối lượng: A + ddB ❑  mA + m B = m C + m D + m E  mdd sau pứ = mddB + mA – mD – mE định luật bảo toàn nguyên tố:. y z y ví dụ pt: hợp chất A: CxHyOz +( x+ 4 − 2 ) O2 ⃗t 0 xCO2 + 2 H2O ⃗ ĐLBT ngtố O : ❑ nO / A +nO /O =nO/ CO +nO / H 2. 12.. 2. 2. O. ⃗ ❑. z . n A +2. nO =2. nCO + nH 2. 2. 2. O. quy tắc đường chéo cho hh chất 1 và 2: . m1 : C%1. C%2 – C%. ⃗ ❑. C%. C% – C%1. n1 : M1. M2 – M. ⃗ ❑. M n2 : M2. M – M1. V1 : CM1. CM2 – CM C M.  V2 : CM2. . ⃗ ❑. V 1 CM − CM = V 2 C M −C M 2. 1. với CM1 < CM < CM2. D2 – D. ⃗ ❑. D. V2 : D2. n1 M 2 − M = n2 M − M 1. với M1 < M< M2. CM – CM1. V1 : D1. 13.. với C%1 < C% < C%2. m2 : C%2. . m1 C % 2 −C % = m2 C % − C % 1. D – D1. hiệu suất pứ ( tính theo chất pứ hết):. V 1 D2 − D = V 2 D − D1. với D1 < D < D2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> luong sp.  dựa vào sản phẩm: H %=luong . . 100 % (o ptpu ) luong pu . 100 % dựa vào chất tham gia pứ: H %=luong ban luong sp tính lượng sp tạo thành ¿ .H % 100 % ¿ ptpu tính lượng chất tham gia pứ ¿ luongchat .100 % H% ¿ thucte. li thuyet. dau. . . 14.. lithuyet. tinh❑. ***************************************** VẤN ĐỀ 2: NGUYÊN TỬ đơn vị kích thước: 1nm=10-9 m= 10-7 cm  0 1 A = 10-10 m= 10-8 cm  0.  1nm= 10 A 1 μm =10-3 mm  0  1 A = 10-7 mm=10-4 μm. 1. 16.. ⃗ mngtử= Mngtử.u đơn vị khối lượng: 1u=1,6605.10-27 kg=1,6605.10-24g với 1u= 12 . mC ❑ số khối (A): A=Z+N với N: số nơtron. Z: số proton *** số proton= số e =số hiệu ngtố trong BTH = số đơn vị điện tích hạt nhân. 17.. ⃗ điện tích ngtử: Giả sử 1 ngtử X gồm a ( e) và b ( p) ❑. 18.. đồng vị: Z 82: đồng vị bền   Z>82: đồng vị không bền ( đồng vị phóng xạ). 15.. 12 6.  Điều kiện bền của đồng vị hạt nhân ngtử: 2. Z. qe =− a q p =+ b. ⃗ ❑. ⃗ 83 ❑. 1≤. {. q X =− a+b. N ≤1 , 5244 Z. ∑ ❑ (Z <18). 19.. 3 ❑ ∑ ≤ Z ≤ ∑ ❑ (Z <83) 3 ,53 8 ⃗ ❑ ∑❑≤Z≤ 3 , 23 ¿ ¿ ¿ với ∑ ❑ là tổng số hạt cơ bản trong ngtử : ¿. nguyên tử khối trung bình:  giả sử 1 nguyên tố X có các đồng vị. A1 Z. X1 ,. ∑ ❑ p+n+ e A2 Z. X2 ,. ⃗ % số nguyên tử của các đồng vị X1, X2, X3,… ❑. A3 Z. X 3 ,… với a1, a2, a3,… là tỉ lệ a . A + a . A + a . A +. .. A= 1 1 2 2 3 3 a1 + a2+ a3 +. ..(¿ 100 %).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> % đồng vị. . % X1 = trongB. A1 Z. x . % X1 100. X 1 của ngtố X có trong hợp chất B: . %X trong A 1 ( %) . A. trongX. B. Với x là chỉ số nguyên tử của X trong B. 20. 21.. 4 3 1 3 thể tích nguyên tử: V = 3 πR = 6 πd diện tích nguyên tử: S=4 πR2=πd 2. 3. 22. 23.. D hn V nt R nt tỉ số giữa D, V, R của hạt nhân, nguyên tử: D = V = 3 R hn nt hn M ρ 4 3 3 M ρ ⃗ R= 3 . . liên hệ R, M, D, ρ ,NA: V = D . N . 100 = 3 . π . R ❑ 4 π D N A .100 A với ρ là độ đặc khít (%). √. ***************************************** VẤN ĐỀ 3: CẤU HÌNH ELECTRON 24.. lớp e: ⃗ mức năng lượng gần bằng nhau các e cùng lớp ❑ ⃗ Năng lượng của e ở  lớp e gần hạt nhân bền chặt hơn lớp e ở xa hạt nhân hơn ❑ lớp trong < năng lượng của e ở lớp ngoài .  tên lớp: n= Tên lớp:. 1 K. 2 L. 3 M. 4 N. 5 O. 6 P. 7 Q. NL e tăng. 25.. 26.. phân lớp e: s, p, d, f ⃗ NL bằng nhau các e cùng phân lớp ❑   lớp thứ n có n phân lớp e lớp thứ n có n2 AO  lớp thứ n có tối đa 2.n2 số e tối đa  phân lớp s có 1AO_s  phân lớp p có 3AO_p: AO_px, AO_py, AO_pz.  phân lớp dcó 5AO_d  phân lớp f có 7AO_f  viết cấu hình e:  xác định số e của ngtử  viết cấu hình theo thứ tự tăng dần mức NL AO : 1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s… Theo quy tắc Kleckowski:. ( ( ( (. NLAO tăng K. L. M. N. O. P. Q. 1s. 2s. 3s. 4s. 5s. 6s. 7s. 2e) 6e) 10e) 14e).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3d. 4d. 5d. 6d. 7d. 4f. 5f. 6f. 7f. bổ sung số e vào mỗi phân lớp, mỗi lớp theo 3 cơ sở: o nguyên lí Pauli o nguyên lí vững bền o quy tắc Hund  viết lại cấu hình theo thứ tự các phân lớp, các lớp: 1s2s2p3s3p3d4s4p4d4f5s5p5d5f…  lưu ý một số trường hợp cấu hình không bền: ⃗ (n-1)d5ns1: bán bão hòa phân lớp d o (n-1)d4ns2 ❑ ⃗ (n-1)d10ns1: bão hòa phân lớp d o (n-1)d9ns2 ❑ o Ví dụ: Cu, Ag, Cr, Mo,…  Viết cấu hình e của ion: ⃗ X-n X+ne ❑ ⃗ X+n + n e X ❑ o Thêm, bớt n e dựa vào cấu hình e của X theo thứ tự các phân lớp, các lớp ở lớp ngoài cùng. ***************************************** VẤN ĐỀ 4: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 27. phân loại chu kì: o chu kì nhỏ: 1,2,3 o chu kì lớn: 4,5,6,7 28. xác định nhóm : o STT nhóm = số e hóa trị o STT chu kì = số lớp e o STT nhóm A = số e hóa trị = số e lớp ngoài cùng ( nguyên tố s, p) . o STT nhóm B =. a+ b VIIIB a+ b −10. {. (a+ b<8) (a+ b=8,9 , 10) (a+ b>10). với cấu hình e lớp ngoài cùng (n-1)dansb ⃗ tóm tắt: ❑ Nhóm B a+b= 29.. ( nguyên tố d, f). III. IV. V. VI. VII. VIII. I. II. 3. 4. 5. 6. 7. 8,9,10. 11. 12. sự biến đổi tuần hoàn của các đại lượng vật lí, hóa học:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 30.. năng lượng Ion hóa thứ nhất I1: o I1 ( He)= 2372 kJ/mol (max) o I1 ( Cs)= 376 kJ/mol (min) o I của nguyên tử nguyến tố có cấu hình e lớp ngoài cùng ở trạng thái bão hòa, bán bão hòa sẽ lớn hơn I của các nguyên tử bên cạnh trong cùng một chu kì. 31. độ âm điện( χ ): o χ F=4(max) o. χ=. I+ E 2. với E là ái lực e ( là năng lượng kết hợp 1e vào nguyên tử để biến nó thành ion. âm) 32. bán kính nguyên tử ( R ): o RF =0 ,064 nm (min) o Các ion cùng số lớp e: ion nào có số p càng lớn thì R càng nhỏ: M. m+¿. ; RA R A R M > R¿. n−. o Ion có số lớp e càng lớn thì R càng lớn. 33. tính phi kim, tính kim loại: ⃗ T.PK càng mạnh o nguyên tử dễ nhận e ❑ ⃗ T.KL càng mạnh o nguyên tử dễ nhường e ❑ 34.. hóa trị. CHU KÌ Nhóm ANHÓM I. I. R. ↑ ↓. ↓ ↑. II RO. χ ↑ ↓. III R2O3. T.PK T.KL T.Ax T.Bz ↑ ↓. IV RO2. ↓ ↑. V R2O5. ↑ ↓. ↓ ↑. VI RO3. Z ↑. VII R2O7. Hợp chất R2O với O Hóa trị 1 2 3 4 5 6 7 cao nhất với O Hợp chất RH RH2 RH3 RH4 RH3 RH2 RH với H Hóa trị 1 2 3 4 3 2 1 với H Trạng r r r k k k k thái hợp chất với H Hợp chất ROH R(OH)2 R(OH)3 H2RO3 HRO3 H2RO4 HRO3 Hiđroxit H3RO4 HR tương HRO ứng HRO4 HRO2. nguyên tố: VIII RO4 8 ----------. ----.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> o HT max với O = STT nhóm A o HT max với O + HT với H = 8 ( từ IVA-VIIIA ) M o RxOy: x . R =16 y = R O x. y. %R %O 100 % M o RHn: R = n = RH %R %H 100 % %A xM A = o AxBy: %B yM B y. 35. o o o o 36. o. o. 37. o o. o o 38. o. o. xác định loại nguyên tố: ( KL, PK, KH ) theo số e lớp ngoài cùng: ⃗ KL ( trừ H, He, B ) 1, 2, 3 e ❑ ⃗ PK ( chu kì nhỏ), KL ( chu kì lớn) 4e ❑ ⃗ PK 5, 6, 7 e ❑ ⃗ KH ( kể cả He với 2 e) 8e ❑ tính chất về Z của 2 nguyên tố thuộc 2 chu kì liên tiếp và…: ( ZB > ZA ) cùng thuộc 1 phân nhóm A: ⃗ H và Li  ZB-ZA =2 ❑  ZB-ZA =8 ( 2 < Z < 20 )  ZB-ZA =18 ( 19 < Z < 57 )  ZB-ZA =32 ( Z > 54 ) Thuộc 2 phân nhóm liên tiếp:  ZB-ZA =7  ZB-ZA =9 ( 2 < Z < 20 ) ***************************************** VẤN ĐỀ 5: LIÊN KẾT HÓA HỌC các loại liên kết hóa học: ⃗ hợp chất ion liên kết ion ❑ liên kết cộng hóa trị: ⃗ hợp chất có cực  liên kết cộng hóa trị có cực ( phân cực) ❑ ⃗ hợp chất không phân cực  liên kết cộng hóa trị không cực ( không phân cực ) ❑  ngoài ra còn có liên kết cho- nhận ( nguyên tử có 8 e ngoài cùng cho – nhận với nguyên tử có 6 e ngoài cùng để đạt trạng thái cấu hình bền vững của khí hiếm) ⃗ mạng tinh thể kim loại liên kết kim loại ❑ ngoài ra còn có các hợp chất tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử sự lai hóa AO: trạng thái kích thích: ⃗ 1s22s12p3 o C : 1s22s22p2 ❑ ⃗ 1s22s12p2 o B : 1s22s22p1 ❑ ⃗ 1s22s12p1 o Be : 1s22s2 ❑ Các kiểu lai hóa:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kiểu. Đếm. Tổ hợp. Góc liên kết. sp. 2. 1AO s + 1 AO p = 2. 1800 Thẳng. o. Hình vẽ. Sự xen phủ AO: ⃗ liên kết π ( kém bền, yếu):  Xen phủ bên ❑ p-p p-d. ⃗ liên kết σ ( bền hơn, mạnh):  Xen phủ trục ❑ s-s p-s. ⃗ liên kết đơn: 1 σ ❑. 39.. Kiểu ví dụ phân tử AB2 BeCl2, BeH2, ZnCl2, CO2,. liên kết bội: liên kết đôi: 1 σ + 1 π liên kết ba: 1 σ + 2 π hiệu độ âm điện ( Δχ ). p-p.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 0. Δχ Δχ <. 0,4 0,4. Δχ <. 1,7 40. o o o o o o o o o o 41. o. o. o. Loại liên kết Lk CHT không cực Lk CHT có cực Lk ion. ĐK PK~PK (giống) PK~PK ( khác) H ~ PK ( HF ) KL~PK ( điển hình). Δχ 1,7 các quy tắc xác định soh: soh của đơn chất = 0 tổng soh của 1 phân tử = 0 soh của ion đơn nguyên tử = điện tích ion tổng soh của ion đa nguyên tử = điện tích ion soh của H = +1 ( trừ hidrua KL: NaH, CaH2,…) soh của O = -2 ( trừ OF2, peoxit H2O2,…) soh của KL nhóm IA = +1 soh của KL nhóm IIA = +2 soh của PK nhóm VIIA trong hợp chất với H, KL: -1 soh của F = -1 các kiểu mạng tinh thể kim loại: các kiểu mạng tinh thể KL:  lập phương tâm khối: Li, Na, K, Fe, Cr, …  lập phương tâm diện: Ca, Cu, Ni, Al, Ag, Au, …  lục phương: Be, Mg, Zn, … ô cơ sở ( tế bào cơ sở):  tinh thể tồn tại riêng rẽ thành 1 ô cơ sở:  lập phương tâm khối: 9 nguyên tử  lập phương tâm diện: 14 nguyên tử  lục phương: 17 nguyên tử  tinh thể tồn tại trong mạng tinh thể thành 1 ô cơ sở:  lập phương tâm khối: 2 nguyên tử  lập phương tâm diện: 4 nguyên tử  lục phương: 2 nguyên tử độ đặc khít( ρ ): ρ = ( Vbị chiếm / V mạng ) .100%.  lập phương tâm khối: ρ = 68%  lập phương tâm diện: ρ = 74%  lục phương: ρ = 74% ***************************************** VẤN ĐỀ 6: PHẢN ỨNG HÓA HỌC- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG- CÂN BẰNG HÓA HỌC 42.. các khái niệm về phản ứng oxh- khử: ( pứ thay đổi soh)  Chất khử: là chất nhường e, có soh tăng sau pứ ( chất bị oxh )  Chất oxh: là chất nhận e, có soh giảm sau pứ ( chất bị khử ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Sự oxh ( quá trình oxh): quá trình nhường e, làm tăng soh của chất  Sự khử ( quá trình khử): quá trình nhận e, làm giảm soh của chất 43. phản ứng thu- tỏa nhiệt:  pứ tỏa nhiệt: ΔΗ <0  pứ thu nhiệt: ΔΗ >0 ⃗ nhiệt pứ: ΔΗ = NLsp-NLtác chất ( kJ ) ❑ 44. tốc độ pứ: ⃗ B  cho pứ: A ❑ t1: C1 C1` t2: C2 C2` (C1 > C2; C1` < C2` ) ΔC  tốc độ pứ trung bình: v = = Δt. C 1 −C 2 C 2 − C1 = t 2 − t1 t 2− t 1. ( mol.l/ s). ΔC  tốc độ pứ: v = k . Δt với k: là hệ số tỉ lượng ⃗  các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ pứ: C ↑ ; pkhí ↑ ; t0 ↑ ; Stiếp xúc ↑ ; chất xúc tác ❑ v ↑ 45. cân bằng hóa học: đối với pứ thuận nghịch: A + B ⇔ C + D  cân bằng động: vt=vn ⃗ trong hệ luôn có các chất chất pứ không chuyển hóa hoàn toàn thành sản phẩm ❑  tham gia pứ và sản phẩm  hằng số cân bằng ( Kcb): phụ thuộc vào t0 trong hệ đồng thể: ( cùng trạng thái): aA + bB ⇔ cC + dD  [C ]c . [ D ]d K =  nếu chất tan trong dd: c a b [ A] .[B]. . 46.   . p .p c. d. a. b. C D  nếu là chất khí: K p= p . p A B  trong hệ dị thể: ( khác trạng thái): aA + bB ⇔ cC + dD c d [C ] . [ D ] ⃗ K c= a ❑ b [ A] .[B] ⃗ không có mặt trong Kcb. lưu ý: chất rắn: không có nồng độ ❑  Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học: ⃗ cân bằng chuyển dịch từ phía có C cao sang phía có C thấp C ↑ ↓ ❑  ⃗ cân bằng chuyển dịch về phía làm ↓ ( ↑ ) số phân tử khí p ↑ ( ↓ ) ❑  0 ⃗ cân bằng chuyển dịch về phía thu nhiệt ( tỏa nhiệt) t ↑ ( ↓ ) ❑   chất xúc tác không làm cân bằng chuyển dịch ⃗ Nguyên lí H.LeChatelier: sự biến đổi của C, p, t0 sẽ làm cân bằng chuyển dịch ❑ theo chiều làm giảm tác động đó. liên hệ v – K: aA + bB ⇔ cC + dD a b v t =k t . [ A ] . [ B ] c d v n =k n . [ C ] . [ D ] k [C ]c . [ D ]d ⃗ K c= t ở TTCB: vt=vn và K c = a b ❑ kn [ A] .[B] ***************************************** VẤN ĐỀ 7: SỰ ĐIỆN LI.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 47.. độ điện li ( α ):   . N C pli = ( %) với N: số phân tử hòa tan; N 0 C0 ⃗ α ↑ Khi pha loãng dd ❑ α =1: chất điện li mạnh α=. N0: số phân tử phân li ra ion. Axit mạnh: HCl, H2SO4, HClO4, HNO3, HBr, HI,… Bazo mạnh ( kiềm tan): NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, KOH. Muối tan của các ion Li+ ( trừ Li3PO4), Na+, K+, NH4+, NO3-, CH3COO-,… α <1: chất điện li yếu Axit yếu: HF, H2S, HClO, H2SO3, H2CO3, HBrO, CH3COOH, HNO2, HCOOH, H3PO4,…  Bazo không tan: Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2,…  Muối không tan, ít tan: BaCO3, CaCO3, AgCl, AgBr, AgI,… 48. axti, bazo, muối:  thuyết Arrhenius: axit: chất tan trong nước và phân li ra ion H+.  axit 1 nấc: HCl, HNO3, HBr, HI, CH3COOH, HNO2, HCOOH,…  axit 2 nấc: H2S, H2SO4, H2SO3, H2CO3,…, H3PO3,…  axit 3 nấc: H3PO4,…  bazo: chất tan trong nước và phân li ra ion OH-.  Bazo 1 nấc: NaOH, KOH,…  Bazo 2 nấc: Ca(OH)2, Ba(OH)2,…  Bazo 3 nấc: Fe(OH)3, Li(OH)3,…   muối: muối axit: gốc axit còn khả năng phân li ra ion H+.  vd: KHSO4, Na2HPO4, NaH2PO3,… muối trung hòa: gốc axit không còn khả năng phân li ra ion H+.  vd: NaCl, Na3PO4, Na2HPO3, Na2H2PO2,…  nếu gốc axit còn H có khả năng phân li thì gốc này tiếp tục phân li yếu ra ion H+. ⃗ td được với axit và một số Hidroxit lưỡng tính ( phân li theo 2 kiểu axit và bazo ❑  bazo ) ⃗ HAlO2.H2O Al(OH)3 ❑  ⃗ HCrO2.H2O Cr(OH)3 ❑  ⃗ H2ZnO2  Zn(OH)2 ❑ ⃗ H2PbO2  Pb(OH)2 ❑ ⃗ H2SnO2  Sn(OH)2 ❑ ⃗ H2BeO2  Be(OH)2 ❑ ⃗ H2CuO2 ) ( Cu(OH)2 ❑   theo Bronstet: ⃗ Ka ↓ ⃗ lực axit ↓  axit: chất nhường proton ( H+) ❑ ❑ + ⃗ Kb ↓ ⃗ lực bazo ↓  bazo: chất nhận proton ( H ) ❑ ❑ 49. độ pH:     0< .  tích số ion của nước:. +¿ ¿ H ¿ K H O =¿ 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  độ pH:  . +¿¿ H pH=−lg ¿ +¿ ¿ H ¿ ¿.  Độ pOH:  pOH=− lg [ OH− ]  [ OH− ]=10− b M → pOH=b  pH+ pOH=14. ⃗ 1 ❑. pH. ⃗ 14 ❑. +¿¿ H ¿ +¿ H¿ ¿ ¿ 10− 7 M ¿ +¿ H¿ ¿ +¿ H¿ ¿ ¿ 10− 7 M ¿ +¿ H¿ ¿ +¿ ¿ ¿ 1≤ pH ≤ 7 :mt axit :¿.  Biến đổi: lg( a . b ) = lga + lgb;  Chất chỉ thị màu:. lg( a / b ) = lga – lgb.. Mt axit. Quỳ tím. Mt trung tính. Mt bazo. Đỏ. 5. Không đổi. 8. xanh. Không đổi. 8. Hồng nhạt. 9,8. Hồng. Đỏ. 3,1. Không đổi. 4,4. vàng. Phenolphtalein Metyl da cam . Xác định pH của dd muối trung hòa: ⃗ mt kiềm ❑ ⃗ pH > 7 o Tạo bởi cation bazo mạnh và anion axit yếu ❑ Vd: CH3COONa, K2S,… ⃗ mt trung tính ❑ ⃗ pH = 7 o Tạo bởi cation bazo mạnh và anion axit mạnh ❑ Vd: NaCl, KI,… ⃗ mt axit ❑ ⃗ pH < 7 o Tạo bởi cation bazo yếu và anion mạnh ❑ Vd: Fe(NO3)3, NH4Cl,….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ⃗ mt của dd phụ thuộc vào độ thủy o Tạo bởi cation bazo yếu và anion axit yếu ❑ phân của 2 ion liên hệ:. 50.. 1 dd axit yếu HA: pH=− 2 ( lg K a+ lg Ca )=− lg(α . C a) với Ca dd đệm gồm axit yếu HA và muối NaA:.  . 0,01 M. Ca C )=14+(lg K b +lg b ) Cm Cm 1 dd bazo yếu BOH: pH=14+ 2 .( lg K b + lgC b ). pH=−( lg K a +lg.  . giả sử có chất điện li yếu MA: MA ⇔ M+ + Aα C0 α C0 Cân bằng: (1- α )C0 K với 1 ⃗ α <<1 và 1- α α= ❑. √. C0.  đối với CH3COOH ban đầu: C0 phân li: C cân bằng: C0 – C. ⇔. CH3COO- +. H+. C C. C C. + ¿¿ H ¿ ¿ C=α . C0 =√C 0 . K cb ¿ với điều kiện: K cb α= C0 ¿ ¿ ¿ →¿. √. α < 0,1 hoặc C0.Kcb >10-12 và. dd X gồm NH4+ xM và NH3 yM biết. . ⃗ ❑. + ¿¿ H ¿ +¿ H¿ ¿ − x . a=0 ¿ + ¿¿ H ¿ ¿ ¿¿. C0 > 100 K. 4+¿ NH ¿ ¿ ¿ a¿ K¿.  định luật bảo toàn số mol điện tích: a+ ⃗ định luật: n+ = n- ❑ ⃗ x.a + y.b = dd X gồm x mol A , y mol Bb+, z mol Cc-, t mol Dd-. ❑ z.c + t.d.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ⃗ mmuối= ❑. . ⃗ ❑. A a +¿ + m¿. B b+¿ + mC m¿. c−. + mD. d−. Al, muối Al3+ và Al2O3 td với dd Bazo tan: ( nói chung cho các KL lưỡng tính, muối và oxit của nó) ⃗ tạo kết tủa  Th1: bazo vđ ❑ ⃗ tạo kết tủa ❑ ⃗ một phần kết tủa tan trong bazo  Th2: bazo dư ❑ dư min ¿ vd ¿ OH ¿2 ¿ max ¿du ¿ OH ¿3 ¿ OH ¿2 ¿ Zn ¿ Zn2+ ¿ − 2. n¿ Al ¿ Al 3+¿ − n¿ OH− ¿ Zn ¿ OH− ¿ ¿ n¿ ¿. --------------------------------------------------------------------------------------------. ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×