Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Tài liệu V. SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PPPT THỂ TÍCH (2LT+2BT) 1. Do hằng số cân bằng không đủ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.34 KB, 72 trang )

GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
V. SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG
PPPT THỂ TÍCH (2LT+2BT)
1. Do hằng số cân bằng không đủ
lớn
2. Sai số do dụng cụ, máy đo, hoá
chất…
3. Sai số do chỉ thị
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
1. Do hằng số cân bằng
không đủ lớn

K = 10
8
-10
9
:

K = 10
6
-10
7
:

K < 10
5
:
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)


KHẮC PHỤC:

Hiệuchỉnh pipet, buret, bình định mức…

Kiểm tra máy đo, cân phân tích…

Kiểmtranồng độ của dung dịch chuẩn…
2. Sai số do dụng cụ, máy đo,
hoá chất…
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
3.1. Tính sai số từđịnh nghĩa
3.2. Tính sai số chỉ thị từ F
3.3. Tính sai số bằng cách giải
phương trình
3.4. Tính sai số ch

thị từ các biểu
thứctrựctiếp
3. Sai số do chỉ thị
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
VD: Chuẩn độ 20,0ml DD Fe
2+
0,050N
bằng DD KMnO4 0,100N ở pH = 1.
a) Tính thể tích DD KMnO4 0,100N cần
dùng để đạt điểm tương đương.
b) Tính sai số chỉ thò và thế của DD khi
thêm vào DD chuẩn độ: 9,80 ml; 10,00

ml và 10,10 ml KMnO
4
0,100N.
Cho E
0
(MnO
4
-
/Mn
2+
) = 1,51V;
E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
) = 0,77V và ở điều kiện
chuẩn độ, ngoài H
+
không còn cấu tử
nào gây nhiễu cho hệ phản ứng.
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
3.1. Tính sai số từđịnh nghĩa
%100.
đầu ban Xcủa ĐL(mili) Số
thừa)C(hay lạicònXcủL(mili) So
á
% =Δ

%100.
đương tương C của ĐL(mili) Số
thừa)C(hay lạicònXcủL(mili) So
á
% =Δ
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
3.1. Tính sai số từđịnh nghĩa
%100.
V.C
V.CV.C
%
%100.
V.C
V.CV.C
%
töôngñöông
CC
CC
cuoái
CC
XX
XX
cuoái
CC




GV: Trần T Phương Thảo

BM Hóa Lý (ĐHBK)
3.2. Tính sai số chỉ thị từ F
%100.
đương tương điểm tại C ĐL(mili) Số
xétđangđiểm thờitạidụngsử đãC ĐL(mili) Số
F =
%100.
.VC
.VC
F
đương tương
CC
xét) đang điểm t(thời
CC
=
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)

Tại điểmtương đương:

Trước điểmtương đương:

Sau điểmtương đương:
3.2. Tính sai số chỉ thị từ F
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)

PT tính sai số suy ra từ PT đường chuẩn
độ.
→ không phổ biếnvàphứctạpvìphải

thiếtlậpPT đường chuẩn độ.
3.3. Tính sai số bằng cách
giảiphương trình
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)

Sử dụng cho từng CB cụ thể

Đasố các trường hợp: biểuthứctrực
tiếp này chỉ mang tính gần đúng
3.4. Tính sai số ch

thị từ các
biểuthứctrựctiếp:
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
A. Hệ oxy hoá khử

Tính từ F

Tính từ biểuthứctrựctiếp
B. Hệ trao đổitiểu phân
Sai số chỉ thịđốivới
các hệ phản ứng cụ thể
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
A1. Tính từ F:
Ký hiệu:

V

tc
: thể tíchddC đượcsử dụng tạithời
điểmt

Tại điểmtương đương:
A. Sai số củahệ oxy hoá khử
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)

F: tính từ biểuthứcthế củaddtrong
các trường hợpcụ thể
a. X(khử) + C(oxy hoá): điểmcuốitrước ĐTĐ
b. X(khử) + C(oxy hoá): điểmcuốisau ĐTĐ
c. X(oxy hoá) + C(khử): điểmcuốitrước ĐTĐ
d. X(oxy hoá) + C(khử): điểmcuốisau ĐTĐ
A. Sai số củahệ oxy hoá khử
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
n
C
Kh
X
+ n
X
Ox
C
→ n
C
Ox
X

+ n
X
Kh
C
V
X
V
tC
Tạithời điểmt:

Thể tích dd khảo sát là: V
X
+ V
tC

Số mili đương lượng khử X ban đầu
a. X(khử) + C(oxy hoá)
điểmcuối trước ĐTĐ
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
a. X(khử) + C(oxy hoá)
điểmcuối trước ĐTĐ

Số mili đương lượng oxy hóa C đã dùng

Khi cân bằng, đương lượng các sản
phẩmbằng nhau:
n
C
[Kh

C
] = n
X
[Ox
X
]

Điểmcuối < ĐTĐ: dd có Kh
X
, Ox
X
, Kh
C

[OxC] = 0 nên n
C
[Kh
C
] = V
tC
C
C
/(V
X
+V
tC
)
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
a. X(khử) + C(oxy hoá)

điểmcuối trước ĐTĐ
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
a. X(khử) + C(oxy hoá)
điểmcuối trước ĐTĐ
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
n
C
Kh
X
+ n
X
Ox
C
→ n
C
Ox
X
+ n
X
Kh
C

Điểmcuối > ĐTĐ: dd có Ox
C
, Ox
X
,
Kh

C

[Kh
X
] = 0 nên
n
X
[Ox
X
] = V
X
C
X
/(V
X
+V
tC
)
b. X(khử) + C(oxy hoá)
điểmcuối sau ĐTĐ
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
b. X(khử) + C(oxy hoá)
điểmcuối sau ĐTĐ
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
b. X(khử) + C(oxy hoá)
điểmcuối sau ĐTĐ
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)

X(khử) + C(oxy hoá)
Buret
(OxC)
KhX
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
X(khử-erlen) + C(oxy hoá-buret)
E
cb
= E
f
= E
cận trên
→ F
1)-lg(F
n
0.059
EE
: ÑTÑ cuoái Ñieåm

F-1
F
lg
n
0.059
EE
: ÑTÑ cuoái Ñieåm
C
C
o

dd
X
X
o
dd
+=⇒
>•
+=⇒
<•
%100.1F%
−=Δ
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
VD: Để xác định hàm lượng mẫumuối Mohr
(NH
4
)
2
Fe(SO
4
)
2
.6H
2
O (M = 392,14), người
ta cân 0,5348g mẫu, hòa tan thành
200,0ml DDA. Để chuẩn độ Fe
2+
trong
20,00ml DDA (chỉ thị Ferroin (E

0
i
= 1,06V;
n
i
= 1)) dùng 13,50ml DD Ce
4+
0,0100M.
a. Cho biếtdạng đường cong chuẩn độ.Với
chỉ thị Ferroin, dừ
ng chuẩn độ trước hay
sau ĐTĐ.
b. Tính sai số củaphépchuẩn độ nói trên.
E
0
(Ce
4+
/Ce
3+
) = 1,44V;
E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
) = 0,771V.
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
VD: Chuẩn độ 50,00ml DD Fe

2+
0,100N
bằng KMnO
4
0,050N tạipH0.
a. Tính thể tích DD KMnO
4
cầndùng
để đạt đi
ểmtương đương
b. Tính sai số chuẩn độ nếudừng
chuẩn độ tạiE
f
= 1,48V. Tính thể tích
DD KMnO
4
đã dùng?
E
0
(MnO
4
-
,8H
+
/Mn
2+
) = 1,51V;
E
0
(Fe

3+
/Fe
2+
) = 0,771V.

×