Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

PHỤ lục 1, 3 mỹ THUẬT 8 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.88 KB, 20 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 77/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Sở GDĐT Quảng Trị)
TRƯỜNG: THCS&THPT CỒN TIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ĐỊA LÍ-NHẠC-HỌA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MĨ THUẬT, KHỐI 8
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh:75; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:1; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 1; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá: 1; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
1
Một số quạt giấy trang trí
đẹp,tranh ảnh liên quan.
2
Tranh ảnh liên quan.
3

Một số câu khẩu hiệu mẫu.

Số lượng
1
1
1



Các bài thí nghiệm/thực hành
Tiết 2: Vẽ trang trí
Trang trí quạt giấy
Tiết 5: Thường thức mĩ thuật
Tạo dáng và trang trí chậu cảnh
Tiết 6: Vẽ trang trí

1 Theo Thơng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


4

Vật mẫu

5

Vật mẫu

6

Máy tính,tranh ảnh liên quan.

1
1
1

7

8

Một số sách có bìa trang trí
đẹp.

1

Máy tính,tranh ảnh liên quan.
1

9

10

Tranh ảnh liên quan,Bài vẽ
của HS năm trước

1

Tranh ảnh liên quan.
1

11

Một số mẫu mặt nạ.

12

Máy tính,tranh ảnh liên quan.


13

Tranh ảnh liên quan.

1
1
1

Trình bày khẩu hiệu
Tiết 7 : Vẽ theo mẫu
Lọ và quả(Tiết 1: Vẽ hình )
Tiết 8: Vẽ theo mẫu
Lọ và quả( Tiết 2: Vẽ màu)
Kiểm tra giữa kỳ.
Tiết 10: Vẽ tranh đề tài
Ngày Nhà giáo Việt Nam(Tiết 2)
Tiết 14: Vẽ trang trí.
Trình bày bìa sách
(Tiết 2: Vẽ màu)
Tiết 16: Vẽ tranh
Đề tài gia đình
(Tiết 2: Vẽ màu)
Kiểm tra cuối kỳ
Tiết 18: Vẽ tranh
Đề tài ước mơ của em
(Tiết 2)
Tiết 20: Vẽ theo mẫu
Vẽ chân dung
Tiết 2- Vẽ chân dung bạn
Tiết 22: Vẽ trag trí

Tạo dáng và trang trí mặt nạ(Tiết 2)
Tiết 26: Vẽ trang trí
Vẽ tranh cổ động ( Tiết 2)
Kiểm tra giữa kỳ II


14

Một số truyện cổ tích.

15

Bài vẽ của HS năm trước.

1
1

Tiết 27: Vẽ trang trí
Trang trí lều trại
Tiết 32: Vẽ tranh
Minh hoạ truyện cổ tích (Tiết 2)
Kiểm tra cuối kì II
Tiết 33: Vẽ tranh
Đề tài tự chọn.

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
MĨ THUẬT 8
- Thời lượng: Cả năm 35tuần - 34 tiết
+ Học kì I: 18 tuần - 17tiết

+ Học kì II: 17 tuần - 18 tiết
STT
1

2

BÀI HỌC
Tiết 1: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ QUẠT
GIẤY

SỐ TIẾT

U CẦU CẦN ĐẠT

HỌC KÌ I (18 tuần - 17 tiết)
1
1. Kiến thức
- Học sinh nắm bắt được đặc điểm, công dụng và phương pháp
trang trí ứng dụng.
2. kỹ năng
- Học sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn kiểu dáng, biết cách
chọn họa tiết, màu sắc phù hợp với cơng dụng, mục đích sử dụng
đồ vật. Sắp xếp bố cục hài hòa.
- Biết nhận xét, đánh giá SPMTcủa cá nhân, nhóm.
3. Năng lực hướng tới


2


3

4

Tiết 2: Thường thức mĩ
thuật
SƠ LƯỢC VỀ MỸ
THUẬT THỜI LÊ
Tiết 3: Thường thức mĩ
thuật
MỘT SỐ CƠNG TRÌNH
TIÊU BIỂUCỦA MỸ
THUẬT
THỜI LÊ

Tiết 4: Thường thức mĩ
thuật
TẠO DÁNG VÀ
TRANG TRÍ CHẬU
CẢNH

1

1

1

NL Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực
chuyên biệt
Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng hình

1. Kiến thức:
- Khái quát về mĩ thuật thời Lê, thời kì hung thịnh của mĩ thuật
Việt Nam
2.Kỹ năng: Học sinh biết đặc điểm MT thời Lê
3. Năng lực hướng tới
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Kĩ năng quan sát, trí tưởng
tượng . Học sinh có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề sáng
tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác nhóm, khám phá, biểu đạt.
1. Kiên thức:-Hiểu được sơ lược mĩ thuật Việt Nam thời Lê.
- Trình bày được một số nét khái quát về mĩ thuật thời Lê bằng
sơ đồ tư duy.
2.Kỹ năng: Học sinh biết được các tác phẩm MT thời Lê
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lực tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá,năng
lực biểu đạt, năng lực thực hành.
1. Kiến thức : Học sinh biết cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh
Học sinh nắm bắt được đặc điểm và phương pháp tiến hành
tạodáng và trang trí chậu cảnh
2. Kĩ năng:Học sinh nhanh nhẹn trong việc nhận xét và chọn
kiểu dáng, tạo được chậu cảnh có kiểu dáng mềm mại, sử dụng
họa tiết và màu sắc hài hịa.
Trang trí được 1 chậu cảnh
3. Năng lực hướng tới
- HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt, năng lực thực hành.


5


Tiết 5: Vẽ trang trí
TRÌNH BÀY KHẨU
HIỆU

1

6

Tiết 6 : Vẽ theo mẫu
LỌ VÀ QUẢ
(Tiết 1: Vẽ hình )

1

7

Tiết 7: Vẽ theo mẫu
LỌ VÀ QUẢ
( Tiết 2: Vẽ màu)

1

1. Kiến thức:Học sinh nắm bắt được ý nghĩa, nội dung, kiểu chữ
và cách trình bày một câu khẩu hiệu.
Học sinh biết cách bố cục 1 dòng chữ
2. Kĩ năng:Học sinh biết lựa chọn nội dung, sắp xếp dòng chữ,
thể hiện bài vẽ có bố cục chặt chẽ, hồn thiện kỹ năng kẻ chữ và
sắp xếp chữ thành hàng.
Trình bày được khẩu hiệu có màu sắc bố cục hợp lý.
3. Năng lực hướng tới

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng
hình
1. Kiến thức
- Nắm bắt được đặc điểm của tranh Tĩnh vật và phương pháp vẽ
hình
- Hiểu đuược vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.
2. Kĩ năng:Học sinh có, nhận xét tinh tế, thể hiện sản phẩm có
tình cảm, có phong cách riêng.
3. Năng lực hướng tới
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực
chuyên biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các
mảng hình. -Phát triển năng lực quan sát, so sánh, năng lực thẩm
mĩ...
1. Kiến thức
- Nắm bắt được đặc điểm của tranh Tĩnh vật và phương pháp vẽ
màu.
- Hiểu đuược vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.
2. Kĩ năng:Học sinh thể hiện được hòa sắc trong bài vẽ, có
phong cách riêng.
3. Năng lực hướng tới


8

9

Tiết 8 : Vẽ tranh đề tài
NGÀY NHÀ GIÁO
VIỆT NAM


KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Tiết 9: Vẽ tranh đề tài
NGÀY NHÀ GIÁO
VIỆT NAM

1

1

- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực
chuyên biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các
mảng hình
1. Kiến thức
- Tìm hiểu nội dung đề tài ngày nhà giáo Việt nam 20/11 và cách
vẽ tranh.
- HS hiểu được ý nghĩa của ngày nhà giáo Việt Nam.
2. Kỹ năng
- Hình thành kĩ năng quan sát, khai thác hình ảnh các hoạt động
trong trường học để thể hiện SPMT;
- Biết sử dụng nét, hình, màu, khối để thể hiện các nhân vật hoạt
động.
3. Năng lực hướng tới
NL Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực
chuyên biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các
mảng hình
1. Kiến thức
- Tìm hiểu nội dung đề tài ngày nhà giáo Việt nam 20/11 và cách
vẽ tranh.
- HS hiểu được ý nghĩa của ngày nhà giáo Việt Nam.

2. Kỹ năng
- Đánh giá những kiễn thức đã tiếp thu được của HS, những biểu
hiện tình cảm, óc sáng tạo ở nội dung đề tài thơng qua bố cục,
hình vẽ và màu sắc.
- Làm được bài trong thời gian nhất định.
3. Năng lực hướng tới
NL Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực
chuyên biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các
mảng hình


10

Tiết 10: Thường thức mỹ
thuật
SƠ LƯỢC VỀ MĨ
THUẬT VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN
1954 – 1975

1

11

Tiết 11: Thường thức mỹ
thuật
MỘT SỐ TÁC GIẢ,
TÁC PHẨM TIÊU BIỂU
CỦA MĨ THUẬT VIỆT
NAM GIAI ĐOẠN

1954-1975

1

12

Tiết 12: Vẽ trang trí.
TRÌNH BÀY BÌA SÁCH
(Tiết 1: Vẽ hình)

1

1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được khái quát về bối cảnh lịch
sử và những thành tựu của Mỹ Thuật cách mạng Việt Nam giai
đoạn 1954-1975.
2. Kỹ năng: Học sinh phân biệt được những đặc điểm của mỹ
thuật Việt Nam thông qua từng giai đoạn lịch sử. Nâng cao khả
năng phân tích và đánh giá tác phẩm.
Nhận ra vẻ đẹp của một số tác phẩm phản ánh về đề tài chiến
tranh cách mạng.
3. Năng lực hướng tới
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng.
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được thân thế, sự nghiệp và đặc
điểm về phong cách sáng tác một số tác phẩm tiêu biểu của một
số họa sĩ nổi tiếng giai đoạn này.
2. Kỹ năng: Học sinh phân biệt được những đặc điểm của mỹ
thuật Việt Nam thông qua từng giai đoạn lịch sử, phân biệt được
đặc điểm và cảm nhận được vẻ đẹp của những chất liệu trong
sáng tác.

3. Năng lực hướng tới
- Cảm thụ thẩm mĩ về mĩ thuật truyền thống cách mạng VN.
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực thẩm mỹ
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm, mục đích và
phương pháp trình bày bìa sách.
HS hiểu ý nghĩa của việc trang trí bìa sách là trang trí ứng dụng.
Biết cách trang trí bìa sách
2. Kỹ năng:, Bố trí màu sắc phù hợp với nội dung của sách.


13

Tiết 13: Vẽ trang trí.
TRÌNH BÀY BÌA SÁCH
(Tiết 2: Vẽ màu)

1

14

Tiết 14: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI GIA ĐÌNH
( Tiết 1: Vẽ hình)

1

15


Tiết 15: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI GIA ĐÌNH
(Tiết 2: Vẽ màu)

1

Trang trí được một bìa sách theo ý thích
3. Năng lực hướng tới
NL Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực
chuyên biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các
mảng hình.
1. Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa của việc trang trí bìa sách là trang
trí ứng dụng. Biết cách trang trí bìa sách
2. Kỹ năng: Học sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn hình
tượng, sắp xếp hình mảng
Trang trí được một bìa sách theo ý thích
3. Năng lực hướng tới
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực thẩm mỹ
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức: Học sinh biết tìm nội dung và cách vẽ tranh gia
đình.
Hiểu hơn cách khai thác nội dung đề tài gia đình
2. Kỹ năng: Vẽ được một tranh về gia đình theo ý thích.
3. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học
- Năng lực thẩm mỹ
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức: Học sinh biết tìm nội dung và cách vẽ tranh gia

đình.
Hiểu hơn cách khai thác nội dung đề tài gia đình
1. Kỹ năng: Hồn thiện được tranh vẽ theo ý thích
- Thể hiện được phong cách riêng.
3. Năng lực hướng tới
hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt,


16

KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Tiết 16: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI ƯỚC MƠ CỦA
EM
(Tiết 1)

KIỂM TRA CUỐI KÌ I
17

18

Tiết 17: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI ƯỚC MƠ CỦA
EM
(Tiết 2)

Tiết 18: Vẽ trag trí
TẠO DÁNG VÀ
TRANG TRÍ MẶT NẠ
(Tiết 1)


năng lực thực hành.
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm của đề tài và
phương pháp vẽ tranh về đề tài này.
2. Kỹ năng: Học sinh lựa chọn góc độ vẽ tranh, sắp xếp bố cục
chặt chẽ, thể hiện hình tượng, màu sắc sống động, phù hợp với
nội dung đề tài.
1
3. Năng lực hướng tới
Hình thành cho mình những hồi bão, những ước mơ trong sáng,
lành mạnh đúng với lứa tuổi học trò
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng
hình
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm của đề tài và
phương pháp vẽ tranh về đề tài này.
2. Kỹ năng: Hoàn thiện được tranh vẽ theo ý thích
1
- Thể hiện được phong cách riêng.
3. Năng lực hướng tới
hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu
đạt, năng lực thực hành.
HỌC KÌ II (17 tuần - 17 tiết)
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được mục đích sử dụng mặt nạ .
Nắm bắt được đặc điểm và phương pháp tạo dáng, trang trí mặt
nạ cơ bản.
1

2. Kỹ năng: Học lựa chọn hình dáng, sắp xếp hình mảng chặt
chẽ, thể hiện đường nét, màu sắc hài hịa phù hợp tính cách của

nhân vật.
3. Năng lực hướng tới
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ, biết vận dụng
vào trong cuộc sống hàng ngày


19

20

21

Tiết 19: Vẽ trag trí
TẠO DÁNG VÀ
TRANG TRÍ MẶT NẠ
(Tiết 2)

Tiết 20: Vẽ theo mẫu
VẼ CHÂN DUNG
Tiết 1- Vẽ chân dung

Tiết 21: Vẽ theo mẫu
VẼ CHÂN DUNG
Tiết 2- Vẽ chân dung bạn

1

1

1


1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm và phương pháp
tạo dáng, trang trí mặt nạ cơ bản.
2. Kỹ năng: Hoàn thiện được tranh vẽ theo ý thích
- Thể hiện được phong cách riêng.
3. Năng lực hướng tới
HS hình thành được năng lực cảm thụ thẩm mĩ, biết vận dụng
vào trong cuộc sống hàng ngày
1. Kiến thức:
- Biết cách tiến hành bài vẽ chân dung và vẽ được chân dung bạn
hoặc người thân theo cách hiểu, cách cảm nhận của bản thân.
2.Kỹ năng
- Mơ phỏng,vẽ được hình ảnh có tỉ lệ phù hợp với “nguyên
mẫu”.
- Vẽ được tranh có bố cục cân bằng, hài hịa về tỉ lệ, hình ảnh,
màu sắc, đậm nhạt… trong tương quan chung.
3. Năng lực hướng tới
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng
hình
1. Kiến thức: HS biết được các nét cơ bản về tỷ lệ các bộ phận
trên khuôn mặt bạn.
2.Kỹ năng
- Sử dụng được chất liệu (chì, chì than, màu nước, màu bột hoặc
màu sáp…), vẽ được tranh theo cảm xúc.
- Vận dụng sáng tạo các yếu tố (chấm,nét, hình, khối, màu, đậm
nhạt…) và ngun lí tạo hình (cân bằng, nhấn mạnh, tỉ lệ, hài
hòa…) vào bài vẽ. Sản phẩm thể hiện được dấu ấn cá nhân.
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực



22

Tiết 22: Thường thức mĩ
thuật
SƠ LƯỢC VỀ MỸ
THUẬT HIỆN ĐẠI
PHƯƠNG TÂYTỪ
CUỐI THẾ KỶ XIX
ĐẾN ĐẦU THẾ KỶ XX

1

23

Tiết 23: Thường thức mĩ
thuật
MỘT SỐ TÁC GIẢ,
TÁC PHẨM TIÊU BIỂU
CỦA TRƯỜNG PHÁI
HỘI HOẠ ẤN TƯỢNG

1

24

Tiết 24: Vẽ trang trí
VẼ TRANH CỔ ĐỘNG


1

tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng lực
biểu đạt, năng lực thực hành
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được vài nét về bối cảnh xã hội,
hoàn cảnh ra đời ra đời, đặc điểm và sự phát triển của một số
trường phái hội họa trên thế giới.
HS biết đến một số trường phái hội họa hiện đại như : Ấn tượng ,
Dã thú, Lập thể…..
2. Kỹ năng:Học sinh phân biệt được các tác phẩm hội họa thuộc
các trường phái khác nhau. Cảm nhận được vẻ đẹp của tác phẩm
mỹ thuật.
Có ý thức tìm tịi, học hỏi trong nghệ thuật, nhận biết được các
tranh vẽ ở các trường
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực
tự quản lý,
1. Kiến thức: Học sinh hiểut được thân thế, sự nghiệp của một
số tác giả và đặc điểm của một số tác phẩm mỹ thuật của trường
phái hội họa Ấn Tượng.
2. Kỹ năng: Học sinh hiểu thêm về các danh họa trên thế giới,
nâng cao kỹ năng phân tích tác phẩm, nhận biết được phong
cách sáng tác của một số tác giả thuộc trường phái hội họa Ấn
Tượng.
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực
tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng lực
biểu đạt.
1. Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa của tranh cổ động
2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức vào thực tế cuộc sống

một cách linh hoạt, sáng tạo.


- Vẽ được một bức tranh cổ động.
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực
tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám phá, năng lực
biểu đạt, năng lực thực hành.

25

Tiết 25: Vẽ trang trí
VẼ TRANH CỔ ĐỘNG

1

26

Tiết 26: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ LỀU
TRẠI( Tiết 1)

1

27

KIỂM TRA GIỮA KÌ II

1


Tiết 27: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ LỀU TRẠI
( tiết 2)

1. Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa của tranh cổ động
2. Kỹ năng: - Biết cách sắp xếp mảng chữ và mảng hình để tạo
một bức tranh cổ động phù hợp với nội dung đã chọn.
- Thể hiện được phong cách riêng.
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực
tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám phá, năng lực
biểu đạt, năng lực thực hành.
1. Kiến thức: Hs hiểu vì sao cần trang trí cổng trại,lều trại.
2. Kỹ năng: Hs biết trang trí và trang trí được cổng trại , lều trại
theo ý thích.
3. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực thẩm mỹ
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức: Hs nắm được cách thức trang trí cổng trại,lều trại.
2. Kỹ năng: Hs biết trang trí và trang trí đươc, lều trại theo ý
thích.
3. Năng lực hướng tới
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực thực hành


28


Tiết 28: Vẽ theo mẫu
GIỚI THIỆU TỶ LỆ CƠ
THỂ NGƯỜI VÀ TẬP
VẼ DÁNG NGƯỜI
(Tiết 1)

1

29

Tiết 29: Vẽ theo mẫu
GIỚI THIỆU TỶ LỆ CƠ
THỂ NGƯỜI VÀ TẬP
VẼ DÁNG NGƯỜI
(Tiết 2)

1

30

Tiết 30: Vẽ tranh
MINH HOẠ TRUYỆN

1

- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức:
- HS biết sơ lược về tỉ lệ cơ thể người, hiểu được vẻ đẹp cân đối
của cơ thể người .
2. Kỹ năng: - Mơ phỏng,vẽ được hình ảnh có tỉ lệ phù hợp với

“nguyên mẫu”.
- Vẽ được tranh có bố cục cân bằng, hài hịa về tỉ lệ, hình ảnh,
màu sắc, đậm nhạt… trong tương quan chung.
3. Năng lực hướng tới
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng
hình
1. Kiến thức:
- Nắm bắt được hình dáng người trong các tư thế ngồi, đi,
chạy…
- Vẽ được 1 vài dáng vận động cơ bản.
2. Kỹ năng: - Mơ phỏng,vẽ được hình ảnh có tỉ lệ phù hợp với
“nguyên mẫu”.
- Sử dụng được chất liệu (chì, chì than, màu nước, màu bột hoặc
màu sáp…), vẽ được tranh theo cảm xúc.
- Vận dụng sáng tạo các yếu tố (chấm,nét, hình, khối, màu, đậm
nhạt…) và ngun lí tạo hình (cân bằng, nhấn mạnh, tỉ lệ, hài
hòa…) vào bài vẽ. Sản phẩm thể hiện được dấu ấn cá nhân.
3. Năng lực hướng tới
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng
hình
1. Kiến thức: Phát triển khả năng tưởng tượng và cách minh hoạ
truyện cổ tích


CỔ TÍCH
(Tiết 1)

31


Tiết 31: Vẽ tranh
MINH HOẠ TRUYỆN
CỔ TÍCH
(Tiết 2)

1

32

KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Tiết 32: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI TỰ CHỌN
(Tiết 1)

1

33

KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Tiết 33: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI TỰ CHỌN
(Tiết 2 )

1

2. Kĩ năng:
- Minh họa đươc tình tiết của một truyện cổ tích mà mình u
thích..
- Vẽ được những tình tiết hay trong từng câu truyện

- Biết phân tích, nhận xét về nguồn gốc, ý nghĩa tranh minh họa
truyện cổ tích
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng
lực tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám phá,năng
lực biểu đạt..
1. Kiến thức: Phát triển khả năng tưởng tượng và cách minh hoạ
truyện cổ tích
2. Kĩ năng:
- Hồn thiện được bài vẽ theo ý thích
Thể hiện được nội dung đoạn truyện
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác nhóm,
năng lực quan sát, khám phá,năng lực biểu đạt, năng lực thực
hành.
1. kiến thức:
- Hiểu thêm về sự đa dạng, phong phú của đề tài
2. Kĩ năng:Biểu hiện tình cảm, óc sáng tạo ở nội dung đề tài
thơng qua bố cục, hình vẽ và màu sắc.
3. Năng lực hướng tới:
NLQuan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết, sáng tạo,.
1. Kiến thức:
- Hiểu thêm về sự đa dạng, phong phú của đề tài .
Sự phong phú trong cách thể hiện đề tài
2. Kĩ năng:


34

Tiết 34: TRƯNG BÀY

KẾT QUẢ HỌC TẬP
Tự xây dựng theo điều
kiện trương

1

- Hồn thiện được bài vẽ theo ý thích
- Làm được bài trong thời gian nhất định.
3. Năng lực hướng tới:
NLQuan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết, sáng tạo, thích ứng
mơi trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. Kiến thức: Nhận biết được kết quả học tập của mình trong
năm học, so sánh các bài vẽ trong năm.
2. Kỹ năng: Đánh giá được kết quả học tập của mình trong
năm, biết nhận xét các bài vẽ rút ra điểm cần phát huy chỗ cần
phải sửa trong bài vẽ
3. Năng lực hướng tới:
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng
hình

2. Chun đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
ST
T

Chuyên đề
(1)

Số tiết
(2)


Yêu cầu cần đạt
(3)

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá
Giữa Học kỳ 1

Thời gian Thời điểm
45 phút

Tuần 9

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

1. Kiến thức- Tìm hiểu nội dung đề tài
Thể hiện trên giấy vẽ
ngày nhà giáo Việt nam 20/11 và cách vẽ
tranh.
- HS hiểu được ý nghĩa của ngày nhà giáo


Cuối Học kỳ 1

90 phút

Tuần

16, 17

Giữa Học kỳ 2

90 phút

Tuần
27

Việt Nam.
2. Kỹ năng
- Hình thành kĩ năng quan sát, khai thác
hình ảnh các hoạt động trong trường học để
thể hiện SPMT;
- Biết sử dụng nét, hình, màu, khối để thể
hiện các nhân vật hoạt động.
3. Năng lực hướng tới
NL Phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Phát triển năng lực chuyên biệt: Kĩ năng
quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các
mảng hình.NL thực hành.
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc Thể hiện trên giấy vẽ
điểm của đề tài và phương pháp vẽ tranh về
đềtài .
2. Kỹ năng: Học sinh nhanh nhẹn trong
việc lựa chọn góc độ vẽ tranh, sắp xếp bố
cục chặt chẽ, thể hiện hình tượng, màu sắc
sống động, phù hợp với nội dung đề tài.
3. Năng lực hướng tới
Hình thành cho mình những hồi bão,

những ước mơ trong sáng, lành mạnh đúng
với lứa tuổi học trò
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát
triển năng lực chuyên biệt: Năng lực quan
sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng
hình
1. Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa của tranh cổ Thể hiện trên giấy vẽ
động


Cuối Học kỳ 2

TỔ TRƯỞNG

90 phút

Tuần
33,34

2. Kỹ năng:, Tự đánh giá, vận dụng những
kiến thức vào thực tế cuộc sống một cách
linh hoạt, sáng tạo.
- Biết cách sắp xếp mảng chữ và mảng hình
để tạo một bức tranh cổ động phù hợp với
nội dung đã chọn.
- Vẽ được một bức tranh cổ động.
3. Năng lực hướng tới
HS có năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề
và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tác
nhóm, năng lực quan sát, khám phá, năng

lực biểu đạt, năng lực thực hành.
1. Kiến thức:
Thể hiện trên giấy vẽ
- Hiểu thêm về sự đa dạng, phong phú của
đề tài
2. Kĩ năng:- Đánh giá về khả năng nhận
thức và thể hiện bài vẽ của HS.
- Đánh giá những kiễn thức đã tiếp thu
được của HS, những biểu hiện tình cảm, óc
sáng tạo ở nội dung đề tài thơng qua bố
cục, hình vẽ và màu sắc.
- Làm được bài trong thời gian nhất định.
3. Năng lực hướng tới:
NLQuan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết,
sáng tạo, thích ứng mơi trường, tư duy
logic, phân tích tổng hợp.NL thực hành.

Cồn Tiên, ngày 19 tháng 8 năm 2021


(Ký và ghi rõ họ tên)

PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................

Họ và tên giáo viên: .....................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN MỸ THUẬT 8
(Năm học 2021- 2022)
I. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
1.1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm
1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết

Học kỳ 1
1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết

Học kỳ 2
1 tiết/tuần x 17 tuần = 17 tiết

1.2. Phân phối chương trình cụ thể
TT

Tiết

Bài học/chủ đề

HD thực

Thiết bị dạy học


Địa điểm dạy học


PPC
T

hiện
HỌC KỲ I
TTMT - Sơ lược về mĩ thuật thời Lê (từ thế
kỉ XV đến đầu thế kỉ XVIII).

1

1

2

2

3

3

TTMT - Một số cơng trình tiêu biểu của mĩ
thuật thời Lê .
Vẽ trang trí - Trang trí quạt giấy.

4

4


Vẽ trang trí - Trình bày khẩu hiệu.

5

5,6

6

7,8

7

9

8

Vẽ theo mẫu - Vẽ Tĩnh vật lọ và quả (vẽ
màu).
Vẽ tranh - Đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.

Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí - Tạo dáng và
trang trí chậu cảnh).
10,11 Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách.

9

12

10


13

TTMT - Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam giai
đoạn từ 1954 đến 1975.
TTMT - Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu
của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 –
1975.

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,
mẫu vẽ
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,
mẫu vẽ
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
phong cảnh
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,
mẫu vẽ
Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,
mẫu vẽ

Phòng học
Phòng học

Phòng học
Phòng học
Phòng học
Phòng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,
mẫu vẽ

Phòng học


11
12
13
14
15
16
17
18

14,15 Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí mặt nạ.
16,17 Kiểm tra học kì 1 (Vẽ tranh - Đề tài Gia
đình)
18
Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung (tiết 1).
.HỌC KỲ II

19
Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung (tiết 2).
20,21 Vẽ tranh - Đề tài Uớc mơ của em.
22

TTMT- Sơ lược về mĩ thuật hiện đại
phương Tây cuối TK XIX đầu TK XX.
23
TTMT - Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu
của trường phái hội họa Ấn tượng .
24.25 Vẽ trang trí - Vẽ tranh cổ động.

19

26

20

27,28

21
22

29,30
31,32

23

33,34


24

35

Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí - Trang trí lều
trại)
Vẽ theo mẫu - Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người
và tập vẽ dáng người
Vẽ tranh - Minh hoạ truyện cổ tích.
Vẽ theo mẫu - Xé dán tĩnh vật lọ hoa và
quả.
Kiểm tra học kì II (Vẽ tranh - Đề tài tự chọn
)
Trưng bày kết quả học tập

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

Phịng học
Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh
Máy tính, màn hình tivi, giá vẽ

Phịng học
Phịng học


Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,

Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,

Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,
mẫu vẽ

Phịng học
Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,

Phịng học

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,
Máy tính, màn hình tivi, báo tường

Phịng học
Phịng học
Phịng học
Phịng học



×