Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa phần Fe và Đồng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.52 KB, 10 trang )

Trắc nghiệm lý thuyết về crom – sắt – đồng Biên soạn:


1. Tính chất hoá học điển hình của hợp chất Fe ( III) là :
A. Tính axít yếu.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hoá
D. Tính bazơ yếu
2. Phương pháp thực tế dùng để điều chế CuSO
4
:
A. Cho Cu tác dụng trực tiếp với H
2
SO
4
đặc nguội
B. Cho CuS tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng.
C. Sục không khí vào CuS ẩm
D. Hoà tan Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng với sự có mặt của Oxi ( sục không khí )
3. Cho hỗn hợp X ( Mg, Fe ) vào dung dịch HNO
3
loãng đến phản ứng hoàn toàn tạo dung dịch
Y và 1 phần Fe không tan, cô cạn cẩn thận dung dịch Y được rắn khan Z. Nung Z đến khối


lượng không đổi được rắn E và hỗn hợp 3 khí, chất tan trong dung dịch Y là :
A. Mg(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2

B. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, HNO
3

C. Mg(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; NH

4
NO
3

D. Mg(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2 ;
NH
4
NO
3

4. Cho M (g) hỗn hợp X ( Na , Al , Fe ) tác dụng với H
2
O dư tạo ra V
1
( lít ) khí và chất rắn Y .
Cho M (g) X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra V
2
( lít ) khí . Các khí đó ở cùng điều
kiện và V
2
> V
1
. Kết luận nào sau đây là đúng :

A. Chất rắn Y là Fe
B. Chất rắn Y gồm Fe và Al dư
C. Dung dịch sau phản ứng với H
2
O chứa NaAlO
2
và NaOH
D. Dung dịch sau phản ứng với H
2
O chỉ chứa NaOH
5. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng :
A. O
3
+ Ag ( Nhiệt độ thường )
B. O
2
+ Ag ( Nhiệt độ cao )
C. CuO + Cu ( Nhiệt độ cao )
D. CuO + NH
3
( Nhiệt độ cao )
6. Chất không lưỡng tính là : A. Al B. Al(OH)
3
C. NaHCO
3
D. (NH
4
)
2
CO

3

7. Cho X mol Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO
3
tạo ra Y mol NO
2
và dung dịch chứa hỗn hợp
hai muối . Mối quan hệ giữa X và Y là :
A. Y/3 < X < Y/2 B. Y/2 < X < Y
C. Y/2 < X < 3Y/4 D. 3Y/4 < X < Y

8. Bốn dung dịch riêng biệt CuCl
2
, ZnCl
2 ,
FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm
tiếp dung dịch NH
3
dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. Một oxít Fe trong đó oxi chiếm 30% khối lượng . Công thức oxit đó là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe

3
O
4
D. Không xác định
10. Nung nóng hoàn toàn 16,8 g Fe trong O
2
cần vừa đủ 4.4 lít O
2
( đktc) tạo thành một oxít sắt .
Công thức phân tử của oxít đó là : A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định



Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.
Trắc nghiệm lý thuyết về crom – sắt – đồng Biên soạn:
11. Cấu hình electron dưới đây được viết đúng ?
A.
26
Fe (Ar) 4s
1

3d
7

B.
26
Fe
2+
( Ar) 4s
2
3d
4


C.
26
Fe
2+
(Ar ) 3d
4
4s
2

D.
26
Fe
3+
( Ar ) 3d
5



12. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt :
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện, nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
13. Cho m (g) hỗn hợp X (Na, Al, Fe) tác dụng với H
2
O dư tạo V
1
lít khí và rắn Y. Cho m (g) X
tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo V
2
Lít khí . Các khí đo ở cùng điều kiện và V
2
> V
1
.
Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Chất rắn Y là Fe.
B. Chất rắn Y gồm Fe và Al dư .
C. Dung dịch sau phản ứng với H
2
O chứa NaAlO
2
.
D. Dung dịch sau phản ứng với H
2
O chỉ chứa NaOH.
14. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt công thức hợp chất sắt
chính có trong quặng :

A. Hematic nâu chứa Fe
2
O
3

B. Manhetit chứa Fe
3
O
4

C. Xiđerit chứa FeCO
3

D. Pirit chứa FeS
2
.
15.
Cần ñiều chế 6,72 lit H
2
(ñktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H
2
SO
4
loãng. Chọn axit nào dưới ñây
ñể cần lấy số mol nhỏ hơn?

A. Hai axit có số mol bằng nhau


B. H

2
SO
4
loãng


C. Không xác ñịnh ñược vì không cho lượng Fe


D. HCl

16.
Từ pirit FeS
2
, người ta sản xuất gang theo sơ ñồ:
FeS
2
X Y Z Fe: X, Y, Z lần lượt là:

A. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO



B. FeS, Fe
2
O
3
, FeO


C. FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3



D. Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeO

17.
Chọn câu sai. Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO

4
có các hiện tượng sau:

A. Có ñồng màu ñỏ bám vào thanh kẽm, dung dịch nhạt dần màu xanh.


B. Thanh kẽm tan ra và có khí không màu thoát ra.


C. Có ñồng màu ñỏ bám vào thanh kẽm.


D. Màu xanh của dung dịch nhạt dần .


Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.
Trắc nghiệm lý thuyết về crom – sắt – đồng Biên soạn:

18.
Có hai dung dịch axit là HCl và HNO
3
ñặc, nguội. Kim loại nào sau ñây có thể dùng ñể nhận biết hai dung
dịch axit nói trên?

A. Al.


B. Fe.



C. Cr.


D. Cu.

19.
Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl
3
và Na
2
CO
3
.


A. Kết tủa trắng và sủi bọt khí

B. Kết tủa ñỏ nâu

C. Kết tủa trắng

D. Kết tủa ñỏ nâu và sủi bọt khí

20. Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO

4
loãng sẽ giải phóng ra khí nào sau ñây?

A. NO.


B. N2O.


C. NH3.


D. NO2.

21. Hợp chất nào sau ñây không có tính lưỡng tính?

A. ZnSO
4
.


B. ZnO.


C. Zn(OH)
2
.


D. Zn(HCO

3
)
2
.

22.
Cần phải thêm chất nào sau ñây vào dung dịch FeCl
3
ñể làm tăng cường quá trình thuỷ phân:

A. Na
2
CO
3



B. NH
4
Cl


C. HCl


D. AlCl
3


23. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II) ?

A. FeO + HCl
B. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
( loãng )
C. FeCO
3
+ HNO
3
( loãng )
D. Fe + Fe(NO
3
)
3
24. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO ?
A. Fe(OH)
2
, t
0

B. FeCO
3
, t
o

C. Fe(NO
3

)
2
, t
o

D. CO + Fe
2
O
3
, t
o

25. Nhận xét nào không đúng cho phản ứng oxi hoá hết o,1 mol FeSO
4
bằng KmnO
4
trong H
2
SO
4
?
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng
B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng
C. Lượng KMnO
4
cần dùng là 0,02 mol
D. Lượng H
2
SO
4

cần dùng là 0,18 mol
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.
Trắc nghiệm lý thuyết về crom – sắt – đồng Biên soạn:

26. Cho một ít bột Fe kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, ñến khi phản ứng kết thúc, sau
ñó nhỏ vào ống nghiệm một vài giọt dung dịch KMnO
4
loãng, lắc ñều ống nghiệm. Ta thấy
Câu trả lời của bạn:

A. dung dịch mất màu tím do ion MnO
4
-
ñã bị ion Fe
2+
khử về ion Mn
2+
trong môi trường axit.


B. dung dịch xuất hiện màu tím do ion MnO
4
-
ñã bị ion Fe

2+
khử về ion Mn
2+
trong môi trường axit.


C. dung dịch mất màu tím, có kết tủa nâu do ion MnO
4
-
ñã bị ion Fe
2+
khử về MnO
2
trong môi trường axit.


D. dung dịch có màu tím do Fe kim loại không phản ứng với dung dịch KMnO
4
trong môi trường axit.

27. Dung dịch muối FeCl
3
không tác dụng với kim loại nào sau đây :
A. Zn B. Fe C. Cu D.Ag
28. Dùng khí CO khử sắt (III) oxít, sản phẩm khử sinh ra có thể là :
A. Fe
B. FeO và Fe
C. Fe, FeO, Fe
3
O

4

D. Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4

29. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ (
0
C) và phản ứng xảy ra trong lò
cao : A. 1800 C + CO
2
 2 CO
B. 400 CO + 3Fe
2
O
3
 2Fe
3
O
4

C. 500  600 CO + Fe
3
O
4

 3FeO + CO
2

D. 900 1000 CO + FeO  Fe + CO
2

30. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng :
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl
3
màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO
3
thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt

C. Thêm Fe(OH)
3
màu đỏ nâu vào dung dịch H
2
SO
4
thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh
.
31. Phản ứng nào không tạo ra sản phẩm là hợp chất Fe(III) :
A. FeCl
3

+ NaOH  B. Fe(OH)
3
, t
0

C. FeCO
3
, t
0
D. Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4

32. Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao :
A. H
2
B. CO C. Al D. Na
33. Thnàh phần nào dưới đây không cần thiết trong uqá trình sản xuất gang :
A. Quặng sắt ( chứa 30 95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P )
B. Than cốc ( không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ )
C. Chất chảy (CaCO
3
)
D. Gang trắng hoặc xám , sắt thép phế liệu.
34. Thành phần nào không phải là nguyên liệu cho quá trình luyện thép :
A. Gang, sắt thép phế liệu.
B. Khí nitơ và khí hiếm

C. Chất chảy
D. Dầu ma dút hoặc khí đốt.
35. Phát biểu nào dưới đây cho biết quá trình luyện thép :
A. Khử quặng sắt thành sắt tự do .
B. Điện phân dung dịch muối sắt (III)
C. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do.

D. Oxi hoá cácc nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxít dưới dạng khí hoặc xỉ .
-->
-->
-->
-->
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.
Trắc nghiệm lý thuyết về crom – sắt – đồng Biên soạn:

36. Trong số các loại quặng sắt : Xiđerit, hematít đỏ, manhetit, pirit , thì chất có % Fe nhỏ nhất là:
A. Xiđerit B. Hematit đỏ C. Manhetit D. Pirit
37. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp là : Fe + FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO

+ Fe
2
O
3
, Giải pháp lần lượt dùng các

thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này :
A. Dùng dung dịch HCL, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
B. Dùng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
C. Dùng dung dịch HNO
3
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được
D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc.
38. Câu nào sau đây là đúng :
A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3

B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3

C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl
2

D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
2

39. Trong dung dịch có chứa các cation : K
+

, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một anion. Anion đó là :
A. Cl
-
B. NO
3
-
C. SO
4
2-
D. CO
3
2-

40. Cho sơ đồ phản ứng : Cu + HNO
3 L
 muối + NO + H
2
O. Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số
phân tử HNO
3
bị khử lần lượt là : A. 3 và 8 B. 3 và 6 C. 3 và 3 D. 3 và 2
41. Chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại :
A. Oxi không khí B. Hỗn hợp axit HNO
3

và HCL có tỉ lệ số mol 1 : 3
C. Axit HNO
3
đặc nóng. D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
42. Ngâm các thanh kẽm có cùng khối lượng và kích thước trong dung dịch Pb(NO
3
)
2
, dung dịch
Cu(NO
3
)
2
và trong dung dịch AgNO
3
đến khi số mol muối kẽm trong các dung dịch bằng nhau.
Thanh kim loại thay đổi khối lượng nhiều hơn là thanh kẽm được :
A. ngâm trong dung dịch Cu(NO
3
)
2

B. ngâm trong dung dịch AgNO
3

C. ngâm trong dung dịch Pb(NO

3
)
2

D. ngâm trong dung dịch Cu(NO
3
)
2

ngâm trong dung dịch Pb(NO
3
)
2

43. Nhỏ từ từ dungdịch NaOH vào dung dịch AgNO
3
thấy thu được kết tủa màu đen. Nếu nhỏ từ từ
đến dư dung dịch NH
3
vào dung dịch AgNO
3
thấy có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung
dịch không màu. Điều đó chứng tỏ :
A. Bạc hidroxit có tính lưỡng tính .
B. Bạc hidroxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. Ion bạc có khả năng tạo phức với NH
3

D. . Bạc hidroxit có tính oxi hoá.
44. Hoà tan m gam kẽm vào dd HCL dư thấy thoát ra V

1
lít khí (đktc) . Cũng m gam kẽm này hoà
tan với dd NaOH dư thấy thoát ra V
2
lít khí. So sánh V
1
và V
2
:
A. V
1
= 2 V
2
B. 2V
1
= V
2
C. V
1
= 1,5 V
2
D. V
1
= V
2

45. Nhận định không đúng trong các nhận định dưới đây :
A. Hoạt tính hoá học của Fe > Co > Ni
B. Fe, Co, Ni tan trong dung dịch axit mạnh như HCL, H
2

SO
4
loãng giải phóng H
2
.
C. Khi nung nóng đỏ, Ni phản ứng với F
2
tạo thành NiF
3

D. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng chén nung Ni để nấu chảy kiềm.
46. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng : Ni(OH)
2
+ KBrO + H
2
O  Ni(OH)
3
+ KBr
A. 6 B. 7 C. 8 D. 10
-->
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.

×