Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kt he 8 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD-§T VÜnh B¶o Trêng THCS ViÖt TiÕn ĐỀ KIỂM TRA hÌ : 2013- 2014 MÔN Toán 7. Thời gian làm bài: 90 phút. Phần I: Tr¾c nghiÖm(2điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất. Câu 1: Tích của hai đa thức -. 7 3 x y 3. và 6x2y3 là:. A. -14x6y3 B. -14x5y3 C. -14x5y4 D. -6x5y4 Câu 2: Giá trị của biểu thức P = x2 + 4xy – 3y3 tại x = -5 , y = -1 là : A) 48 B) 42 C) – 42 D) – 48. 4 7 Câu3: Thu gọn đơn thức − t 2 zx 5 tz 2 z ta đợc kết quả nào ? 7 2 A. 10 xz 4 t 3 B. −10 xz3 t 4 C. −10 xz4 t 3 D. −2 xz 4 t 3 0 C©u4: Cho DABC cã ^ A=70 , I là giao của ba đờng phân giác, khẳng định nào là đúng ? A. B I^ C=110 0 B. B I^ C=125 0 C. B I^ C=115 0 D. B I^ C=140 0 C©u5: Cho DABC vu«ng t¹i A, cã AB = 9 cm; BC = 15 cm. §é dµi c¹nh AC lµ: A. AC = 11 cm B. AC = 13 cm C. AC = 12 cm D. AC = 10 cm. Câu 6: Bậc của đa thức: P = 4x3y3 - 2xy2 + 3x3y2 - 4x3y3 + x2y2 là: A. 3 B. 4 C. 5. 1 1 1 1 Câu 7: Nghiệm của đa thức 3x + là:A. B. C. 2 6 3 6 Câu 8: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A.3 cm; 9cm; 14cm. B. 2cm; 3cm;5cm. C. 4cm; 9cm; 12cm. D. 6cm; 8cm; 10cm. D. 6 D.. 1 3. Phần II.(7 điểm) Bµi 1(1,5®): Thời gian hoàn thành một bài kiểm tra (tính bằng phút) của các học sinh trong một lớp được giáo viên ghi lại như sau : 35 25 35 30 45 40 45 25 35 30 35 35 30 45 35 40 45 40 35 30 35 40 30 40 25 35 40 40 45 40 35 45 45 40 45 a. Dấu hiệu ở đây là gì ?. b. Lập bảng “tần số”. c. T×m mèt vµ tÝnh số TB cộng. Bµi 3: ( 3 ®) Cho hai ®a thøc f ( x)=3 x 4 +2 x 2 − 2 x 4 + x 2 − 5 x+6 ; g( x)=x 4 − x 2 − 2 x +6+3 x 2 a) Thu gän ®a thøc f(x), g(x) b) T×m ®a thøc h(x ) sao cho h( x )+ g ( x)=f ( x ).   1  2  h ;h  c) TÝnh  2   3 . d) Tìm x để h(x) = 0. Bài 3: (3đ) Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 60o. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB ( K AB ). Kẻ BD vuông góc với tia AE ( D tia AE ). Chứng minh: a) AC = AK. b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK. c) KA = KB. d) AC < EB.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi 4(0,5®): Chøng minh :. 1 1 1 1 1 1  2  3  4  ...  99  3 3 3 3 3 2. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Toán 7. Phần I. (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu phương án trả lời đúng , chấm 0,5 điểm Đáp án: Câu 1 2 3 4 Phương án đúng C D D A * Ghép mỗi câu đúng, chấm 0,25 điểm. a–3 ; b–4 ; c–1 ; d–2 ; Phần II. ( 6 điểm) Bài3: (3 điểm) (0,5đ). * Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận: a) Cm :. Δ ACE = ⇒. B. Δ AKE. AC = AK và EK = EC (cạnh tương ứng). (1.0đ). b) Theo chứng minh trên ta có: ⇒. K. D. AC = AK và EC = EK AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK (0,5đ). E. c) Cm : Δ EAB cân tại E Trong tam giác EAB cân nên EK cũng là đường trung tuyến d) Trong tam giác vuông ACE tại C có: AC < AE, mà AE = EB ⇒ AC < EB. ⇒ KA = KB (0,5đ)C (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×