KHOA
KHOA
kÕ to¸n & qu¶n trÞ kinh doanh
kÕ to¸n & qu¶n trÞ kinh doanh
------
------
-
-
-------
-------
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
“
“
Đánh giá kết qủa sản xuất kinh tại công ty TNHH Điện
Đánh giá kết qủa sản xuất kinh tại công ty TNHH Điện
Hoá Hà Sơn”
Hoá Hà Sơn”
NGƯỜI THỰC HIỆN:
NGƯỜI THỰC HIỆN:
SV. NGUYỄN THẾ LONG
SV. NGUYỄN THẾ LONG
LỚP: QUẢN TRỊ KINH DOANH - 50
LỚP: QUẢN TRỊ KINH DOANH - 50
NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
GVC. ĐỖ THÀNH XƯƠNG
GVC. ĐỖ THÀNH XƯƠNG
HÀ NỘI - 2009
Kết cấu luận văn
Kết cấu luận văn
Mở đầu
Tổng quan tài liệu
& PPNC
Kết quả nghiên cứu
& thảo luận
Kết luận & kiến nghị
PHẦN I. MỞ ĐẦU
PHẦN I. MỞ ĐẦU
1.1
1.1
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
Tầm quan quan trọng của hoạt động đánh gia kết quả
Tầm quan quan trọng của hoạt động đánh gia kết quả
sản xuất kinh doanh đối với công ty.
sản xuất kinh doanh đối với công ty.
Vai trò của việc đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh
Vai trò của việc đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh
Những khó khăn mà công ty phải đối mặt.
Những khó khăn mà công ty phải đối mặt.
Cần phân tích, đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh và
Cần phân tích, đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh và
tìm ra biện pháp giải quyết nâng cao hiệu quả sản xuất
tìm ra biện pháp giải quyết nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh của công ty.
kinh doanh của công ty.
Nhận thấy tầm quan trọng của việc đánh giá kết quả sản
Nhận thấy tầm quan trọng của việc đánh giá kết quả sản
xuất kinh doanh của công ty, tôi tiến hành nghiên cứu
xuất kinh doanh của công ty, tôi tiến hành nghiên cứu
đề tài
đề tài
:
:
“Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh tại
“Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh tại
công ty TNHH Điện Hoá Hà Sơn”.
công ty TNHH Điện Hoá Hà Sơn”.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
•
1.2.1 Mục tiêu chung
1.2.1 Mục tiêu chung
Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, từ
Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, từ
đó đề ra phương hướng và biện pháp cho quá trình hoạt động sản
đó đề ra phương hướng và biện pháp cho quá trình hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả.
xuất kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả.
•
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận về động sản xuất kinh doanh công ty.
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận về động sản xuất kinh doanh công ty.
- Đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian
- Đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian
qua.
qua.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các yếu
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các yếu
tố đến kết quả sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian
tố đến kết quả sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian
qua.
qua.
- Đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao kết quả sản xuất kinh
- Đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao kết quả sản xuất kinh
doanh cho công ty trong thời gian tới.
doanh cho công ty trong thời gian tới.
1.3 Kết quả dự kiến nghiên cứu
1.3 Kết quả dự kiến nghiên cứu
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu
Các yếu tố sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến hiệu
Các yếu tố sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến hiệu
quả sản xuất kinh doanh của công ty.
quả sản xuất kinh doanh của công ty.
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu
•
Không gian:
Không gian:
- Đề tài được nghiên cứu tại công ty TNHH Điện Hoá
- Đề tài được nghiên cứu tại công ty TNHH Điện Hoá
Hà Sơn.
Hà Sơn.
•
Thời gian:
Thời gian:
- Đề tài được tiến hành nghiên cứu từ ngày 10/01/2009
- Đề tài được tiến hành nghiên cứu từ ngày 10/01/2009
đến ngày 25/5/2009.
đến ngày 25/5/2009.
•
Số liệu dùng để nghiên cứu đề tài chủ yếu trong 3 năm
Số liệu dùng để nghiên cứu đề tài chủ yếu trong 3 năm
từ 2006 đến 2008.
từ 2006 đến 2008.
PhÇn ii. Tæng quan tµi liÖu vµ
PhÇn ii. Tæng quan tµi liÖu vµ
ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
2.1.Tổng quan về tài liệu nghiên cứu.
2.1.Tổng quan về tài liệu nghiên cứu.
Cơ sở lý luận
•
Khái niệm về sản sản xuất
•
Khái niệm về kinh doanh
•
Tiêu thụ sản phẩm
•
Kết quả sản xuất kinh doanh
Cơ sở thực tiễn
•
Các nhân tố ảnh hưởng
•
Tình hình sản xuất, tiêu thụ
•
sản phẩm của công ty
Phương pháp chung
Phương pháp chung
phương pháp biện
phương pháp biện
chứng
chứng
phương pháp duy
phương pháp duy
vật lịch sử
vật lịch sử
Phương pháp cụ thể
Phương pháp cụ thể
Phương pháp thống kê
Phương pháp thống kê
kinh tế
kinh tế
Phương pháp thu thập
Phương pháp thu thập
số liệu
số liệu
Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh
2.2 Phương pháp nghiên cứu
2.2 Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp chung
Phương pháp chung
phương pháp biện
phương pháp biện
chứng
chứng
phương pháp duy
phương pháp duy
vật lịch sử
vật lịch sử
Phương pháp cụ thể
Phương pháp cụ thể
Phương pháp thống kê
Phương pháp thống kê
kinh tế
kinh tế
Phương pháp thu thập
Phương pháp thu thập
số liệu
số liệu
Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh
PHẦN III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
VÀ THẢO LUẬN
VÀ THẢO LUẬN
3.1 Tổng quan địa điểm nghiên cứu
3.1 Tổng quan địa điểm nghiên cứu
Sơ lược về công ty
Sơ lược về công ty
•
Công ty TNHH điện hóa Hà Sơn được thành lập
Công ty TNHH điện hóa Hà Sơn được thành lập
theo Giấy phép đăng ký Kinh Doanh số: 0102001672
theo Giấy phép đăng ký Kinh Doanh số: 0102001672
do Sở KH và ĐT - Hà Nội cấp ngày 22/12/2000.
do Sở KH và ĐT - Hà Nội cấp ngày 22/12/2000.
•
Tên công ty: công ty TNHH điện hóa Hà Sơn
Tên công ty: công ty TNHH điện hóa Hà Sơn
•
Vốn điều lệ 10 tỷ Việt Nam đồng
Vốn điều lệ 10 tỷ Việt Nam đồng
•
Mã số thuế: 0101092455 Ngân hàng Công Thương
Mã số thuế: 0101092455 Ngân hàng Công Thương
Đống Đa – Hà Nội
Đống Đa – Hà Nội
•
Giám đốc: PHẠM VIỆT HẢI
Giám đốc: PHẠM VIỆT HẢI
•
Trụ sở chính: số 181 Đường Tây Sơn - Đống Đa - Hà
Trụ sở chính: số 181 Đường Tây Sơn - Đống Đa - Hà
Nội
Nội
•
Số điện thoại: 04 215 1592
Số điện thoại: 04 215 1592
•
Fax: 04 553 0854
Fax: 04 553 0854
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Năm
Năm
So sánh (%)
So sánh (%)
2006
2006
2007
2007
2008
2008
07/06
07/06
08/07
08/07
BQ
BQ
Tổng số lao động
Tổng số lao động
50
50
63
63
73
73
126.00
126.00
115.87
115.87
120.83
120.83
I. Phân theo TĐHV
I. Phân theo TĐHV
1. Đại học
1. Đại học
6
6
8
8
10
10
133.33
133.33
125.00
125.00
129.10
129.10
2. Cao đẳng + Trung cấp
2. Cao đẳng + Trung cấp
9
9
11
11
13
13
122.22
122.22
118.18
118.18
120.19
120.19
3. Công nhân kỹ thuật
3. Công nhân kỹ thuật
12
12
16
16
18
18
133.33
133.33
112.50
112.50
122.47
122.47
4. Lao động phổ thông
4. Lao động phổ thông
23
23
28
28
32
32
121.74
121.74
114.29
114.29
117.95
117.95
II.Phân theo tính TCLĐ
II.Phân theo tính TCLĐ
1. LĐ gián tiếp
1. LĐ gián tiếp
16
16
19
19
22
22
118.75
118.75
115.79
115.79
117.26
117.26
2. LĐ trực tiếp
2. LĐ trực tiếp
34
34
44
44
51
51
129.41
129.41
115.91
115.91
122.47
122.47
(Nguồn: Phòng hành chính)
3.1.1 Tình hình lao động của công ty
Bảng 3.1: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm
ĐVT: Người
Chỉ tiêu
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 So sánh
Giá trị CC(%) Giá trị CC(%) Giá trị CC(%) 07/06 08/07 BQ
A. Tài sản 9688 100.00 11265 100.00 12863 100.00 116.29 114.18 115.23
I. TSLĐ 3224 33.28 3620.2 32.14 4444.9 34.56 112.29 122.78 117.42
1. Tiền 658.54 20.43 732.46 20.23 935.26 21.04 111.22 127.69 119.17
2.Các khoản phải thu 1263.9 39.20 1443.3 39.87 1635.4 36.79 114.19 113.31 113.75
3. Hàng tồn kho 1072.3 33.26 1132.6 31.28 1253.4 28.20 105.62 110.67 108.12
4. TSLĐ khác 229.25 7.11 311.89 8.62 620.81 13.97 136.05 199.05 164.56
II. TSCĐ 6463.6 66.72 7645.2 67.86 8417.7 65.44 118.28 110.10 114.12
1. TSCĐ 3805.1 58.87 4554 59.57 5941.1 70.58 119.68 130.46 124.95
2. CP XDCB dở dang 134.25 2.08 224.31 2.93 314.38 3.73 167.08 140.15 130.03
3. Tài sản dài hạn khác 2524.3 39.05 2866.9 37.50 2162.2 25.69 113.57 75.42 92.55
B.Nguồn vốn 9688 100.00 11265 100.00 12863 100.00 116.29 114.18 115.23
1. Nợ ngắn hạn 2864.7 29.57 3165.4 28.10 3685.3 28.65 110.50 116.42 113.42
2. Vốn chủ sở hữu 6822.9 70.43 8100 71.90 9177.3 71.35 118.72 113.30 115.98
Nguồn: Phòng tài chính - Kế toán
3.1.2 Tình hình Tài sản và Nguồn vốn của Công ty
Bảng 3. 2: Tình hình Tài sản và Nguồn vốn của Công ty
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm So sánh(%)
2006 2007 2008 07/06 08/07 BQ
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4548.54 5826.27 6965.75 128.09 119.56 123.75
2. Các khoản giẩm trừ doanh thu 44.28 70.32 87.86 158.81 124.94 140.86
3. Doanh thu thuần về BH và CCDV(3=1-2) 4504.26 5755.95 6877.89 127.79 119.49 123.57
4. Giá vốn hàng bán 4057.85 5188.54 6125.58 127.86 118.06 122.86
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV(5=3-4) 446.41 567.41 752.31 127.11 132.59 129.82
6. Doanh thu hoạt động tài chính 8.26 17.36 21.68 210.17 124.88 162.01
7. Chi phí tài chính 17.35 32.31 38.95 186.22 120.55 149.83
8. Chi phí quản lý kinh doanh 325.65 405.61 541.54 124.55 133.51 128.96
9. Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD(9=5+6-7-8) 111.67 146.85 193.5 131.5 131.77 131.64
10. Thu nhập khác 35 59.64 71.28 170.4 119.52 142.71
11. Chi phí khác 42.32 70.25 83.74 166 119.2 140.67
12. Lợi nhuận khác(12=10-11) -7.32 -10.61 -12.46 144.95 117.44 130.47
13. Tổng lợi nhuận trước thuế(13=9+12) 104.35 136.24 181.04 130.56 132.88 131.72
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 29.218 38.1472 50.6912 130.56 132.88 131.72
15. Lợi nhuận sau thuế(15=13-14) 75.132 98.0928 130.349 130.56 132.88 131.72
3.2 Kết quả nghiên cứu
3.2 Kết quả nghiên cứu
3.2.1 Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty
3.2.1 Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty
Nguồn: Phòng tài chính - Kế toán
Bảng 4.1: Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty
ĐVT: Triệu đồng