→
Khi chuyển từ câu dẫn trực tiếp sang câu tường thuật, cần lưu ý :
1. Chủ ngữ :
- Ngôi thứ nhất trong mệnh đề phụ (trong ngoặc kép)
→
→
→
cùng ngôi với
chủ ngữø mệnh đề chính.
- Ngôi th ứ hai trong mệnh đề phụ cùng ngôi với túc tư ø mệnh đề chính.
- Ngôi thứ ba không thay đổi.
2. Động từ :
- Nếu động từ ở mệnh đề chính ở thì hiện tại hay hiện tại tương đương
động từ trong mệnh đề phụ không thay đổi thì.
- Nếu động từ ở mệnh đề phụ ở thì quá khứ tất cả động từ trong mệnh đề
phụ sẽ đổi theo bảng (1).
3. Trạng từ chỉ thời gian : Thay đổi theo bảng (2).
Simple present →
Simple past →
Present perfect →
Past perfect →
Present continuous →
Past continuous →
Future →
Simple past
Past perfect
Past perfect
Past perfect
Past continuous
Past prefect continuous
Future in past
[Would + V (-to)]
Now →
This, these →
Here →
Ago →
Today, tonight →
Last night →
Yesterday →
Tomorrow →
Then
That, those
There
Before
That day, that night
The night before
The day before
The next day
BẢNG (1) BẢNG (2)
DIRECT INDIRECT INDIRECTRECTDI
TYPE DIRECT INDIRECT SPEECH
Statements
Yes, No
questions
W-H questions
Commands
or
Requests
- Tom asked Mary, “ Do you
understand me ? “
- She asked, “ Will he leave ? “
- He said, “I will come here soon”
- Mary says, “I am beautiful”
- Susan asked, “ What time is it ? “
- They asked, “ When will the
meeting end ? “
-
The teacher said, “ Sit down, please“
- She said, “ Don’t put your book on
my table “
- He told me (that) he would come
there soon.
- Mary says (that) she is beautiful.
- Tom asked Mary if (whether) she
understood him.
- She asked me if (whether) he
would leave.
- She asked me what time it was.
- They asked me when the meeting
would end.
The teacher told us to sit down.
- She told me not to put my book
on her table.
REPORTED SPEECH
(Câu tường thuật)
Học nhanh
Học nhanh
TIẾNG ANH
TIẾNG ANH
16