Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung cho tổ chức, cá nhân Việt Nam pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.26 KB, 6 trang )

Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Hàng không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục Hàng không Việt Nam
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có): Không có
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Vận tải hàng không Cục HKVN
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có
Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:Cục HKVN thẩm định hồ sơ và ra quyết định cấp Giấy phép
kinh doanh hàng không chung trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy phép
Các bước
Tên bước Mô tả bước
1.
Nộp hồ sơ đề
nghị
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh hàng không chung tới Cục HKVN
2.
Giải quyết
thủ tục
- Cục HKVN xem xét, thẩm định hồ sơ và yêu cầu tổ chức, cá
nhân cần tiếp tục bổ sung các tài liệu cần thiết theo luật định
(nếu thiếu).
- Cục HKVN cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung


cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1.
Đơn đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các thông tin: tên doanh nghiệp, tên
giao dịch, địa điểm trụ sở chính; người đại diện theo pháp luật; loại hình
doanh nghiệp; chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có)
2.
Danh sách thành viên, cổ đông; quốc tịch và phần vốn góp của mỗi thành
viên, cổ đông đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công
Thành phần hồ sơ
ty cổ phần
3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung;
4. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
5.
Tài liệu chứng minh về việc đáp ứng các điều kiện cấp phép gồm:
● Phương án đảm có tàu bay khai thác,
● Tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng
không (Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của những người phụ
trách),
● Vốn pháp định (Xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn
bản hợp pháp chứng minh về số vốn của doanh nghiệp),
● Phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm
Tài liệu chứng minh về việc đáp ứng các điều kiện cấp phép gồm:
● Phương án đảm có tàu bay khai thác,
● Tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng
không (Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của những người phụ
trách),
● Vốn pháp định (Xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn
bản hợp pháp chứng minh về số vốn của doanh nghiệp),

● Phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm
Tài liệu chứng minh về việc đáp ứng các điều kiện cấp phép gồm:
Thành phần hồ sơ
● Phương án đảm có tàu bay khai thác,
● Tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng
không (Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của những người phụ
trách),
● Vốn pháp định (Xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn
bản hợp pháp chứng minh về số vốn của doanh nghiệp),
● Phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm
6. Bản sao Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp
7. Dự thảo Điều lệ vận chuyển hàng không
8. Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của chủ sở hữu, cổ đông, các nhà đầu tư
9.
Báo cáo năng lực tài chính của chủ sở hữu, thành viên Hội đồng thành viên,
cổ đông, các nhà đầu tư;
Số bộ hồ sơ:
09 bộ
Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định
1.
Tàu bay, tổ bay phải được cấp giấy phép, chứng chỉ cần
thiết theo quy định của Luật này và phù hợp với loại
hình hoạt động khai thác được thực hiện;

2.
Bảo đảm các điều kiện về an toàn hàng không, an ninh
hàng không, bảo vệ môi trường và các quy định khác
của pháp luật có liên quan;


3. Đã có Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay;
4.
Đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động hàng không
chung (hoặc có thể xin cấp cùng);

5.
Tuổi tàu bay đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam
không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời
điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê
mua; không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến
thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê;

×