Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- LỚP 1-(2013-2014) Môn : TIẾNG VIỆT- PHẦN VIẾT I/kiểm tra viết ( 10 điểm ) 1.Nghe –viết :( 8 diểm ) Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời . 2. Viết các cụm từ : (1,5 điểm ) Thanh kiếm. nhà trường. khoa học. 3. Trình bày sạch –đẹp : (0,5 điểm ) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- LỚP 1-(2013-2014) Môn : TIẾNG VIỆT- PHẦN ĐỌC HIỂU 1/ Nối cho phù hợp : (2 điểm ) Mẹ quấy bột. chín đỏ. Chiếc xe đạp. cho bé. Những trái ớt. đi xem xiếc. Bé được. của em. 2/ Điền vào chỗ trống : inh hay ênh ?(2 điểm ) Mái đ…….. b….. viện. thông m……. dòng k…...
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- LỚP 1-(2013-2014) Môn : Toán A. Đề bài : Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm ) 10 50 Bài 2: Khoanh vào : ( 1 điểm ) a/10 ngôi sao :. 90 b/13 hình vuông :. Bài 3 : Viết các số theo thứ tự : 30,60,10,40,80 (1 điểm ) a. Từ lớn đến bé :………………………………….. b. Từ bé đến lớn :…………………………………… Bài 4 : Đặt tính rồi tính :(1 điểm ) 12 + 3 =. 17 – 3 =. 19 – 6 =. 15 + 0 =. Bài 5 : Điền số thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm ) 11. + 3. 17. - 5. Bài 6 : (1 điểm ). + 5 - 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Khoanh vào số bé nhất : 13 ,18 ,16,19,10. b. Khoanh vào số lớn nhất : 11,19 ,17, 18 ,15 . Bài 7 : Nối (theo mẫu ): 1 điểm Hai mươi. Năm mươi. 20. Tám mươi. 70. 30 80. 50. Bảy mươi. Ba mươi Sáu mươi. Bài 8 : Viết số (theo mẫu ) 1 điểm Mẫu :Hai chục : 20 Mười lăm : ……….. Mười bảy : ……………... Tám chục :……….. Chín chục :…………….. Bài 9 : 1điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Viết phép tính thích hợp vào ô trống : Có. : 13 xe máy. Đã bán. : 3 xe máy. Còn lại. : …xe máy ?. c. Viết phép tính thích hợp vào ô trống : Có. : 8 con cá. Mua thêm : 6 con cá Có tất cả Bài 10 : 1. : …. con cá ? điểm a. Có mấy hình tam giác : b. Có mấy hình vuông.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>