Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tài liệu LỌC NƯỚC TRONG XỬ LÝ NƯỚC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.71 KB, 27 trang )

CHƯƠNG
CHƯƠNG
4
4
L
L


C NƯ
C NƯ


C TRONG X
C TRONG X


LÝ NƯ
LÝ NƯ


C
C
–Lọc làquátrình tách các chất lắng lơ lửng ra
khỏi nước khi hỗn hợp nước vàchất rắn lơ
lửng đi qua lớp vật liệu lỗ ( lớp vật liệu lọc),
chất rắn lơ lửng sẽ được giữ lại và nước tiếp
tục chảy qua.
– Đây là giai đoạn (công trình) cuối cùng để
làm trong nước.
Phân loại bể lọc:
–Theo tốc độ:


–Bểlọc chậm: cótốc độ lọc 0.1 –0.5 m/h
–Bểlọc nhanh: vận tốc lọc 5 –15 m/h
–Bểlọc cao tốc: vận tốc lọc 36 –100 m/h
–Theo chế độ làm việc:
–Bểlọc trọng lực: hở, không áp.
–Bểlọc cóáp lực : lọc kín,…
• Ngoài ra còn chia theo nhiều cách khác
nhau theo chiều dòng chảy, lớp vật liệu
lọc, theo cỡ hạt vật liệu lọc, cấu tạo hạt
vật liệu lọc,…
– Vật liệu lọc:
• Cát thạch anh nghiền.
• Than antraxit (than gầy)
• Sỏi, đá…
• Polime…
• Để xác định vật liệu lọc phải dựa vào một
số chỉ tiêu:
– Độ bền cơ học
– Độ bền hoáhọc: tránh tính xâm thực.
–Kích thước hạt
–Hình dạng hạt.
–Hệsố không đồng nhất:K= d80/d10 (Trong đó: d80, d10
: kích thước cỡ hạt sàng để lọt qua 80%, 10% tổng số
hạt).

C
C
á
á
c

c
lo
lo


i
i
b
b


l
l


c
c
-
-
b
b


l
l


c
c
ch

ch


m
m
• Sơ đồ vànguyên tắc
làm việc của bể lọc
chậm


.
.Bể lọc


.
.Nguồn nước


.
.Đập lấy nước


.
.Cửa đưa nước vào


.
.Của thu nước rủa



.
.Bể chứa bước sạch


.
.Cát lọc


.
.Sỏi đỡ


.
.Sàn thu nước


.
.Van điều chỉnh tốc độ
lọc
C
C
á
á
c
c
lo
lo


i

i
b
b


l
l


c
c
-
-
b
b


l
l


c
c
ch
ch


m
m
–Nước từ máng phân phối đi vào bể, qua lọc (nhỏ hơn

0.1 –0.5 m/h). lớp cát lọc trên lớp sỏi đỡ, dưới lớp sỏi
làhệthống thu nước đã lọc.
–Lớp cát lọc : thạch anh cóchiều dày phụ thuộc vào
cỡ hạt:
• 0.3 –1 mm => h = 800 mm
• 1 –2 mm => h = 50 mm
• -Ngoài ra còn dùng sỏi hoặc đá dăm:
• 2 –20 mm => h = 100 mm
• 20 –40 mm => h = 150 mm
C
C
á
á
c
c
lo
lo


i
i
b
b


l
l


c

c
-
-
b
b


l
l


c
c
ch
ch


m
m
-
-
T
T
ó
ó
m
m
l
l



i
i
c
c
ó
ó
6
6
l
l


p
p
20 -40Sỏihoặcđádăm100
10 –20Sỏihoặcđádăm100
5 –10Sỏihoặcđádăm100
2 –5Sỏiđáhoặcdăm100
1 –2Cátthạchanh50
0.3 –1Cátthạchanh800
Kíchthướcvậtliệu
lọc(mm)
TênvậtliệulọcChiềucaolớpvật
liệulọc(mm)
C
C
á
á
c

c
lo
lo


i
i
b
b


l
l


c
c
-
-
b
b


l
l


c
c
ch

ch


m
m
–-Lớp nước trên lớp cát : 1.5 m
– è Bể lọc châm sử dụng với công suất nhỏ
hơn hoặc bằng 1000 m3/ngày đêm; SS nhỏ
hơn hoặc bằng 50 mg/l; M < 50o
–Bểlọc chậm códạng hình vuông, n ≥ 2; i ≥
5%
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
l
l


c
c
ch

ch


m
m
– Di

n tích b

m

t b

l

c ch

m:
F = Q / v ( m2)
–Q : lưu lượng nước xử lý (m3/h)
–V : vận tốc lọc phụ thuộc vào SS vào bể:
v SS ≤ 25 mg/l à v = 0.3 –0.4 m/h
v SS ≥ 25 mg/l à v = 0.2 –0.3 m/h
v Nước ngầm à v = 0.5 m/h
T
T
í
í
nh
nh

to
to
á
á
n
n
l
l


c
c
ch
ch


m
m
– S

b

l

c
đượ
c xác
đị
nh theo
ph

ươ
ng trình sau:
+ Trong đó: Vtc : vận tốc làm việc của
bể khi cómột ngăn ngừng hoạt động.
(Tốc độ lọc tăng cường phụ thuộc vào
SS )
–SS ≤ 25 mg/l : vtc = 0.4 –0.5 m/h
–SS ≥ 25 mg/l : vtc = 0.3 –0.4 m/h
–Xử lý nước ngầm : vtc = 0.6 m/h
– Chi

u cao:
H = h
t
+ h
d
+ h
n
+ h
c
+ h
p
–ht: chiều dày lớp sân đáy thu nước lọc
0.6-0.5 m
–hd : chiều dày lớp sỏi đỡ 0.45 m
–hc: chiều cao lớp cát lọc 0.85 m
–hn : chiều cao lớp nước (0.8 –1.8 m)
–hp : chiều cao dự phòng (0.3 –0.5m)
tc
vv

N
N







− 1

×