Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

KIEM TRA HINH HOC CHUONG 3LOP9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.61 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 1 : </b>


<b>Bài 1(5,5đ) : Cho đường trịn tâm O bán kính R = 6cm. Từ một điểm S nằm bên ngồi đường trịn kẻ tiếp </b>
tuyến SA tới đường tròn ( A là tiếp điểm ) , kẻ cát tuyến SBC tới đường tròn .


a) Tính chu vi và diện tích của (O)


b) Giả sử cung <i>AB</i> có số đo 600<sub> . Hãy tính : </sub><i>ACB</i>;SAB 


c) Tính độ dài <i>AB</i> và diện tích hình quạt AOB


<b>Bài 2(4,5đ) : Cho đường trịn tâm O bán kính R , từ một điểm S nằm bên ngồi đường trịn kẻ hai tiếp tuyến </b>
SA, SB tới đường tròn ( A;B là hai tiếp điểm ).


a) Chứng minh rằng : Tứ giác SAOB nội tiếp , xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác SAOB
b) Vẽ đường kính AOD . Chứng minh : AB.BO = SB.BD.


c) Gọi M là trung điểm của SA . Chứng minh tứ giác ADIM là hình thang vng


<b>Đề 2 : </b>


<b>Bài 1(5,5đ) :: Cho đường tròn tâm O bán kính R = 3cm. Từ một điểm S nằm bên ngồi đường trịn kẻ tiếp </b>
tuyến SA tới đường tròn ( A là tiếp điểm ) , kẻ cát tuyến SBC tới đường trịn .


a) Tính chu vi và diện tích của (O)


b) Giả sử cung <i>AB</i> có số đo 600<sub> . Hãy tính : </sub><i>ACB</i>;SAB 


c) Tính độ dài <i>AB</i> , diện tích hình quạt AOB


<b>Bài 2(4,5đ): Cho đường trịn tâm O bán kính R , từ một điểm S nằm bên ngồi đường trịn kẻ hai tiếp tuyến </b>


SA, SB tới đường tròn ( A;B là hai tiếp điểm ).


a) Chứng minh rằng : Tứ giác SAOB nội tiếp , xác định tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác
SAOB


b) Vẽ đường kính AOD . Chứng minh : AD.BO = SO.BD


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×