Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bo de thi HK2 H9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.76 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN THI HKII - MÔN HOÁ HỌC 9 1. Viết PTHH theo chuỗi phản ứng (lưu ý ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng). 2. Nêu hiện tượng và viết PTHH hoá xảy ra cho mỗi thí nghiệm sau: a. Đổ một ít nước vào cốc đựng đất đèn e. Nhỏ 1 vài giọt iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột b. cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic f. Nhúng 1 cây đinh sắt vào cốc đựng giấm ăn c. Nhỏ một ít giấm vào cục đá vôi g. Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng giấy quì tím d. Đốt 1 đoạn dây đồng trong lọ đựng khí clo 3. Nhận biết chất: a. khí CO2, C2H4, CH4 e. dd :glucozơ, sacarozơ, hồ tinh bột, axit axetic b. khí C2H2, SO2, CO f. lỏng: benzen, axit axetic, dd glucozơ, rượu etylic c. khí Cl2, CO2, CH4 g. dd: rượu etylic, saccarozơ, glucozơ, axit axetic d. lỏng: benzen, rượu etylic, axit axetic 4. Tách chất: a. Tinh chế CH4 có lẫn khí C2H4, C2H2 b. Tinh chế CH4 có lẫn CO2, C2H4 5. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít chất hữu cơ A cần 3 lít oxi, thu được 2 lít CO 2 và 2 lít hơi nước. Xác định CTPT và CTCT của A, biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. 6. Lập CTPT của các chất hữu cơ sau: a/ Thành phần 54,5%C ; 9,1%H; 36,4%O và M=88 b/ Thành phần 85,8%H và 14,2% H và chất này có tỉ khối so với khí H2 là 28. 7. Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 6,6g CO 2 và 3,6g H2O, tỉ khối của đối với 1.875. Lập CTPT của A và viết CTCT của A, biết rằng A có thể phản ứng với Na. 8. Cho dd H2SO4 50% tác dụng với 9,1g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 2,016 lít khí (đktc). Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp và khối lượng dd axit cần dùng. 9. Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp gồm metan và propilen (CH2=CH-CH3) đi qua dd brôm dư thì thấy có 4g brôm đã phản ứng, a. Tính khối lượng mỗi khí và thành phần % mỗi khí có trong hỗn hợp b. Tính thể tích không khí cần dùng(đktc) để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên. 10. Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Chia A làm 3 phần bằng nhau: -Phần 1: cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí(đktc) -Phần 2. cho tác dụng với CaCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc) -Phần 3: đun nóng với H2SO4 đặc để điều chế este. a. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A b. tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất phản ứng là 60%..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11. Đốt cháy hoàn hoàn hỗn hợp gồm etilen và axetilen rồi dẫn roàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng nước vôi trong dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng 1 tăng 3,6g và bình 2 tăng 13,2g. Tính % khối lượng các khí tronh hỗn hợp. 12. Cho 90cm3 rượu etylic 900 (d=0,8g/cm3) tác dụng với Na dư. a. Tính k.l muối và bazơ sinh ra? b. Tính VH2? 13. Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu etylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi vào dd Ca(OH)2 dư thu được 100g kết tủa. a. Tính Vkk cần dùng để đốt cháy hết lượng rượu đó? b. Xác định độ rượu? (d=0,8g/cm3) 14. Cho 4,5kg glucozơ chứa 25% tạp chất lên men thành rượu etylic, trong quá trình chế biến, rượu hao hụt mất 12%. a. Tính k.l rượu etyic thu được? b. Nếu pha loãng rượu đó thành rượu 500 thì sẽ được bao nhiêu ml, biết Drượu = 0,8g/ml? 15. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 39,25g brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%. 16. Hấp thụ 8,96 lít khí C2H4(đktc) vào nước có axit H2SO4 loãng làm xúc tác thu được 13,8 g rượu etylic. Tính hiệu suất phản ứng 17. Tính thể tích C2H4 (đktc) cần để diều chế được 6,9g rượu etylic. Biết hiệu suất pư là 5%? 18. Đun nóng hh gồm 3,68g rượu etylic và 3g axit axetic trong điều kiện có H 2SO4 đặc làm xúc tác. Tính k.l các chất thu được sau pư biết. Hiệu suất pư este hóa là 60%? 19. Tính k.l dd axit axetic thu được khi lên men 5 lít rượu 40 0. Biết drượu = 0,8g/ml và hiệu suất pư là 92%? 20. Đun nóng hh gồm 8,05g rượu etylic và 5,4g axit axetic có axit làm xúc tác thu được 3,69g etyl axetat. Tính hiệu suất của pư este hóa? 21. Cho lên men glucozo thành rượu etylic rồi dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua dd nước vôi trong dư thu được 100g kết tủa. Tính k.l rượu thu được và k.l glucoozo đã lên men. Biết hiệu suất của pư lên men đạt 85%. 22. Cho 250ml dd axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại Mg. Cô cạn dd sau pư thu được 14,2g muối khan. a. Tính nồng độ mol của dd axit axetic và thể tích khí H2 sinh ra? b. Để trung hòa 250 ml dd axit axetic nói trên cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M? 23. Cho 10,6g Na2CO3 vào dd CH3COOH 0,5M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lướng khí toah1 ra dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư. a. Tính nồng độ mol của dd axit axetic. b. Tính khối lượng kết tủa thu được. 24. Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để phản ứng hết với 50g dd axit axetic 30%. 25. Để trung hoà 30 ml dd axit Cn H 2 n 1COOH cần 40ml dd NaOH 0,3M. a. Tính nồng độ mol của dd axit b. Trung hoà hết 125ml dd axit trên bằng NaOH thì thu được 4,8g muối. Xác định CTPT của axit. 26. Cho 69,6g MnO2 tác dụng với HCl đặc dư, dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dd NaOH 4M. Xác định nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng. 27. Cho 1,1g kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 1,792 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại 28. Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với Hiđrô có công thức chung là RH 3. Trong hợp chất này H chiếm 25% khối lượng. Xác định tên kim loại R. MỘT SỐ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 – HÓA HỌC 9 Đề 01 I Trắc nghiệm : (2điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu1: Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau: a. Fe, KOH, O2. b. KOH, HCl, H2O. c. KOH, Fe, H2O. d. H2, Ca(OH)2, NaCl. Câu2: Cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Ca, CuO, Al2O3. b. H2, ZnO, Fe2O3. c. Cu, Fe2O3, Na2O. d. HCl, K2O, PbO. Câu3: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch a. Na2CO3 và HCl. b. KNO3 và NaHCO3 c. Na2CO3 và Ca(OH)2. d. NaHCO3 và NaOH. Câu4:Dãy các chất đều làm mất màu dung dich Brôm là: a. CH4,C6H6. b. CH4, C2H2. c. C2H4, C2H2. d. C6H6, C2H2. Câu5: Dãy các chất đều phản ứng với dung dich NaOH là: A:, (- C6H10O5-)n. B: CH3COOH,C6H12O6. C: CH3COOC2H5, C2H5OH. D: CH3COOH, CH3COOC2H5. Câu6: Dãy các chất đều phản ứng với kim loại Na là: A:CH3COOH, (- C6H10O5-)n. B: C2H5OH, C6H12O6. C: CH3COOH, C2H5OH. D: C2H5OH, CH3COOC2H5 . Câu7: Dãy các chất đều phản ứng với axit HCl là: A:CH3COOH, (- C6H10O5-)n, PE. B: CH3COOC2H5, C2H5OH , PVC. C: CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH. D: CH3COONa, CH3COOC2H5,(- C6H10O5-)n. Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ II. Tự luận 1. Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, Cl2, CH4 Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các bình đựng khí đó. Mọi dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các PTHH. 2. Có hổn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Người ta thực hiện thí nghiệm với hổn hợp A và thu được kết quả như sau: Cho 2,12g A phản ứng với natri dư thì thu được 0,448 lít khí không màu ở đktc. a. Hãy viết các pthh b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp A Đề 02 Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH thực hiện biến đổi hoá học sau ghi rõ điều kiện phản ứng: CaC2 ⃗1 C2H2 ⃗2 C2H4 ⃗3 C2H5OH ⃗4 CH3COOH ⃗5 CH3COOC2H5 Câu 2: (2 điểm) Từ etylen, nước, brôm, một số chất vô cơ khác và các thiết bị cần thiết. Hãy viết PTHH của phản ứng điều chế rược etylic, đibrometan, axit axêtic. Câu 3: (2 điểm) Nêu hiện tượng và viết PTPƯ(nếu có) khi cho : a. Luồng khí Etylen dư vào dung dịch Brôm b. Luồng khí Axêtylen vào dung dịch AgNO3/NH3 và đun nóng c. Mẫu Na vào cốc đựng rượu Etylic d. Mẫu đá vôi vào cốc đựng giấm ăn Câu 4:(4 điểm) Dẫn 56l hỗn hợp khí gồm etylen và axêtylen đi qua dung dịch brôm dư thấy có 480g brôm phản ứng (các khí ở Đktc). a) Viết các PTHH xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp. Đề 03 Câu 1: (2,5 đ) Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất đựng trong lọ bị mất nhãn: a Các chất khí : C2H4 ; C2H2 ; CO2 ; CH4 b. Các dung dịch : C2H6O ; C2H4O2 ; C6H12O6 ; C6H6 Câu 2 : (3điểm) Viết PTHH theo sơ đồ sau ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có a. MnO2 ⃗1 Cl2 ⃗2 FeCl3 ⃗3 NaCl ⃗4 Cl2 ⃗5 CuCl2 ⃗6 AgCl.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Tinh bột ⃗1 Glucozơ ⃗2 Rượu Etylic ⃗3 Axitaxetic ⃗4 Etylaxetat ⃗5 Natriaxetat ⃗6 Metan Câu 3 : (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12,4 g một hợp chất hữu cơ A, người ta thu được 17,6g khí CO2 và 14,4g H2O . Biết MA= 32g . - Tìm công thức phân tử của A . - Viết công thức cấu tạo của A Câu 4: (3điểm) Đốt cháy 2,8 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 6,72lít khí oxi a) Tính thành phần % của mỗi khí trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra. (Các khí đo ở đktc) Đề 04 I.Trắc Nghiệm ( 5đ ): Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0.5đ ): Hoá học hữu cơ là ngành hoá học: A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên. B. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của Các bon. C. Chuyên nghiên cứu hiđrôcácbon và dẫn xuất hiđrôcác bon D. Chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống. Câu 2 ( 0.5đ ): Cho các hợp chất có công thức hoá học là: CaCO3 ; CH3OH ; CH4 : C2H2 ; CO(NH2)2 ; CO ;C2H6O ; C6H6Cl6. Dãy gồm các chất hữu cơ là: A. CaCO3 ; CH4 : C2H2 ; CO(NH2)2 ; CO ; C6H6Cl6. B. CH3OH ; CH4 : C2H2 ; CO(NH2)2 ; CO ; C2H6O ; C. CH3OH ; CH4 : C2H2 ; CO ; C2H6O ; C6H6Cl6. D.CH3OH ; CH4 ; C2H2 ; CO(NH2)2 ; C2H6O ; C6H6Cl6. Câu 3 ( 0.5đ ): Etilen tham gia phản ứng cộng là do: A.Trong phân tử Etilen có 2 nguyên tử Cácbon. B. Etilen là một chất khí. C. Trong phân tử Etilen có một liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cácbon. D. Etilen là một hiđrô các bon. Câu 4 ( 0.5đ ): Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 9,2 g C2H5OH là: A. 2,5 g. B. 46 g. C. 4,6 g. D. 4,5g. Câu 5 ( 0.5đ ): Axít axetic không thể tác dụng với chất nào sau đây: A. Mg. B. Ag. C. Cu(OH)2. D. Na2CO3. Câu 6 (0.5đ): Dùng những thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba khí không màu là CO2 ; CH4 và C2H2: A. Dung dịch Br2 và Nước vôi trong . C. Nước vôi trong. B. Quỳ tím. D. Dung dịch Br2. Câu 7 ( 0.5đ ): Các chất sau đây, chất nào không phải là este: A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3 . C. C2H5Cl. D. C2H5ONa. Câu 8 ( 0.5đ ): Phản ứng đặc trưng của este là: A. Phản ứng Thuỷ Phân. B. Phản ứng Thế. C. Phản ứng Cộng. D. Phản ứng Cháy. Câu 9 ( 0.5đ ): Polime có thể là sản phẩm của sự trùng hợp từ nhiều phân tử nhỏ gọi là mônôme. Hãy cho biết mônôme của PVC là chất nào sau đây: A. Etilen . B. Axetilen . C. Vinyl Clo rua. D. Ben zen . Câu 10 ( 0.5đ ): Trong thành phần chất Prôtêin ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố: A. Nitơ. B. Lưu huỳnh. C. Sắt. D. Phốt pho. II.Phần Tự Luận ( 5đ ): Câu 11( 2,5 đ ): Viết các phương trình hoá học ghi rõ điều kiện phản ứng theo dãy biến đổi sau : Tinh bột. Glucôzơ. Rượu Etylíc. Axit axêtíc. Etylaxetat..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Etilen Câu 12( 1đ ): Dùng phương pháp hoá học phân biệt 3 chất lỏng không màu: Rượu êtylíc ; Axit axetíc ; dung dịch glucôzơ. Câu 13 ( 1,5 đ ) : Hỗn hợp X gồm rượu Etylíc và axit axetíc. Chia m gam hỗn hợp X làm 2 phần bằng nhau.Phần 1 cho tác dụng với Natri dư thấy thoát ra 6,72 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với Natricácbonát dư thấy thoát ra 4,48 lít khí.Biết các khí đo ở đktc. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính giá trị m. Đề 05 I.Trắc Nghiệm : Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng cộng với dd Brôm là : A. CH4 , C6H6 B. CH4 , C2H4 C. C2H4, C2H2 D. C2H4 , C6H6 Câu 2: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon và không làm mất màu dung dịch Brôm. Hợp chất đó là . A. Mêtan B. Etilen C. Axetilen D. Ben zen Câu 3: Rượi etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có : A. Nguyên tử oxi B. Nhóm - OH C. Nguyên tử cacbon ,hiđrô và oxi D. Nguyên tử hiđrô và nguyên tử oxi Câu 4: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có : OH A. Nhóm -OH ;. B. Nhóm. C=O;. C. 2 nguyên tử O ;. D. Nhóm - C = O. Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Mêtan có nhiều trong khí quyển . B. Mêtan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than . C. Mêtan có nhiều trong nước biển . D. Mêtan có nhiều trong nước ao . Câu 6: Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là A- CH3 COOH, (-C6H10O5)n B- CH3COOH, C6H12O6 C- CH3COOH, C2H5OH D- CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Dầu mỏ tan nhiều trong nước . B. Dầu mỏ không tan trong nước . C. Dầu mỏ chìm dưới nước . D. Nhiệt độ sôi của dầu mỏ là 220 0C . Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có PTK rât lớn, nhưng PTK của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột Câu 9: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro gấp 2 lần số nguyên tử cacbon. Nó có thể là chất nào sau đây : A. Metan B. Rượu etylic C. Etilen D. Axetilen Câu 10: Từ rượu etylic có thể điều chế được : A. Giấm ăn. B. Chất béo. C. Chất dẻo . D. Natri axetat Câu 11 : Dầu mỏ là : A. Một đơn chất ; C. Một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrôcacbon B. Một hợp chất phức tạp; D. Cả ba đáp án đều sai Câu 12 : Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là : A. 3,36 lit B. 2,24 lit . C. 1,12 lit. D. 0,56 lit II/ TỰ LUẬN Câu 1: (1,5đ )Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 chất lỏng : nước, rượu etylic, axit axetic , chứa trong 3 lọ mất nhãn ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2: (2,5đ ) Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Đề 06 I.Trắc Nghiệm : 1/ Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế Cl trong phòng trhí nghiệm a. KCl, MnO2 b. KMnO4 , MnO2 c. CaCl2, NaCl d. NaCl, H2SO4 2/ Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dd NaOH ở điều kiện thường a. H2, Cl2 b. CO, CO2 c. CO2, Cl2 d. Cl2,CO 3/ Nhóm các nguyên tố nào được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần a. O, F, N, P b. F, O, N, P c. O, N, P, F d. P, N, O, F 4/Khí Mêtan có lẫn tạp chất là khí Êtylen, dung dịch nào sau đây có thể dùng tinh chế Mêtan a. Nước vôi trong b. Dung dịch NaOH c. Nước Brôm d. Dung dịch NaCl 5/ Những Hiđrôcacbon nào sau đây mà trong bản phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết đôi a. Êtylen b. Benzen c. Mêtan d. Axê tilen 6/ Một hiđrôcacbon có chứa 75% cacbon. Hiđrôcacbon đó cóCTHH là: a. C2H2 b. C4H10 c. CH4 d. C2H4 7/ Các loại thực phẩm nào là hợp chất cao phân tử (polime) a. Gluxit và chất béo b. Prôtit và gluxit c. Prôtit và chất béo d. Gluxit, chất béo, prôtit 0 0 8/ Thể tích rượu Êtylic 90 cần lấy để pha thành 2 lit rượu Êtilic 45 là: a. 4 lit b. 1lit c. 3 lit d. 1,5 lit 9/ Có 2 chất lỏng là Axitaxêtic và rượu Êtylic, có mấy cách phân biệt các chất đó a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 10/ Rượu Êtylic có CTPT là C2H6O. Công thức CT của nó là: a. CH3- CH2-OH b. CH3-O-H3 c. CH2-CH2-OH2 d. Cả a và b 11/ Phân tử axitaxêtic có tính axit vì: a. Có 2 nguyên tử oxy, b. Có nhóm –OH c. Có nhóm > C=O d. Có nhóm –OH kết hợp với nhóm >C=O tạo thành nhóm –COOH 12/ Glu cô có những ứng dụng nào trong thực tế: a. Tráng gương, tráng ruột phich c. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật b. Dùng để sản xuất dược liệu d. Cả a,b và c B/ Tự luận: 1/ Viết các PTPƯ ( ghi rõ điều kiện nếu có) để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau C2H4  C2H5OH  CH3COOH (CH3COO)2 Zn CH3COOC2H5  CH3COONa 2/ Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4% a. Lập PTHH b. Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng c. Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng 80 g dd NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành Đề 07 Câu 1: (3 điểm) Viết PTHH thực hiện những chuyển hoá sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có) Tinh bột → Glucôzơ → Rượu etylic → Axitaxetic → Etylaxetat ↓ ↓ Natrietylat Natriaxetat.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 2: (2điểm) Hãy nhận biết các chất lỏng riêng biệt sau bằng phương pháp hoá học: Rượu etylic, Glucôzơ, Axitaxetic, Ben zen. (Viết các phương trình phản ứng nếu có) Câu 3: (2 điểm) Hảy giải thích các trường hợp sau: a. Nghiêng bình đựng khí CO2 trên ngọn lửa của cây nến ngọn lửa sẻ tắt? b. Muốn quả mau chín người ta xếp quả xanh và quả chín gần nhau. c. Trong bộ dụng cụ thu khí Cl2 (Sgk hoá 9) người ta dẫn khí Cl2 qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) để đựng miệng bình có bông tẩm xút. Câu 4: (3 điểm) Cho 6,72 lit hổn hợp metan và axetilen (đktc) phản ứng hoàn toàn với dung dịch Brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình dung dịch Brom tăng 5,2gam. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính % thể tích của mổi khí trong hổn hợp Đề 08 I/TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Câu phát biểu đúng là : A : Những chất có nhóm - OH hoặc nhóm -COOH thì tác dụng được với NaOH B : Những chất có nhóm - COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C : Những chất có nhóm - COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na. D : Những chất có nhóm - OH tác dụng được với NaOH Câu 2 :Trong dãy các chất cho sau đây đều là hidro cacbon : A : C2H2, CCl4, C2H6, C6H6 . C : C2H4O, CaC2, C2H6, C4H10 . B : C2H2, CaC2, C2H6, C4H10 . D : C2H2, C2H6, C4H10, C6H6 . Câu 3: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A : CH3COOH, CH3COOC2H5 B : CH3COOC2H5, C2H5OH C : CH3COOH, C6H12O6 D : CH3COOH, (-C6H10O5)n Câu 4 : Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A : 8,96 lít B : 17,92 lít C : 0,896 lít D : 1,792 lít Câu 5 : Khí C2H2 có lẫn khí SO2, CO2 và hơi nước.Để thu được C2H2 tinh khiết có thể : A : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư B : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư C : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc. D : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư, sau đó qua H2SO4 đặc. Câu 6: Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của A : nguyên tử khối B : tăng dần của điện tích hạt nhân C : số thứ tự D : số nơtron Câu 7 : Gọi là hợp chất hữu cơ khi A : Nó là một hợp chất B : Cháy tạo ra khí Cacbonic C : Nó là hợp chất của Cacbon D : Nó là muối hidrocacbonat M x(HCO3)y Câu 8 : Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là: A : Metan B: Axetilen C : Etilen D: Benzen Câu 9 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại khi trộn lẫn với nhau : A : H2O + (C15H31 COO)3C3H5 B : CH3 - COOH + CaCO3 C : (C15H31 COO)3C3H5 + NaOH D : C2H5 - OH + K Câu 10 : Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là . A : Benzen B : Etilen C : Axetilen D : Metan Câu 11: Một hợp chất A làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat. Trong phân tử hợp chất A có chứa nhóm: A : CH = O B : COOH C : OH D : CH3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 12 : Một hidrocacbon có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối lượng. Công thức nào dưới đây là phù hợp với hidrocacbon đó ? A : C2H4 B : CH4 C : C2H2 D : C 6 H6 II/ TỰ LUẬN Câu 1 : Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O a. Xác định CTPT của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic. b. Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A. Đề 09 I-Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của phân tử Axetilen như thế nào? A. Phân tử gồm các liên kết đơn; B. Phân tử có liên kết ba; C. Phân tử có một liên kết đôi. Câu 2. Giấm ăn làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu đen D. Màu vàng Câu 3. Chất khí nào sau đây không tác dụng trực tiếp với khí oxi? A. Khí oxi B. Khí metan C. Khí clo D. Khí Hidro Câu 4. Chất khí nào sau đây còn có tên là khí mỏ dầu? A. Khí etilen B. Khí axetilen C. Khí metan D. Khí gas Câu 5. Phản ứng của etilen với brom thuộc loại phản ứng gì? A. Cộng B. Thế C. Trùng hợp D. Điều chế o Câu 6. Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 29 , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 200 ml rượu này là bao nhiêu? A. 20 ml B. 29 ml C. 50 ml D. 58 ml II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 7. a) (1,0 điểm) Hãy trình bày những ứng dụng của axit axetic. b) (0,5 điểm) Viết các công thức cấu tạo có thể có của C4H10. Câu 8. (2,0 điểm). Viết phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện – nếu có: a. Của rượu etylic với axit axetic. b. Điều chế axit axetic từ rượu etylic. c. Của clo với natri. d. Của axetilen với brom dư. Câu 9. (1,0 điểm). Hãy nêu những sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. Câu 10. Có 200 ml cồn 92o. a. Hãy viết phương trình phản ứng với natri dư. (1,0đ) b. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất có trong lượng cồn trên. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. (0,5đ) c. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở câu a (đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. (1,0đ) Đề 10 Câu 1 (2,0 điểm) Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, chất béo, axit axetic. Hãy cho biết chất nào tác dụng được với ; dung dịch brom, dung dịch NaOH, Câu 2 (2.5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (1) (2) (3) (4) Etilen   Rượu Etylic   Axit Axetic   Etylaxetat   Natriaxetat (5). Kẽm axetat Câu 3 (2.5 điểm) Trình bày phương pháp hoá học nhận biết bốn chất lỏng không màu đựng trong bốn lọ riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có). Câu 4 (3,0 điểm) Hỗn hợp X gồm có axit axetic và rượu etylic . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na, thấy thoát ra 0,336 lít khí Hiđro ở đktc. Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200 ml..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. Tính m b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X. (Cho C = 12, H = 1, O = 1o, Na = 23).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×