Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tài liệu Giáo khoa hóa vô cơ - Các chất khử thường gặp pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.41 KB, 34 trang )

Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái
Võ Hồng Thái
212
II. Các chất khử thường gặp
II.1. Kim loại

Tất cả kim loại đều là chất khử. Kim loại bị khử tạo thành hợp chất của kim loại trong
đó kim loại có số oxi hóa dương. Phản ứng nào có kim loại tham gia thì đó là phản ứng
oxi hóa khử và kim loại luôn luôn đóng vai trò chất khử. Kim loại có thể khử các phi
kim, axit thông thường, nước, axit có tính oxi hóa mạnh, muối của kim loại yếu hơn,
oxit của kim loại yếu hơn, dung dịch kiềm,…

a. Kim loại khử phi kim (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, O
2
, S, N
2
, P, C, Si, H
2
) tạo muối hay oxit

Thí dụ
:


0 0 +3 -1

Fe + 3/2Cl
2

→
0
t
FeCl
3

Sắt Clo Sắt (III) clorua
(Chất khử) (Chất oxi hóa)



0 0 +2 -2
Fe + S
→
0
t
FeS

Sắt Lưu huỳnh Sắt (II) sunfua
(Chất khử) (Chất oxi hóa)


0 0 +8/3 -2
3Fe + 2O
2


→
0
t
Fe
3
O
4

Sắt Oxi Sắt từ oxit
(Chất khử) (Chất oxi hóa)

Khi đốt nóng, sắt cháy trong oxi theo phản ứng trên. Khi sử dụng các công cụ bằng thép, khi gia công thép,
những tia lửa sáng bắn tóe ra là những vảy hạt sắt từ oxit (Fe
3
O
4
) được đốt nóng trắng.

Trong không khí ẩm, hay trong nước có hòa tan oxi, sắt bị gỉ (rỉ) dễ dàng theo phản ứng:


0 0 +3 -2
2Fe + 3/2O
2
+ nH
2
O
→
Fe

2
O
3
.nH
2
O
hay:
Fe + 3/4O
2
+ 3/2H
2
O
→
Fe(OH)
3


0 0 +3 -1
Al + 3/2X
2

→
AlX
3

Nhôm Halogen Nhôm halogenua (X
2
: F
2
, Cl

2
, Br
2
, I
2
)
(Chất khử) (Chất oxi hóa)

Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với halogen (flo, clo, brom, iot), mức độ mãnh liệt giảm dần từ F
2
đến I
2
. I
2

cần có H
2
O làm xúc tác.

2Al + 3/2O
2

→
Al
2
O
3


Bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói và tỏa ra lượng nhiệt lớn



Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

213



213
0 0 +3 -2
2Al + 3S
→
0
t
Al
2
S
3


Nhôm sunfua


Al
2
S
3
chỉ hiện diện ở dạng rắn, trong dung dịch nước nó bị thủy phân hoàn toàn, tạo nhôm hiđroxit và khí
hiđro sunfua: Al
2

S
3
+ 6H
2
O
→
2Al(OH)
3
+ 3H
2
S

2Al + N
2

→
0
t
2AlN
(Nhôm nitrua)

4Al + 3C
→
0
t
Al
4
C
3


(Nhôm cacbua)

Al + P
→
0
t
AlP
(Nhôm photphua)

Al + H
2

→
0
t


Cr + 3/2F
2

→
CrF
3

(Chỉ F
2
mới tác dụng với Cr ở nhiệt độ thường, các phi kim khác
tác dụng Cr ở nhiệt độ cao)
Cr + 3/2Cl
2


→
0
t
CCl
3
[
Crom (III) clorua ]


2Cr + 3S
→
0
t
Cr
2
S
3


Cr + 1/2N
2

→
0
t
CrN
[ Crom (III) nitrua ]

2Cr + 3/2O

2

→
0
t
Cr
2
O
3

[ Crom (III) oxit ]


Cr + P
→
0
t
CrP
[ Crom (III) photphua ]

Cu + 1/2O
2
(dư)
→
0
t
CuO
Đồng Oxi Đồng (II) oxit
(màu đỏ) (màu đen)



2Cu + 1/2O
2
(thiếu)
→
0
t
Cu
2
O

Đồng (I) oxit
(màu đỏ gạch)

Cu + S
→
0
t
CuS
[ Đồng (II) sunfua ]

2Cu + S
→
0
t
Cu
2
S
[ Đồng (I) sunfua ]


Cu + Cl
2

→
0
t
CuCl
2


Cu + H
2

→
0
t

Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

214



214

Cu + N
2

→
0

t


Cu + C
→
0
t


3Cu + P
→
0
t
Cu
3
P
[ Đồng (I) photphua , Phosphur đồng (I)]


4Cu + Si
→
0
t
Cu
4
Si
[Đồng (I) silixua, Silicur đồng (I)]

Ag + O
2


→
0
t


Ag + H
2

→
0
t


2Ag + S
→
0
t
Ag
2
S
(Bạc sunfua, Sulfur bạc, có màu đen)


Ag + 1/2Cl
2

→
0
t

AgCl

Ag + N
2

→
0
t


Ag + C
→
0
t


Ag + Si
→
0
t


Zn + H
2

→
0
t



Zn + 1/2O
2

→
0
t
ZnO
(Kẽm oxit, Oxid kẽm)


Zn + S
→
0
t
ZnS
(Kẽm sunfua, Sulfur kẽm)


Zn + Cl
2

→
ZnCl
2


Zn + N
2

→

0
t


3Zn + 2P
→
0
t
Zn
3
P
2

(Kẽm photphua, Phosphur kẽm, Thuốc chuột)


Zn + C
→
0
t


Zn + Si
→
0
t

Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

215




215

2Na + 1/2O
2

→
Na
2
O
(Natri oxit. Natri cháy cho ngọn lửa màu vàng)

2Na + O
2
(dư)
→
Na
2
O
2

(Natri peoxit, Peroxid natrium)

Na + 1/2Cl
2

→
NaCl


Na + 1/2H
2

→
0
t
NaH
(Natri hiđrua, Hidrur natrium)


2Na + S
→
Na
2
S
(Kim loại kiềm tác dụng ngay với bột lưu huỳnh ở nhiệt độ thường)

3Na + 1/2N
2

→
0
t
Na
3
N
(Natri nitrua, Nitrur natrium)

3Na + P

→
0
t
Na
3
P
(Natri photphua)


Ca + 1/2O
2

→
CaO
(Canxi oxit, Oxid calcium)

Ca
(nóng chảy)
+ H
2

→
0
t
CaH
2

(Canxi hiđrua)

Ca + Cl

2

→
CaCl
2


Ca + S
→
0
t
CaS

3Ca + N
2

→
0
t
Ca
3
N
2
(
Canxi nitrua)

3Ca + 2P
→
0
t

Ca
3
P
2

(Canxi photphua)

Ca + 2C
→
0
t
CaC
2

(Canxi cacbua, Carbur calcium)

2Ca + Si
→
0
t
Ca
2
Si
(Canxi silixua)

Mn + Cl
2

→
0

t
MnCl
2

(Man gan (II) clorua, Clorur mangan (II))

Mn + S
→
0
t
MnS

3Mn + N
2

→
0
t
Mn
3
N
2

(Mangan (II) nitrua)


2Mn + Si
→
0
t

Mn
2
Si
(Mangan (II) silixua)

Mn + H
2

→
0
t

Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

216



216

3Mn + 2P
→
0
t
Mn
3
P
2

(Mangan (II) photphua)


Mn + O
2

→
0
t
MnO
2

(Mangan đioxit)

Ag + H
2

→
0
t


Ag + O
2

→
0
t


2Ag + Cl
2


→
0
t
2AgCl

Ag + C
→
0
t


Ag + Si
→
0
t


Hg + H
2

→
0
t


Hg + 1/2O
2

→

0
t
HgO
(Thủy ngân (II) oxit, có màu đỏ hay vàng)

Hg + S
→
HgS

Hg + Cl
2

→
HgCl
2


Hg + H
2

→
0
t


Hg + N
2

→
0

t


3Hg + 2P
→
0
t
Hg
3
P
2

(Thủy ngân (II) photphua)


Hg + C, Si
→
0
t


Pb + 1/2O
2

→
0
t
PbO (
Chì (II) oxit)


Pb + S
→
0
t
PbS

Pb + Cl
2

→
0
t
PbCl
2


Pb + 2H
2

→
C
0
800
PbH
4

(Chì (IV) hiđrua)


Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái


217



217

b. Kim loại khử ion H
+
của axit thông thường, tạo muối và khí hiđro.

Kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hoá khử được ion H
+
của axit thông
thường tạo khí hiđro (H
2
), còn kim loại bị oxi hoá tạo muối.

K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au

Thí dụ
:
0 +1 +2 0
Fe + H
2
SO
4
(l)
→
FeSO

4
+ H
2

Sắt Axit sunfuric (loãng) Sắt (II) sunfat Khí hiđro
(Chất khử) (Chất oxi hóa)

Al + 3HCl
→
AlCl
3
+ 3/2H
2


Cu + HCl
→


Na + CH
3
COOH
→
CH
3
COONa + 1/2H
2


Hg + HBr

→


Cr + 2HCl
→
CrCl
2
+ H
2


Ca + 2HBr
→
CaBr
2
+ H
2


Ag + H
2
SO
4
(l)
→


Zn + 2HCOOH
→
Zn(HCOO)

2
+ H
2


Kẽm Axit fomic Kẽm fomiat Hiđro


c. Kim loại kiềm, kiềm thổ khử được nước ở nhiệt độ thường, tạo hiđroxit kim loại và
khí hiđro.

Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr

Kim loại kiềm thổ: Ca, Sr, Ba, Ra

Thí dụ
:
0 +1 +1 0

Na + H
2
O
→
NaOH + 1/2H
2


Natri Nước Natri hiđroxit Hiđro
(Chất khử) (Chất oxi hóa)



K + H
2
O
→
KOH + 1/2H
2

Ca + 2H
2
O
→
Ca(OH)
2
+ H
2

Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

218



218

d. Trên nguyên tắc, các kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hoá có thể khử được
hơi nước ở nhiệt độ cao, tạo oxit kim loại và khí hiđro.

K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au


Thí dụ
:
0 +1 +2 0

Zn + H
2
O
→
0
t
ZnO + H
2

Kẽm Hơi nước Kẽm oxit Khí hiđro
(Chất khử) (Chất oxi hóa)


3Fe + 4H
2
O
→
<
C
0
570
Fe
3
O
4
+ 4H

2


Fe + H
2
O
→
> C
0
570
FeO + H
2


Mg + H
2
O
→
0
t
MgO + H
2


2Cr + 3H
2
O
→
0
t

Cr
2
O
3
+ 3H
2

e. Kim loại (trừ vàng, bạch kim) khử được axit có tính oxi hoá mạnh [HNO
3
, H
2
SO
4

(đặc, nóng)] tạo muối, khí NO
2
, NO hay SO
2
và H
2
O.

Thí dụ
:
0 +5 +3 +4

Fe + 6HNO
3
(đ,nóng)
→

Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O

Sắt Axit nitric đậm đặc nóng Sắt (III) nitrat Nitơ đioxit
(Chất khử) (Chất oxi hóa)


Fe + 4HNO
3
(l)
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O

2Fe + 6H
2
SO
4

(đ, nóng)
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O

Cu + 4HNO
3
(đ)
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O

3Cu + 8HNO
3

(l)
→
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O

Cu + 2H
2
SO
4
(đ, nóng)
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O

3Ag + 4HNO
3
(l)
→
3AgNO
3

+ NO + 2H
2
O

Ag + 2HNO
3
(đ)
→
AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O

Ag + H
2
SO
4
(l)
→


Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

219




219
2Ag + 2H
2
SO
4
(đ, nóng)
→
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O

Zn + 4HNO
3
(đ)
→
Zn(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O


f. Kim loại mạnh (trừ kim loại kiềm, kiềm thổ) khử được ion kim loại yếu hơn trong
dung dịch muối.

K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au

Thí dụ
:

3Mg + 2AlCl
3
(dd)
→
3MgCl
2
+ 2Al


0 +3 +2 0
3Mg + 2Al
3+

→
3Mg
2+
+ 2Al

Magie dd muối nhôm Muối magie Kim loại nhôm
(Chất khử) (Chất oxi hóa) (Chất oxi hoá) (Chất khử)


Phản ứng trên xảy ra được là do: Tính khử: Mg > Al
Tính oxi hóa: Al
3+
> Mg
2+


Fe + CuSO
4

→
FeSO
4
+ Cu

Cu + FeCl
2

→


Cu + 2FeCl
3

→
CuCl
2
+ 2FeCl
2



Fe(dư) + 2AgNO
3

→
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag

Fe + 3AgNO
3
(dư)
→
Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag

Ni + FeSO
4

→


Ni + Fe
2
(SO

4
)
3

→
NiSO
4
+ 2FeSO
4


Zn + Fe(CH
3
COO)
2

→
Zn(CH
3
COO)
2
+ Fe
Zn + FeS
→

Fe + ZnCl
2

→



3Zn(dư) + 2FeCl
3

→
3ZnCl
2
+ 2Fe

Zn + 2FeCl
3
(dư)
→
ZnCl
2
+ 2FeCl
2


Na + CuSO
4
(dd)
→
Na
2
SO
4
+ Cu
Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái


220



220
Na + H
2
O
→
NaOH + 1/2H
2

2NaOH + CuSO
4

→
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4


Ca + FeCl
3
(dd)
→
CaCl
2

+ Fe
Ca + 2H
2
O
→
Ca(OH)
2
+ H
2

3Ca(OH)
2
+ 2FeCl
3

→
2Fe(OH)
3
+ 3CaCl
2


g. Kim loại mạnh khử được oxit kim loại yếu hơn ở nhiệt độ cao (Thường gặp
nhất là phản ứng nhiệt nhôm).

K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au

Thí dụ
:


0 +3 +3 0
2Al + Fe
2
O
3

→
0
t
Al
2
O
3
+ 2Fe

Nhôm Sắt (III) oxit Nhôm oxit Sắt
(Chất khử) (Chất oxi hóa)

2Al + 3CuO
→
0
t
Al
2
O
3
+ 3Cu

Al + MgO
→

0
t


4Al + 3MnO
2

→
0
t
2Al
2
O
3
+ 3Mn

3Mg + Al
2
O
3

→
0
t
3MgO + 2Al

2Mg + TiO
2

→

0
t
2MgO + Ti

3Mg + Cr
2
O
3

→
0
t
3MgO + 2Cr

h. Các kim loại có oxit lưỡng tính (trừ Cr, gồm Al, Zn, Be, Sn, Pb) khử được dung
dịch kiềm, tạo muối và khí hiđro.

0 +1 +3 0
Al + OH

+ H
2
O
→
AlO
2

+ 3/2H
2


Nhôm Dung dịch kiềm Muối aluminat Khí hiđro
(Chất khử) (Chất oxi hóa)

Zn + 2OH


→
ZnO
2
2

+ H
2

Kẽm Muối zincat

Be + 2OH


→
BeO
2
2−
+ H
2

Berili Muối berili
Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

221




221

Sn + 2OH


→
0
t
SnO
2
2−
+ H
2

Thiếc Muối stanit

Pb + 2OH


→
0
t
PbO
2
2−
+ H
2


Chì Muối plumbit

Cr + OH


+ H
2
O
→

Crom

II.2. Hợp chất của kim loại trong đó kim loại có số oxi hóa trung gian, mà thường gặp
là Fe(II) [như FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2+
, FeS, FeS
2
], Fe
3

O
4
,
Cr(II), Cu
2
O. Các chất khử này bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số
oxi hóa cao hơn.

Thí dụ
:

+2 0 +3 -2

2FeO + 1/2O
2

→
0
t
Fe
2
O
3


Sắt (II) oxit Oxi Sắt (III) oxit
(Chất khử) (Chất oxi hóa)

3FeO + 10HNO
3

(l)
→
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O

2FeO + 4H
2
SO
4
(đ, nóng)
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O

2Fe(OH)
2

+ 1/2O
2
+ H
2
O
→
2Fe(OH)
3


(Màu trắng hơi xanh lục) (KK) (Màu nâu đỏ)

2Fe(OH)
2
+ 1/2O
2

→
0
t
Fe
2
O
3
+ 2H
2
O


+2 0 +3 -1

2Fe(OH)
2
+ Cl
2
+ 2NaOH
→
2Fe(OH)l
3
+ 2NaCl

(Chất khử) (Chất oxi hóa)


+2 +1 +3 -1
2Fe(OH)
2
+ NaClO + H
2
O
→
2Fe(OH)
3
+ NaCl

3Fe(OH)
2
+ 10HNO
3
(l)
→

3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 8H
2
O

10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4

→
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4

+ 8H
2
O

FeCl
2
+ 1/2Cl
2

→
FeCl
3


2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
(đ, nóng)
→
3Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ 10H
2
O
Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

222



222

FeCO
3
+ 4HNO
3
(đ)
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O


2FeS + 9/2O
2

→
0
t
Fe
2
O
3
+ 2SO
2


FeS
2
+ 18HNO
3
(đ)
→
Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO

2
+ 7H
2
O

2FeS
2
+ 14H
2
SO
4
(đ, nóng)
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 15SO
2
+ 14H
2
O

2CrO + 1/2O
2

→
0

t
Cr
2
O
3


+2 0 +3 -2
2Cr(OH)
2
+ 1/2O
2
+ H
2
O
→
2Cr(OH)
3


Crom (II) hiđroxit Không khí Crom (III) hiđroxit
(có màu vàng nâu) (có màu xanh rêu)
(Chất khử) (Chất oxi hóa)

Cr
2+
khử được ion H
+
của dung dịch axit thông thường tạo khí H
2

, còn Cr
2+
bị oxi
hóa tạo Cr
3+


Cr
2+
+ 2H
+

→
Cr
3+
+ H
2


Cu
2
O + 1/2O
2

→
0
t
2CuO

Cu

2
O + 3H
2
SO
4
(đ,nóng)
→
0
t
2CuSO
4
+ SO
2
+ 3H
2
O

3Cu
2
O + 14HNO
3
(l)
→
6Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 7H
2
O


II.3.

Một số phi kim
, như

H
2
, C, S, P, Si, N
2
, Cl
2
. Các phi kim này bị oxi hóa tạo thành
hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa dương. Các chất oxi hóa
thường dùng để oxi hóa các phi kim là oxit kim loại, oxi, HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng).

Thí dụ
:

0 0 +1 -2
H
2
+ 1/2O
2


→
0
t
H
2
O

Hiđro Oxi Nước

H
2
+ CuO
→
0
t
H
2
O + Cu

H
2
+ Al
2
O
3

→
0
t



3H
2
+ Fe
2
O
3

→
0
t
3H
2
O + 2Fe

Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

223



223
C + 1/2O
2
(thiếu)
→
0
t
CO


C + O
2
(dư)
→
0
t
CO
2


C + Fe
2
O
3

→
0
t
CO
2


C + MgO
→
0
t


C + ZnO

→
0
t
CO + Zn

C + 4HNO
3
(đ)
→
0
t
CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O

C + 2H
2
SO
4
(đ)
→
0
t
CO
2
+ 2SO

2
+ 2H
2
O


0 0 +4 -2
C + 2S
→
0
t
CS
2


Chất khử Chất oxi hoá Cacbon đisunfua


C + H
2
O
→
caot
0
CO + H
2


C + 2H
2

O
→
caot
0
CO
2
+ 2H
2


C + CO
2

→
caot
0
2CO

9C + 3Fe
2
O
3

→
caot
0
9CO + 6Fe

3C + 2KClO
3


→
0
t
3CO
2
+ 2KCl

C + 2KNO
3

→
0
t
CO
2
+ 2KNO
2


C + 2Cu(NO
3
)
2

→
0
t
CO
2

+ 2CuO + 4NO
2


2C(dư) + Cu(NO
3
)
2

→
0
t
2CO + Cu + 2NO
2


C + AgNO
3

→
0
t
CO + Ag + NO
2


0 0 +4 -2
S + O
2


→
0
t
SO
2


Lưu huỳnh Oxi Khí sunfurơ; Lưu huỳnh đioxit
(Chất khử) (Chất oxi hóa)


Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái

224



224
S + Cl
2

→
0
t
SCl
2


S + 2HNO
3

(l)
→
H
2
SO
4
+ 2NO

S + 6HNO
3
(đ)
→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O

S + 2H
2
SO
4
(đ, nóng)
→
3SO
2

+ 2H
2
O
S + H
2
SO
4
(l)
→


3S + 2KClO
3

→
0
t
3SO
2
+ 2KCl

S + 2KNO
3

→
0
t
SO
2
+ 2KNO

2


6S + 8K
2
Cr
2
O
7

→
0
t
6SO
2
+ 4Cr
2
O
3
+ 8K
2
CrO
4



0 0 +5 -2
4P + 5O
2


→
2P
2
O
5


Photpho Oxi Anhiđrit photphoric; Điphotpho pentaoxit


4P + 3O
2
(thiếu)
→
2P
2
O
3


2P + 5Cl
2
(dư)
→
0
t
2PCl
5



2P + 3Cl
2
(thiếu)
→
0
t
2PCl
3


3P + 5HNO
3
(l) + 2H
2
O
→
3H
3
PO
4
+ 5NO

P + 5HNO
3
(đ)
→
H
3
PO
4

+ 5NO
2
+ H
2
O

P + H
2
SO
4
(l)
→


2P + 5H
2
SO
4
(đ, nóng)
→
2H
3
PO
4
+ 5SO
2
+ 2H
2
O


6P + 5KClO
3

→
0
t
3P
2
O
5
+ 5KCl

2P + 5KNO
3

→
0
t
P
2
O
5
+ 5KNO
2


6P + 10K
2
Cr
2

O
7

→
0
t
3P
2
O
5
+ 5Cr
2
O
3
+ 10K
2
CrO
4


Si + O
2

→
0
t
SiO
2



×