Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 57: KIỂM TRA CHƯƠNG III - HÌNH HỌC Năm học: 2012 - 2013 ĐỀ: Bài 1: (1 điểm) Hãy nêu tên mỗi góc trong các hình dưới đây.. . Bài 2: (1 điểm) Cho AOB 60 là góc ở tâm của đường tròn (O;R). Tính Số đo cung AB (cung nhỏ và cung lớn) 0. 0  Bài 3: (1 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R) có Â = 800 ; B 75 .. .  Tính C ; D Bài 4 : (3điểm).  0 Cho hình vẽ, Biết góc ở tâm AOB 60 và bán. kính đường tròn là 6cm a) Hãy tính diện tích hình quạt ứng với cung AmB. b) Hãy tính diện tích tam giác AOB. c) Hãy tính diện tích hình viên phân AmB. ( Lưu ý : Các kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân;  3,14 ) Bài 5 : (4 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, AB < AC nội tiếp trong đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại S. 2 a) Chứng minh : SA SB.SC. . . b) Tia phân giác của BAC cắt dây cung và cung nhỏ BC tại D và E. Chứng minh: SA = SD c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC.  Chứng tỏ: OE  BC và AE là phân giác của OAH Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết:57. KIỂM TRA CHƯƠNG III - MÔN: HÌNH HỌC 9 ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài: 1. Nội dung:. 2. Hình A: Góc ở tâm. Hình B: Góc nội tiếp. Hình C: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Hình D: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Hình E: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. HD chấm: Đúng 1 góc: 0,25đ; 2 góc: 0,5đ; 3-4 góc: 0,75đ; 5 góc: 1,0đ * sđ. 3.  Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R)  Â + C = 1800  C = 1800 – 800 = 1000   Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R)  B + D = 1800   D = 1800 – 750 = 1050 . 4. a) Diện tích hình quạt AOB là:  R 2 n  .62.60 S1   6 18,84 (cm 2 ) 360. Điểm: 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0.25 0,25 0.25. 1,0. 360.  0 b)  AOB có: OA = OB (bk); AOB 60   AOB đều Vậy: Diện tích tam giác AOB là: R 2 . 3 6 2. 3 S2   9 3 15,59 (cm 2 ) 4 4. 0,5 0,5. c) Diện tích hình viên phân AmB là : S  S1  S 2 18,84  15,59 3, 25 (cm 2 ) S. 5. A. .. 1,0. B H. 0,5đ. D O. E. C. a/ Chứng minh : SA2 = SB.SC Xét  SAB và  SAC có : S chung   SAB SCA  SAB SCA SA SB   SC SA  SA2 SB.SC. (vì cùng chắn cung AB ). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. b/ Chứng minh : SA = SD     Vì AE là phân giác góc A nên : CAE EAB  CE EB. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1  1    sd BE  )  1 (sd AB   sdCE  )  ADS  SAD  sd AE  (sd AB 2 2 2. 0,5đ. Do đó : Tam giác SAD cân tại S Vậy : SA = SD  c/ Chứng tỏ : OE  BC và AE là phân giác của OAH :   * Vì CE EB nên : OE  BC Mà : AH  BC    AH OE  HAD  AEO * OA = OC ( = R )   AOE cân tại E    DAO OEA. 0,5đ.   Do đó : DAO HAD. 0,5đ.  Vậy : AE là phân giác của OAH. Hình vẽ đúng và đủ nét cho 0,5đ Học sinh làm cách khác nếu đúng cho điểm tối đa phần đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết:57. KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: HÌNH HỌC 9 THỜI GIAN: 45’ Ma trận đề:. Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1. Góc với đường tròn Số câu. Thông hiểu. Cộng. 2(Câu: 1;2) 2đ 2 2. Số điểm Tỉ lệ 2. Tứ giác nội tiếp. 1 (Câu: 3) 1. 3. Độ dài đường tròn và diện tích hình tròn. Áp dung công thức tính diện tích tam giác, diện tích quạt tròn; diện tích hình viên phân. 3 (4a;4b;4c) 3,0 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Bài toán tổng hợp Số câu Số Điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Vận dụng. 2 2,0đ 20%. 4 4,0 40%. 2,0 1. 3 3,0. Chứng minh sự bằng nhau; tính vuông góc; hệ thức. 3 3 (5a;5b;5c) 4,0 4 40% 3 9 4,0 đ 10,0 40% 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×