Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Tài liệu LẮNG NƯỚC TRONG XỬ LÝ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 77 trang )

CHƯƠNG
CHƯƠNG
3
3
L
L


NG NƯ
NG NƯ


C TRONG X
C TRONG X




L
L


ng
ng




c
c
• Lắngnứơclàgiai đoạnlàmsạchnứơcsơbộ


trướckhi đưavàobểlọc. Quátrìnhlắngxảyra
rấtphứctạp, cóthể tómtắtlà:
–Lắng ở trạngthái động( nứơcluônchuyển động).
–Cáchạtcặnkhôngtan không đồngnhất( cóhình
dạngkíchthướckhácnhau…)
–Không ổn định(luônthay đổi).
Phân
Phân
lo
lo


i
i
• Lắngtựdo củamộttậphợphạtđồngnhất,
ổđịnh ở trạngtháitĩnh: đâylàquátrìnhlắng
cáchạtkhôngvachạmvàonhaucó độ lớn
thuỷ lựckhácnhau.
• Lắng tự do của mộttậphợp không đồng
nhất, ổn định
• Lắng một tập hợp hạt không đồng nhất và
không ổn định
Phân
Phân
lo
lo


i
i

b
b


l
l


ng
ng
Lắng ngang –bểlắng ngang:
+ H/u
0
= L/v
v
u
o
u
0
< v
u
0
> v
B
L
B
Phân
Phân
lo
lo



i
i
b
b


l
l


ng
ng
• Tuỳ thuộc vào kích thước các hạt cặn ta cótốc
độ lắng khác nhau.
• Tấc cả các hạt cặn lắng đựơc đều nằm trên quĩ
đạo dưới đường quĩ đạo u = uo.
• Thêm vào đótuỳ thuộc vào điểm xuất phát của
hạt cặn màta cóu >uo.
Phân
Phân
lo
lo


i
i
b
b



l
l


ng
ng
• Bể lắng ngang: làloại bể nước chảy theo chiều ngang.
• Bể lắng ngang cókích thước hính chữ nhật, làm bằng bê tông
cốt thép.
• Bể lắng ngang sử dụng khi công suất lớn hơn 3000 m3/ngày-
đêm.
• Cấu tạo bể lắng ngang :
–Bộphận phân phối nước vào trong bể.
–Vùng lắng cặn.
–Hệthống thu nước đã lắng.
–Hệthống thu xả cặn.
Phân
Phân
lo
lo


i
i
b
b



l
l


ng
ng

• Cóhai loại bể lắng ngang:
–Bểlắng ngang thu nước ở cuối ( thường kết hợp với bể
phản ứng cóvách ngăn hoặc bể phản ứng cólớp cặn lơ
lửng).
–Bểlắng ngang thu nước đều trên mặt (thường kết hợp
với bể phản ứng cólớp cặn lơ lửng).
• Để phân phối nên đục lổởtấm chắn đầu bể:
1 –2 m
> 0.3m
Phân
Phân
lo
lo


i
i
b
b


l
l



ng
ng
• Tổng diện tích lỗ lấy sao cho : vl = 0.2 – 0.3
m/s
• Đối với hệ thống thu cặn cóthể lấy bằng ống
hoặc máng.
• Đáy bể lắng cói > 0.02 (0.005 –0.05).
200 1900 900
1000 39800 200
41000
400
167
167
167
167
167
167
167
167
555
∅100
9001900200
TL 1:17
i=0.02
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY CẤP NƯỚC

SỐ 1 THỊ XÃ BẠC LIÊU
TL 1 : 85
SỐ BẢN VẼ: 07
GVHD
SVTH
TH.S.LÂM VĨNH SƠN
LÊ TRUNG CƯỜNG
BẢN VẼ SỐ : 04
CHI TIẾT BỂ LẮNG NGANG
200 15000 200
MẶT BẰNG
A
A
B
B
MẶT CẮT A-A
MẶT CẮT B-B
CHI TIẾT 2
250 250
400
167 167 167 167 167 167 167 167 164
164
1070
2
1
CHI TIẾT 1
TL 1:17
CHI TIẾT BỂ LẮNG NGANG
15800
200

200 200200200200200 14600
30103002860300286030028603003010
iv


T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
b
b


l
l


ng
ng
ngang
ngang
Chiều dài vùng lắng:

Trong đó:
+ α: hệ số kể đến ảnh
hưởng của thành phẩn
vận tốc rối của dòng
nước theo phương trình:
Ta
Ta
c
c
ó
ó
:
:
()
mH
u
v
L
o
o
tb
.α=
30
tb
o
o
o
o
v
u

u
u
u

=

=
ω
α
o
o
tb
tb
o
o
H
u
v
v
u
u
L ..
30

=
T
T
í
í
nh

nh
to
to
á
á
n
n
b
b


l
l


ng
ng
ngang
ngang


V
V


n
n
t
t



c
c
trung
trung
b
b
ì
ì
nh
nh
+ Trong đó: K vàphụ thuộc vào
L/Ho
Vậy K và α phụ thuộc
vào tỷ lệ L/Ho
oo
o
o
tb
uku
H
L
H
L
v ..
30
1
.1
=
+

=
30
1
1
K

=⇒ α
1.821.671.51.33
α
13.512107.5K
25201510L/H
O
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
b
b


l
l



ng
ng
ngang
ngang
- Để tính tốn sơ bộ ta cóthể lấy u
o
:
0.35 –0.45
0.45 –0.5
0.5 –0.6
0.12 –0.15
1. Xửlýnướccódùngphèn
 SS < 50 mg/l
 50 < SS < 250
 250 < SS< 2500
2. xửlýnướckhôngdùngphèn
Tốcđộrơi(mm/s)Đặcđiểmnướcnguồnvàphươngpháp
xửlý
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á

n
n
b
b


l
l


ng
ng
ngang
ngang


Chi
Chi


u
u
r
r


ng
ng



T
T


ng
ng
di
di


n
n
t
t
í
í
ch
ch
b
b


m
m


t
t



Th
Th


t
t
í
í
ch
ch
v
v
ù
ù
ng
ng
ch
ch


a
a
c
c


n
n
otb
Hv

Q
B
6.3
=
otb
o
o
tb
Hv
Q
H
u
v
BxLF
.6.3
α==
o
u
Q
F
6.3
α=
( )
δN
CCTQ
W
c

=
max

T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
b
b


l
l


ng
ng
ngang
ngang
• T : thời gian giữa hai lần xả cặn (h); 6 –24 (h)
–Q: lưu lượng nước vào bể (m3/h).
–N : số lượng bể lắng ngang.
–C: hàm lượng cặn cò lại trong nước sau khi lắng (10 –12
mg/l)
– δ: nồng độ trung bình cặn đã nén chặt theo bảng

8000
10000
30000
35000
41000
150000
7500
9300
27000
31000
3800
-
6500
8500
25000
29000
36000
-
6000
8000
24000
27000
34000
-
1)xửlýdùngphèn
 SS ≤ 50
 50 < SS ≤ 100
 100 < SS ≤ 400
 400 < SS ≤ 1000
 1000 < SS ≤ 2500

1)xửlýnướckhôngdùngphèn
24h12h8h6h
δ
SS(mg/l)
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
b
b


l
l


ng
ng
ngang
ngang
• Cmax : hàm lượng cặn trong nước đưa vào bể lắng:
• Cmax = Cn + KP + 0.25 M + v ; (mg/l)

–Cn: hàm lượng nước nguồn.
–P : liều lượng phèn tính theo sản phẩm không ngậm nước (g/m3).
–K: phụ thuộc vào độ tinh khiết phèn:
• * K = 0.55 : phèn nhôm sạch.
• * K = 1.0 : phèn nhôm không sạch.
• * K = 0.8 : phèn sắt Clorua
–M: Độ màu của nước
–v: liều lượng kiềm hoá.
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
b
b


l
l


ng
ng

ngang
ngang
• Lượng nước dùng cho
việc xả cặn:
• + Kp : hệ số pha
loãng (1.5)
• + P: tính theo phần
trăm lưu lượng xử lý.
100.
`.
.
TQ
NWK
P
cp
=
Bể Lắng Đứng
Nước chảy từ dưới lên
• Cặn lắng xuống
• Bể lắng đứng áp dụng khi công suất nhỏ hơn
3000 m3/ngđ
• Bể lắng đứng kết hợp bể phản ứng xoáy hình
trụ (ống trung tâm).
Số bản vẽ:
23 - 6 - 2001
Bản vẽ số:
KHOA MÔI TRƯỜNG
0.15
0.05
0.2(Mã hiệu :8)

0.1
0.50
0.3
0.30
SV THỰC HIỆN
HƯỚNG DẪN
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA
TP. HỒ CHÍ MINH
41 THÉP TRÒN ∅ HÀN CHẶT VỚI KHUNG
ỐNG TRUNG TÂM HÀN CHẶT VỚI SÀN CÔNG TÁC
MẶT BẰNG BỂ LẮNG ĐỨNG
B -B
TỈ LỆ 1 : 10
O
Á
N
G

T
R
U
N
G

T
A
Â
M



3
0
0
ỐNG DẨN NƯỚC VÀO ∅
R

1
0
0
0
2
0
0
1
DÂY TREO TẤM CHẶN
ỐNG TRUNG TÂM ∅
MÁNG RĂNG CƯA
SÀN CÔNG TÁC
LỚP ĐỆM CAO SU
A - A
B
HÀNH LANG SÀN CÔNG TÁC
MẶT ĐỨNG BỂ LẮNG
TỈ LỆ 1 : 15
ỐNG THU NƯỚC
KHUNG THÉP L 50 X 50 X 5
CHI TIẾT SÀN CÔNG TÁC
TỈ LỆ 1 : 10
CHI TIẾT MÁNG RĂNG CƯA
TỈ LỆ 1: 2

KHE DỊCH CHỈNH 12 mm
SÀN CÔNG TÁC BẰNG THÉP
B
ỐNG THU NƯỚC ∅
MÁNG THU NƯỚC
A
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
CHI TIẾT
BỂ LẮNG ĐỨNG
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÍ NƯỚC CẤP
XƯỞNG BIA NĂNG SUẤT10000 LÍT / NGÀY
TS. TRỊNH VĂN DŨNG
A
MÁNG THU NƯỚC
0.2
ĐẶNG TRẦN TUẤN
THÀNH BỂ
2000
500
SÀN CÔNG TÁC
CHÂN ĐỞ
ĐÁY NÓN
THÂN THIẾT BỊ
STT
2
1
3
4
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
TÊN THIẾT BỊ

H1700 x 3, α =30

500 x 1100 CT3
H 1500 ,CT3
SỐ LƯNG
1
3 CÁI
1
1
ỐNG TRUNG TÂM
ỐNG DẨN NƯỚC
BU LÔNG NỐI MÁNG
MÁNG THU NƯỚC
MÁNG RĂNG CƯA
9
7
5
6
8
THÉP, ∅ 300
M10, THÉP
THÉP CT3
THÉP CT3
THÉP ∅ 60
1,5 m
1m
13
1
6,5 m
1

3
2
4
4
8
8
9
5
6
7
TỈ LỆ : 1/ 15
800
3
0
°
600
260
ỐNG LOE TỈ LỆ 1 :5
THÉP, ∅ 600ỐNG LOE0.25 m
10
11
TẤM CHẶNTHÉP, ∅ 8000.25 m
T
T
í
í
nh
nh
to
to

á
á
n
n
l
l


ng
ng
đ
đ


ng
ng
Ø Diện tích của vùng lắng:
• Trong đó:
–v
tt
: vận tốc đi lên tính toán.
–n: số bể luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 2
bể.
– β: hệ số sử dụng bể.
• D/H = 1 => β = 1.3
• D/H = 1.5 => β = 1.5
Ø Đườngkínhbể
ØDiệntíchtiếtdiệnngangcủabểlắnghình
trụ:
–Q: lưu lượng nước (m3/h)

–H: chiều cao ngăn phản ứng H = 0.9
Hlắng [ H
lắng
= 2.6 –5 m]
–n: số ngăn bằng số bể lắng.
–t: thời gian lưu : 15 –20 phút.
nv
Q
F
tt
..6.3
β=
( )
π
4fF
D
+
=
( )
2
..60
.
m
nH
tQ
f =
T
T
í
í

nh
nh
to
to
á
á
n
n
l
l


ng
ng
đ
đ


ng
ng
• Phần chứa cặn xây hình nón cógóc: 70 –
80
o
.
• Thời gian giữa hai lần xã cặn lớn: hơn
hoặc bằng 6 giờ (SS < 1000mg/l); 24 giờ
(SS >1000 mg/l)
• W
c
: dung tích phần xã cặn (m

3
).
–d = dxả cặn
– δ: nồng độ trung bình khi nén chặt lấy
giống bể lắng ngang ( phụ thuộc SS)
–C : hàm lượng cặn còn lại sau khi lắng
10 –12 mg/l
–C
max
: hàm lượng cặn nước đưa vào
lắng.
()
CCQ
nW
T
c

max
.. σ








++
=
43

.
22
DddDh
W
n
c
π
()
α−

=
o
n
tg
dD
h
90.2
d
D
D
α
Hai
Hai
lo
lo


i
i
b

b


l
l


ng
ng
trong
trong


x
x








c
c
th
th


i

i
CÔNG TRÌNH B
CÔNG TRÌNH B


L
L


NG I
NG I
I. KH
I. KH
Á
Á
I NI
I NI


M
M
B
B


l
l


ng

ng
I
I
d
d
ù
ù
ng
ng
đ
đ


lo
lo


i
i
b
b


c
c
á
á
c
c
ch

ch


t
t
r
r


n
n
c
c
ó
ó
kh
kh


năng
năng
l
l


ng
ng
(
(
t

t


tr
tr


ng
ng
l
l


n
n
hơn
hơn
t
t


tr
tr


ng
ng
c
c



a
a




c
c
)
)
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
ch
ch


t
t
n
n



i
i
(
(
t
t


tr
tr


ng
ng
nh
nh


hơn
hơn
t
t


tr
tr


ng

ng
c
c


a
a




c
c
).
).
B
B


l
l


ng
ng
1
1
n
n



m
m
trư
trư


c
c
công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
sinh
sinh
h
h


c
c
II. CH
II. CH


C NĂNG

C NĂNG
Đ
Đ


gi
gi


l
l


i
i
c
c
á
á
c
c
ch
ch


t
t
h
h



u
u


không
không
tan
tan
trong
trong




c
c
th
th


i
i
trư
trư


c
c
khi

khi
cho
cho




c
c
th
th


i
i
v
v
à
à
o
o
c
c
á
á
c
c
b
b



x
x




sinh
sinh
h
h


c
c
.
.
N
N
ế
ế
u
u
thi
thi
ế
ế
t
t
k

k
ế
ế
ch
ch
í
í
nh
nh
x
x
á
á
c
c
b
b


l
l


ng
ng
1
1
c
c
ó

ó
th
th


lo
lo


i
i
đư
đư


c
c
50
50
-
-
70%
70%
ch
ch


t
t
r

r


n
n


l
l


ng
ng
, 25
, 25
-
-
40% BOD
40% BOD
c
c


a
a




c

c
th
th


i
i
.
.

×