Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Đề trắc nghiệm hóa 3 (Ôn thi ĐH)_Hướng dẫn giải pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.91 KB, 6 trang )


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 3

Câu 1:
Ta có:
n
CO
số C
0,018 3
2
==
số H 2.n 2.0,015 5
HO
2
=

⇒ Đáp án: D
Câu 2:
Theo đề ⇒ oxit cần tìm là oxit lưỡng tính
⇒ n
Oxit pư
=
1
2
-
OH pư
n
⇒ M
oxit
=
3, 8


152
1
0, 05
2
=
×

⇒ Oxit: Cr
2
O
3

⇒ Đáp án: B
Câu 3:
Từ KLPTTB và thể tích hỗn hợp ta dễ dàng thấy
0,025 ; 0,05
44 4
nn
CH CH
==
1.0,05 2.0,025 0,1
2
nm
CO
⇒=+ =ol
⇒ Đáp án: B
Câu 4:
B,D sai vì không có phân lớp 3d
A sai vì khơng có lớp 3d chưa bảo hồ
⇒ Đáp án: C

Câu 5:

Dễ thấy phản ứng xảy ra vừa đủ
⇒ dung dịch sau phản ứng có mơi trường trung tính
⇒ pH = 7
⇒ Đáp án: B
Câu 6:

Theo đề ở thí nghiệm 1. Phản ứng xảy ra vừa đủ
⇒ Thí nghiệm 2 HCl còn dư
⇒ Đáp án: C
Câu 7:

[OH]
-
sau
=
2.0,05 0.05
.1000 0,75
100 100
+
=
+

⇒ Đáp án: B
Câu 8:
Với (C
3
H
3

)
n
có điều kiện tồn tại
0 < 3n ≤ 2.n+2
⇒ n≤ 2
⇒ Đáp án: B
Câu 9:
Dễ thấy chỉ có phương án A là hợp lí.
Câu 10:
Theo đề:
02
SSS
−+
→+
4
⇒ Phản ứng để cho là phản ứng tự oxi hoá khử
⇒ Đáp án: A
Câu 11:
Theo đề ⇒ AO,B
2
O
3
là oxit lưỡng tính; MOH là hydroxit kim loại kiềm
⇒ Sản phẩm đúng: M
2
AO
2
, MBO
2
và có thể còn MOH

⇒ Đáp án: C
Câu 12:
 Với %O = 53,33
⇒ Công thức nguyên A: (CH
2
O)
n

⇒ C, D sai
 Từ tỉ lệ mol của hai thí nghiệm trên
⇒ A có 1 nhóm (-COOH) và 1 nhóm (-OH)
⇒ Đáp án: B
Câu 13:
Dễ thấy
0, 78
0, 03
26
2
nn mo
ACO
=== l


()
1, 8
60
0, 03
M
A
⇒=


=
⇒ (A): CH
3
COOH Đáp án: C ⇒
Câu 14:

Các chất đồng phân phải có cùng CTPT
⇒ Đáp án: C
Câu 15:

C
3
H
8
O có CTPT: CH
3
- CH
2
– CH
2
– OH
CH
3
– CH – OH
CH
3

⇒ Có nhiều chất 3 ete
⇒ Đáp án: C

Câu 16:

Phản ứng chuẩn bò:
SO
2
+ NaOH
⎯⎯→
NaSHO
3
(1)
x x x
SO
2
+ 2NaOH
⎯⎯→
Na
2
SO
3
+ H
2
O (2)
y 2y y



Theo (1) (2) ta có hệ phương trình







n = x + y = 0,15
SO
2
m =104x +126
y =16,7
Muối


⇒ x= 0,1 ; y=0,05
⇒ Đáp án: B
Câu 17:
Ta có:
0, 2nm
Ag
= ol
2
4
Nếu:
n:

n=1:
Xpư
Ag
⇒ M
X
= 29
n:n=1:

Xpư
Ag


0, 05=n
Xpư
⇒ M
X
=
2,9
58
0, 05
=
⇒ Đáp án: B
Câu 18:

25.1,839.96
0,9
24
98.100.0,5
HSO
⎡⎤
==
⎣⎦

⇒ Đáp án: B
Câu 19:

Ta có: n
HCl

= 0,025
0, 025
3
n
AgNO
>
Phản ứng: HCl + AgNO
3

⎯⎯→
AgCl + HNO
3
(1)
0,025 0,025 0,025
Từ (1) dễ dàng C%ddHNO
3
= 3% ⇒
⇒ Đáp án: C
Câu 20:
Theo đề ⇒ X có thể là S hoặc Si
⇒ Đáp án: D
Câu 21:

Dễ thấy
1
n=n
-
OH

oxit pư

2


1, 52
152
1
0, 02
2
M
oxit
==

⇒ Đáp án: B
Câu 22:
(1),(4) là phản ứng oxi hoá khử
⇒ Đáp án: B
Câu 23:
Để được dung dòch trong suốt
⇒ AO, B
2
O
3
phải tan hết
⇒ B
2
O
3
: Oxit lưỡng tính
⇒ Đáp án: D
Câu 24:


1. Theo đề ⇒ X: (NH
4
)
2
CO
3

⇒ 2 khí: NH
3
, CO
2

⇒ Đáp án: D
2. Dễ thấy HCOONH
4
; HCHO phản ứng với dung dòch AgNO
3
/NH
3


(NH
4
)
2
CO
3

⇒ Đáp án: D (khi n=1)

Câu 25:
Từ các phương án trả lời
⇒ B: R – Br
Từ %Br = 58,4
⇒ R = 57 B: C
4
H
9

⇒ Đáp án: C
Câu 27:

Có cách giải tương tự câu 1
Câu 28:

Pư:

⎯⎯⎯⎯→
HS
24
o
170 C
CHOH CH +HO
22
5
42
9
2
Phản ứng phụ:


626
5
22422
CHOH HSO CO SO HO+⎯⎯→++
⇒ hỗn hợp hơi: CO
2
, SO
2
, hơi H
2
O, C
2
H
4

⇒ Đáp án: B
Câu 29:
Ta có sơ đồ hợp lí:

3253
HC CH CH CHO C H OH CH COOH≡ →− → →
Hoặc
2225 3
HC CH CH CH C H OH CH COOH≡ →→→
Đáp án: D ⇒
Câu 30:
Ta dễ dàng chứng minh được
n=n.Số
CO
đốt

2
C
⇒ Số C =
n
CO
M
0,003
este
2
==
n0,0930
đốt

Do số C nguyên, Đáp án: B

Câu 31:
Dùng quỳ tím ta nhận biết được tất cả các chất


Đáp án: D
Câu 32:
Ta có pư:
3
23
2
FeCl FeCl
+⎯⎯→
(1)
Theo (1) thấy: 1 mol Fe phản ứng
⎯⎯→

m
rắn
tăng: 3. 35,3g


106,5
.56
3.35, 5
m =



Đáp án: D
Câu 33:
Dùng phương pháp loại trừ để kiểm tra nhanh các hệ số cân bằng


Đáp án: B
Câu 34:
Cần nhớ:
Oxit KL + HNO
3

⎯⎯→
NO


KL: là kim loại đa hoá trò và hoá trò kim loại trong oxit phải thấp



A, C: sai
Nếu oxit là FeO thì:
FeO
⎯⎯→
Fe(NO
3
)
3
(1)
0,125 mol
⎯⎯→
0,125 mol
(1)

M
rắn
= 0,125 x 242 = 30,25 g


Đáp án: D
Câu 35:
Ta dùng Cu(OH)
2
sẽ nhận biết được tất cả


Đáp án: C
Câu 36:
Cần nhớ Glucozơ, Fructozơ: không thuỷ phân



Đáp án: B
Câu 37:
Dễ thấy A, B là Glucozơ, Fructozơ

D: Saccarôzơ


Đáp án: C
Câu 38:
Theo đề

Z
X
= 16

X: S

×