Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Đề ôn thi CĐ ĐH môn Toán ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.91 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN 1
I. PHẦN CHUNG
Câu 1 Cho hàm số:
2 3
2
x
y
x
+
=

có đồ thị (
C
).
a.Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) .
b.Xác định m để đường thẳng (d):
y x m= +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
OAB có diện tích bằng
2 3
(với O là gốc tọa độ).
Câu 2 a.Giải hệ phương trình:
2
4 2 2
1
log log 16 4
log 2
4 8 16 4
xy
y
x


x x xy x x y

+ = −



+ + = +

b.Giải phương trình:
2
3
1 2 os
2 tan 2 cot 4 3
sinx.cos
c x
x x
x

+ + =
.
Câu 3 a.Tính tích phân sau:
3
2 3 sinx-cosx
dx
I
π
π
=
+


b.Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
1 6 8 1 6 8
6
x m
x x x x
+
+ + − + + − − =
Câu 4 a.Cho hình chóp tam giác S.ABC, trong đó
( )
SA ABC⊥
, SC = a và ABC là tam giác vuông cân đỉnh C,
giả sử góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) bằng
α
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và
α
. Tìm
α
để
thể tích đó đạt giá trị lớn nhất.
b.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
( ) ( )
2 2
1 2 9x y− + − =
. Lập phương trình đường thẳng (d)
đi qua gốc tọa độ và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 4.
Câu 5 .Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn:
1x y z+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

( ) ( ) ( )

2 2 2
x y z y z x z x y
P
yz zx xy
+ + +
= + +
II. PHẦN TỰ CHỌN
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu VI a.
1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1 ; 2) và hai đường thẳng d
1
: x – y = 0,
d
2
: x + y = 0. Tìm các điểm A trên Ox, B trên d
1
và C trên d
2
sao cho tam giác ABC vuông cân tại A đồng thời B
và C đối xứng với nhau qua điểm I.
2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
2
1
1
1
2
+
=

=

zyx
và hai mặt phẳng
022:)(,052:)(
=++−=+−+
zyxzyx
βα
. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm trên d và tiếp xúc với hai mặt
phẳng đã cho.
Câu VI a. Giải phương trình sau trong tập số phức:
010)45()22(
23
=−−+−+ iziziz
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI b.
1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – y – 3 = 0 và điểm M( 2cos
2
t ; 2(1 + sint.cost) ( t
là tham số). Chứng minh rằng tập hợp của điểm M là đường tròn (C). Hãy viết phương trình đường tròn (C’) đối
xứng với (C) qua d.
2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:





=
=
−=

tz
y
tx
3
22
d
2
:
21
1
1
2 zyx
=

=

. Viết phương trình đường thẳng d song song với Oz cắt cả d
1
và d
2
.
Câu VII b. (1 điểm).Giải hệ phương trình :



=+−+
=−
1)(log)(log
2
32

22
yxyx
yx
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2008-2009
Câu Hướng dẫn Điểm Câu Hướng dẫn Điểm
Câu
1a
Câu
1b
Câu
2a
Câu
2b
Câu
3a
Câu
3b
+) TXĐ: D = R
+) Tính được y’, KL khoảng đơn điệu,
điểm cực trị, tiệm cận
+) BBT:
+) Đồ thị:
+) PT hoành độ giao điểm:
2
( 4) 2 3 0x m x m+ − − − =
(*) có hai
nghiệm PT

2
28 0m m R

+ > ⇔ ∈
+) Gọi A(x
1
; x
1
+ m), B(x
2
; x
2
+ m), với
x
1
, x
2
là các nghiệm PT (*).
+)
2
1
( ; ). . 28
2 2
OAB
m
S d O d AB m
= = +
+)
2
2 3 . 28 2 3
2
OAB
m

S m
= ⇔ + =
208 14m
⇔ = ± −
+) ĐK:
> > ≠ ≠
0, 0, 1, 1x y xy y
+) Từ PT (1) ta có: xy = 4
+) Thế vào (2) ta có: x
2
–4x + 1 = 0
2 3x⇔ = ±
+) KL : Hệ có các nghiệm là :
4 4
2 3; ; 2 3;
2 3 2 3
   
+ −
 ÷  ÷
+ −
   
+) ĐK: sin4x

0
+) PT
3
cot 4 4 cot 4 3 0x x⇔ − − =
cot 4 1
1 13
cot 4

2
x
x
=



±

=


+) Giải đúng các họ nghiệm
+) KL: Kết luận đúng
+)
π
π
π
π
 
+
 ÷
 
=
 
+
 ÷
 

2

3
1
2 6
8
cos
2 6
x
d
I
x
+)
= −
3
4
I
+) ĐK:
≥ 8x
+) PT
+
⇔ − + + − − =
8 3 8 3
6
x m
x x
+) Nếu
17x ≥
, ta có PT trở thành :
12 8x x m+ − =
. PT có nghiệm
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5+0,5
0.25
0.25
0.25
Câu
4a
Câu
4b
Câu
5a
Câu
5b
thành : 36 – x = m. PT có nghiệm

19 28m< ≤


+) KL:
77 100m
≤ ≤
hoặc
19 28m
< ≤
+)
Vẽ hình đúng
+)
3
2
1
V= . sin .(1 sin )
3 3
ABC
a
SA S
α α
= −
+) Xét h/s
2
.(1 )y t t
= −
suy ra V
max
=
2
2
khi

0
45
α
=
+) Đường tròn I(1; 2), R = 3.
Đường thẳng
( )∆
cần tìm y = kx
+) YCBT

( , ) 5d I ∆ =
2
2
1
5
2
1
k
k
k

⇔ = ⇔ = −
+
+)
(3; 1;2), (1;3; 1)
P d
n u= − = −
uur uur
.
Giao điểm của (d) và (P) là điểm

A(15; 28; - 9)
+) Đường thẳng (d’) cần tìm qua A
nhận
, ( 4;5;10)
P d
n u
 
= −
 
uur uur
là VTCP
( ') :d⇒

15 28 9
4 5 10
x y z
− − +
= =

+) Ta có:
( )
( )
2
2 2
1 1 4
+
 
= + + ≥
 ÷
+ +

 
x y z
x x
y z
yz y z y z y z
Do đó
2 2 2
4
x y z
P
y z z x x y
 
≥ + +
 ÷
+ + +
 
+) Aùp dụng BĐT B.C.S ta có:
2
( )x y z+ + =
2
. . .
x y z
y z z x x y
y z z x x y
 
+ + + + +
 ÷
 ÷
+ + +
 

2 2 2
(2 2 2 )
x y z
x y z
y z z x x y
 
≤ + + + +
 ÷
+ + +
 

2 2 2
1
2 2
x y z x y z
y z z x x y
+ +
⇒ + + ≥ =
+ + +
Từ đó ta có
2P

0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.75
0.5
0.5

0.25
0.5
0.25
17x ≥


77 100m≤ ≤

+) Nếu
8 17x
≤ <
, ta có PT trở
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
x y z= = =
KL: minP = 2, khi
1
3
x y z= = =
Hết

×