Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kt giữa kì 1 lớp 12 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.81 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
Mơn Tốn – Lớp 12
Học kì I – Năm học: 2020-2021
Thời gian: 90’ (khơng kể thời gian phát đề).

TỔ TỐN

Mã đề thi 132

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho khối chóp có thể tích V = 36(cm3 ) và diện tích mặt đáy B = 6(cm 2 ) . Tính chiều cao của
khối chóp.
1
( cm )
2
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [- 2; 4] và có đồ thị
như hình vẽ sau. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [ −2; 4] . Tính M + m
A. h = 72 ( cm )

A.
B.
C.
D.

B. h = 6 ( cm )

C. h =



D. h = 18 ( cm )

M +m = 9
M +m = 5
M +m = 2
M +m = 3

Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = − x 3 + 3 x 2
B. y = x 4 − 2 x 2
C. y = x 3 − 3 x 2
D. y = − x 4 + 2 x 2
3x − 2
?
x −1
C. 0

Câu 4: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 3

B. 1

D. 2

1 3
2
Câu 5: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − x − 3 x + 2 là
3
 11 

 11

A. M  −1; ÷
B. M ( 3; −7 )
C. M  ; −1÷
D. M ( −7;3)
3

3

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D' . Biết khối chóp A'.ABC có thể tích bằng V . Thể tích
của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 6V
B. 3V
C. 9V
D. 12V
x−2
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2

x − 5x + 6
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 2; x = 3
Câu 8: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = −2

B. x =

3

2

3 − 4x
2x + 4

C. x = −2

Câu 9: Hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A. x = 3
B. x = 1
C. x = 4

D. x = 2
D. x = 0

Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 5 trên đoạn [0;2].
4

2

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


f ( x) = 4
A. max
[ 0;2]

f ( x) = 5
B. max
[ 0;2]


f ( x ) = 13
C. max
[ 0;2]

f ( x ) = 23
D. max
[ 0;2]

Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên ¡ \ { 1;3} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1 3
2
Câu 12: Đồ thị hàm số y = − x + x − 3x + 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 13: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
27 3
9 3
9 3
27 3
A.
B.

C.
D.
12
24
4
4
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
1 3
đáy và thể tích của khối chóp đó bằng a . Tính cạnh bên SA .
4
a 3
a 3
A.
B.
C. a 3
D. 2a 3
2
3

f ( x ) = 0 và lim f ( x ) = +∞ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) có xlim
→+∞
x →−∞
A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0

B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là đường thẳng x = 0
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) khơng có tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là trục hồnh
Câu 16: Bảng biến thiên cho trong hình dưới đây là của hàm số nào?

2x + 1
x+3
A. y =
B. y =
x+2
x −1
x +1
2x − 3
C. y =
D. y =
x−2
x−2
Câu 17: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm thực của phương trình f ( x) = −1 là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 18: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. { 4;3}
B. { 5;3}
C. { 3;5}
Câu 19: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao h, điện tích đáy B là:
1
1
A. V = B.h
B. V = B.h
C. V = B.h
3
2


D. { 3; 4}
D. V =

1
B.h
6

2
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) = ( x + 2 ) ( x + 1) ( x − 1) . Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A. ( −2; −1)
B. ( −∞; −2 )
C. ( 0; +∞ )
D. ( −1;1)

Câu 21: Hàm số y = x 4 − 4 x 2 − 5 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập R và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 6)
B. (−∞ ; 2)
C. (−2; 4)
D. (4; + ∞)

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) bằng bao nhiêu?

A. 0
B. 4
C. 1
Câu 24: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x 4 − 3x 2 − 1
B. y = x 3 − 3 x + 1
C. y = x 3 − 3 x − 1
D. y = − x 3 − 3x − 1

D. -1

Câu 25: Thể tích của một khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng 2a 2 6 và chiều cao bằng a 2 , là:
A. V = 4a 2 3
B. V = 3a 3 3
C. V = 4a 3 2
D. V = 4a 3 3
Câu 26: Tính thể tích V của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 4m, 6m, 2m .
A. V = 48m2
B. V = 16m3
C. V = 48m3
D. V = 24m3
Câu 27: Số giao điểm của đường thẳng y = −2 x + 2 và đồ thị hàm số y = x 3 + x + 2 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
1 3
2

Câu 28: Cho hàm số y = x − 4 x − 8 x − 8 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tính x1 + x2 .
3
x
+
x
=
8
A. 1 2
B. x1 + x2 = 5
C. x1 + x2 = −8
D. x1 + x2 = −5
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt đáy và SA = a 3 .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
6
12
4
3
Câu 30: Một khối lập phương có cạnh bằng 8cm thì có thể tích bằng
A. 512cm 3
B. 612cm 3
C. 128cm 3
D. 412cm 3

Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; cạnh AB = a, BC = a 2 ; cạnh bên
SA vng góc với mặt phẳng đáy và SC = 2a . Thể tích khối chóp đó bằng
a3 2
a3 2
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
6
3
3
6
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ; cạnh AB = a, AC = 3a ; cạnh bên
SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Thể tích khối chóp đó bằng
A.

a3 3
2

B.

3a 3 3
2

C.

2a 3 3
3


D.

a3 3
3

Câu 33: Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


B. (2; + ∞)
C. (−∞ ; 0)
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hình vẽ bên dưới.
A. (−2; 0)

D. (0; 2)

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
C.

( −2; −1)

( −2;1)

B.
D.

( −1;1)
( 0; 2 )


1 3
2
2
Câu 35: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y = x − mx + ( m − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1 .
3
m =1
m=2
m = −2
m = −1
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
6
A'
C'
3
3a 2
A.
16
B'
3a 3 2
B.
28
3a 3 2
A

C
H
C.
4
O
M
3
3a 2
B
D.
8
Câu 37: Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1
1
3
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và
2
3
4
V′
S . A′B′C ′ . Tính tỉ số
.
V
1
1
A.
B.
C. 8
D. 12
12

8
1 3
2
Câu 38: Cho hàm số y = − x + mx + ( 3m + 2 ) x − 5. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số
3
nghịch biến trên ( −∞; +∞ ) là [ a; b ] . Tính giá trị của biểu thức Q = a − 3b
A. Q = 6
B. Q = 5
C. Q = 1
D. Q = −1

Câu 39: Cho hàm số y = f ′ ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; −1)
B. (−1;1)
C. (1; 4)
D. (3; +∞)
Câu 40: Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R \ { −2; 2} , có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.

1
.
f ( x) − 2

3
4
5

2
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m thì
phương trình f ( x ) = m chỉ có đúng hai nghiệm?
 m ≤ −1
A. 
m = 2
B. m ≤ −1
C. m < 2
D. − 1 < m < 2
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC. A' B ' C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A' B ' và
V1
A'C ' . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABC. A' MN và MNC ' B ' BC . Tính tỉ số
.
V2
11
8
13
7
A.
B.
C.
D.
13
7
11
8
Câu 43: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi O’ là tâm hình vng A’B’C’D’. Tính thể

tích khối chóp O '. ABCD .
a3
a3
a3
A. a 3
B.
C.
D.
3
4
6
Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 2 . Biết thể tích
a3
khối chóp bằng
. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng:
2
a 2
3a 2
A.
B.
6
2
3a 2
a 2
C.
D.
4
2
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vng cân tại A , AB = AC = a 2 . Biết A′B
tạo với đáy góc 60° . Thể tích khối lăng trụ là

5a 3
3a 3 3
A.
B. .
C. 4a 3 6
D. a 3 6
3
2
Câu 46: Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích là 12cm3 . Diện tích tam giác SAB là 6cm 2 . Tính
khoảng cách d từ điểm D đến mặt phẳng ( SAB ) .
1
A. d = 6cm
B. d = 2cm
C. d = 3cm
D. d = cm
2
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB = a . Góc
giữa đường thẳng BC ' và mp( ACC ' A' ) bằng 30 0 . Tính thể tích khối lăng trụ đó.
a3 2
a3 2
a3 6
a3 3
B.
C.
D.
2
6
6
3
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = − x 3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5 nghịch biến

trên khoảng (−∞; +∞) ?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới đây.
A.

Hàm số y = f (4 − x 2 ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 3)
x −∞
-5
B. (−1;1)
f ’(x)
+ 0
C. (−3; − 1)
D. (−5; 3)

3

5

0

+ 0

+∞
-

Trang 5/6 - Mã đề thi 132



Câu 50: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau. Tính S = a − b
A. S = 4
B. S = −2
C. S = 1
D. S = −3

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×