Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

HIEU DIEN THE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN. GIÁO VIÊN: NGUYỄN THANH TOÀN TỔ: LÝ- CN. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Số chỉ ampe kế cho biết điều gì? Nêu các đơn vị đo cường độ dòng điện? Câu 2: Trong các sơ đồ mạch điện sau, ampe kế trong sơ đồ nào mắc đúng? Vì sao? -. A. +. -. +. -. A. K. K a). -. +. c). +. -. + A. -. + A. b. ). +. K. + K. d). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 25- TIẾT 28. VËy v«n lµ g×?. +. SIZE- 1,5V. 12V. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 25: I. Hiệu điện thế:. - Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. - Ký hiệu là U. - Đơn vị đo là vôn (V).. Ngoài ra còn dùng đơn vị milivôn (mV) và kilôvôn (kV). 1 mV = 0,001 V 1 kV = 1000 V 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VOLTA (1745 – 1827) Nhà Bác học người Italia. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 25: I. Hiệu điện thế: 1. 3. C1: Ghi các giá trị các nguồn điện :. SIZE- 1,5V. Pin tròn: (1) …………………… V 1,5. +. 220V. 2. Acquy xe máy: (2) …………………. V 12 Giữa hai lỗ lấy điện trong 220 nhà: (3) …………….. V. 12V. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 25:. Một vài giá trị của hiệu điện thế: Đường dây điện cao thế Bắc - Nam: 500.000 V. Tàu hoả chạy điện: 25.000V. Pin vuông: 9V. Giữa hai lỗ lấy điện máy biến áp: 220V, 110V, 100V, 24V, 12V. Cá chình điện Nam Mĩ: khoảng 550 V. Cá đuối điện: khoảng 50 V... 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 25: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế:. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế. C2: Tìm hiểu vôn kế:. a. b. c. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 25: C2: Tìm hiểu vôn kế: V 1. Trên mặt vôn kế có ghi chữ………… 2. Vôn kế dùng kim chỉ thị: H.25.2 …… a, b c Vôn kế hiện số: H.25.2 …………… 3. Vôn kế GHĐ ĐCNN. a. c V. H. 25.2a H. 25.2b Thang đo trên. NH Ó Thang M đo. dưới. ………V 300 ………V 20. …………V 25 …………V 2,5. ………V 12. 0,2 V ………. 6 ………V. 0,1 ………V. a. V. b. b. c 9. Hình 25.2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 25: II. Vôn kế:. Tìm hiểu vôn kế: • Trên mặt vôn kế có ghi chữ V . • Mỗi vôn kế đều có GHĐ và ĐCNN. • 2 loại vôn kế thường dùng là vôn kế dùng kim chỉ thị và vôn kế hiện số. • Các chốt nối dây dẫn có ghi dấu (+) hoặc sơn màu đỏ; dấu (-) hoặc sơn màu đen. Ngoài ra còn có chốt điều chỉnh kim.. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 25: I. Hiệu điện thế: II. Vôn kế: III.Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở: Kí hiệu vôn kế trên sơ đồ mạch điện: + V Sơ đồ mạch điện H.25.3 K. _. + +. V. _ 11. HÌNH.25.3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 25: Mắc mạch điện như H. 25.3 * TN đối với nguồn pin 1 - Mắc song song vôn kế sao cho cực (+) của nguồn vào chốt (+) của vôn kế. - Điều chỉnh sao cho khi chưa đóng khóa K, kim chỉ thị ngay số 0 - Khi công tắc ngắt và mạch hở. Đọc và ghi số chỉ vôn kế vào bảng 2 * TN đối với nguồn pin 2 (làm tương tự như pin 1). 12. HÌNH.25.3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 25: III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở:. Bảng 2:. Nguồn điện Pin 1 Pin 2. Số vôn Số chỉ của trên vỏ pin vôn kế 1,5 V. 1,5 V. 1,5 V. 1,5 V. C2: Nhận xét:. bằng Số vôn ghi trên vỏ pin……………… số chỉ của vôn kế. Kết luận: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 25:. Đại diện các nhóm bốc thăm chọn gói câu hỏi. GÓI 1. GÓI 2. GÓI 3. GÓI 4 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Học thuộc bài * Xem trước bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện * Làm các bài tập trong SBT. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI 25: Gói câu hỏi 1:. C4: Đổi đơn vị cho các giá trị sau: 2500…….mV a. 2,5 V = …….. 6000 b. 6 kV = …….............. V 0,110 c. 110 V = ……………… kV 1,200 d. 1200 mV = …………… V. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI 25: Gói câu hỏi 2: Quan sát H. 25.4: Vôn kế a. Dụng cụ này có tên gọi là: …………………… V Kí hiệu cho biết điều đó là:…………………… b. GHĐ của dụng cụ này: ……………… 45 V 1V ĐCNN của dụng cụ này: ……………… c. Kim của dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị là:………. 3V 42 V d. Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị là:……….. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI 25: Gói câu hỏi 3: Kẻ đoạn thẳng nối cột điểm bên trái với cột điểm bên phải để cho biết vôn kế đuợc lựa chọn phù hợp nhất khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn: Pin tròn 1,5 V Pin vuông 6 V Acquy 12V.   .  Vôn kế có GHĐ là 20V  Vôn kế có GHĐ là 5V  Vôn kế có GHĐ là 10V 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 25: Gói câu hỏi 4: Hãy ghép mỗi ý ở cột bên trái với một đơn vị ở cột bên phải để được câu đúng: 1. Đơn vị đo cường độ dòng điện là 2. Đơn vị đo trọng lượng là 3. Đơn vị đo hiệu điện thế là 4. Đơn vị đo khối lượng 1. b. 3. a. 2.d. 4. c. a). vôn (V) b). ampe (A) c). ki lô gam ( Kg) d). niutơn ( N). 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đường dây 500 KV Bắc - Nam có tổng chiều dài 1487 km, kéo dài từ Hòa Bình đến TP HCM, có 3437 cột điện sắt thép, đi qua 14 tỉnh thành.. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tàu hỏa chạy bằng điện. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Pin vuông. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÁ CHÌNH ĐIỆN: có cơ quan sinh điện đặt ở đuôi và loài cá có dòng điện mạnh nhất. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÁ ĐUỐI ĐIỆN Có cơ quan sinh điện đặt ở hai bên đầu. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×