Câu 1 Khi xẩy ra đột biến gen cấu trúc mã hoá cho một prôtêin co 200 axit
amin, tình huống nào dưới đay có khả năng gây ra hậu quả lớn nhất trên phân tử
prôtêin tương ương do gen đó mã hoá?
A) Mất ba cặp nuclêôtit kế nhau ở mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 64.
B) Thay một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác oử vị trí mã bộ
ba mã cho axit amin thứ 140.
C) Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 của bộ mã hoá cho axit amin thứ
nhất.
D) Thêm một cặp nuclêôtit ở mã hoá cho axit amin thứ 100.
Đáp án C
Câu 2 Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần vào giai đoạn :
A) Kỉ Giura của đại trung sinh
B) Kỉ than đá của đại cổ sinh
C) Kỉ tam điệp của dại trung sinh
D) Kỉ thứ 3 của đại tân sinh
Đáp án C
Câu 3 Ở loài đậu thơm, màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quy
định.Kiểu gen thiếu một trong hai gen đó sẽ cho hoa màu trắng, cây đồng hợp lặn
về hai gen a và b cũng cho hoa màu trắng. Lai giữa hai cây đậu thuần trủng hoa
trắng với nhau được F1 toàn đậu hoa đỏ. Cho F1 lai với một loại đậu khác ở F2
thu được kết quả 400 cây đậu hoa trắng và 240 cây đậu hoa đỏ.
Xác định kiểu gen của cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1 giao phấn thì ở kết
quả lai sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tích như thế nào.
A) Aabb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
B) aaBb, 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C) Aabb hoặc aaBb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
D) Aabb hoặc aaBb, 15 hoa đỏ :1 hoa trắng
Đáp án C
Câu 4 Thứ cà chua tứ bội kiểu gen Aaaa có thể cho các kiểu giao tử nào có khă
năng thụ tinh và tỉ lệ giữa chúng ?
A) 1/6AA : 4/6 Aa : 1/6 aa
B) 1/9 0 : 1/9 AAAA : 2/9 Aaa : 2/9Aaa : 1/9 aa : 1/9AA : 1/9 Aa
C) ½ A : ½a
D) 1/3AA : 1/3 Aa : 1/3aa
Đáp án A
Câu 5 Ở ruồi giấm hiện tượng đột biến làm cho mắt lồi thành mắt dẹt xảy ra do:
A) Mất đoạn nhiễn sắc thể (NST) X
B) Lặp đoạn trên NST X
C) Đột biến gen quy định hình dạng của ruồi giấm trên NST X
D) Chuyển đoạn không tương hỗ giữa NST X và NST thường
Đáp án B
Câu 6 Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh
dài, b: cánh cụt.Lai giữa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân
đen,cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 giao phối ở F2 thu
được kết quả 54,5%thân xám,cánh dài;20,5% thân xám, cánh cụt;20,5 % thân đen,
cánh dài;4,5 % thân đen, cánh cụt. Hãy cho biết gen của ruồi F1 và tần số hoán vị
nếu có?
A) AaBb, các gen di chuyền phân li độc lập
B) Ab/aB, các gen hoán vị với tần số 18%
C) AB/ab, các gen hoán vị với tần số 18%
D) AB/ab, các gen hoán vị với tần số 9%
Đáp án C
Câu 7 Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích và ion hoá các nguyên tử
khi chúng đi xuyên qua các mô sống?
A) Cônsixin
B) Tia tử ngoại
C) Tia phóng xạ
D) Sốc nhiêt
Đáp án C
Câu 8 Hạn chế chủ yếu trong học thuyết tiến hoá của Dacuyn là gì?
A) Chưa giải thích được một cách đầy đủ về nguôn gốc chung của toàn bộ
sinh giới
B) Chưa giải thích thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của
sinh vật trong điều kiện tự nhiên
C) Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các
biến dị
D) Quá chú trọng đến vai trò của biến dị cá thể trong quá trình tiến hoá
Đáp án C
Câu 9 Trong chọn giống người ta thực hiện tự thụ phấn bắt buộc đối với những
cây giao phấn không nhằm nào dưới đây
A) Tạo dòng thuần để đánh giá kiểu gen dựa trên kiểu hình
B) Kiểm tra độ thuần chủng của giống
C) Củng cố một tính trangj mong muốn
D) Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai
Đáp án B
Câu 10 Trong công tác chọn giống cây trồng, nguồn nguyên liệu chủ yếu nhất để
phục vụ cho công tác tạo giống mới là :
A) Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B) Biến dị tổ hợp
C) đột biến gen
D) A và C đúng
Đáp án C
Câu 11 Một người nữ vừa mắc hội chứng đao vừa mắc hội chứng Tơc nơ, trong
bộ NST của người này sẽ có :
A) Ba NST X và một NST 21
B) Ba NST 21 và một NST X
C) Ba NST 21 và ba NST X
D) Một NST 21 và một NST X
Đáp án B
Câu 12 Những nhận xét nào dưới đây qua lịch sử phát triển của sinh vật là không
đúng
A) Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng
cao, thích nghi ngày càng hợp lý
B) Sự chuyển biến từ đời sống dưới nước lên đời sống trên cạn là một bước
quan trọng trong quá trình tiến hoá
C) Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu dẫn tới sự biến đổi trước hết ở
động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật
D) Lịnh sử phát triển của sinh vật gắn liwnf với lịch sử phát triển của quả
đất
Đáp án C
Câu 13 Thể tam bội phát sinh do cơ chế nào dưới đây
A) Toàn bộ NST của hợp tử nhân đôi nhưng không phân li
B) Rối loạn phân li của toàn bộ NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử
2n, sự kết hợp giữa các giao tử bất thường này sẽ tạo ra hợp tửphát triển thành thể
tam bội
C) Cơ chế mang bộ NST, trong đó mối NST đều có 3 NST tương đồng
D) Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong quá trình giảm phân tạo thành
giao tử 2n, sự kết hợp giữa loại giao tử này với giao tử bình thường sẽ tạo ra hợp
tử phát triển thành thể tam bội
Đáp án D
Câu 14 Nội dung nào dưới đây mô tả vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá
trình tiến hoá nhỏ
A) Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành
quần thể giao phối
B) Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều
đặc điển có lợi hơn
C) Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của
quần thể, định hướng tiến hoá
D) Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong
quần thể
Đáp án C
Câu 15 Quá trình … của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và … , đảm bảo
cho sự sống sinh sôi nẩy nở, duy trì liên tục
A) Đột biến, dị thể
B) Sao mã, sinh tổng hợp prôtêin
C) Tự nhân đôi, sinh sản
D) Sao mã, giải mã
Đáp án C
Câu 16 Một gen trước đột biến có tỉ lệ T/G = 0,4. Một đột biến liên quan đến
một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen.
Gen sau đột biến có tỉ lệ A/X
≈
0,407. Số liên kết Hydrô trong gen đột biến đã thay
đổi như thế nào?
A) Tăng 1 liên kết Hydrô
B) Giảm iên kết Hydrô
C) Không thay đổi số lượng liên kết Hydrô
D) Tăng 2 liên kết Hydrô
Đáp án B
Câu 17 Để có thể chuyển gen giữa các sinh vật khác nhau người ta sử dụng
phương pháp:
A) Lai xa
B) Lai tế bào
C) Kĩ thuật di truyền
D) Lai cải tiến
Đáp án C
Câu 18 Hiện tượng tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường được gọi là:
A) Thích nghi lịch sử
B) Thích nghi kiểu gen
C) Thích nghi sinh thái
D) Thích nghi bẩm sinh
Đáp án C
Câu 19 Thế nào là biến dị?
A) Là các dị vá thể xuất hiện ngẫu nhiên trong đời cá thể
B) Sự xuất hiện các tính trạng mới chưa có ở bố mẹ trước đó
C) Sự tái sắp xếp các tính trạng đã có ở bố mẹ thnàh nhữn tổ hợp mới
D) Là biến dị di truyền do thay đổi cấu trúc của vật chất duy truyền.
Đáp án C
Câu 20 Ở thực vật và những động vật ít di động xa thường gặp phương thức hình
thành loài mới bằng con đường:
A) Sinh thái
B) Địa lý
C) Cách li
D) Lai xa và đa bội hoá
Đáp án A
Câu 21 Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng:
A) Các cá thể thuộc các loài khác nhau của cùng một loài luôn luôn có các
tính trạng đặc trưng cho loài giống nhau
B) Các loài khác nhau có kiểu gen khác nhau, nhưng mang những đặc điểm
kiểu hình giống nhau do sống trong những điều kiện như nhau
C) Các quần thể khác nhau bị cách li bởi các yếu tố địa lí sinh thái trong
một thời gian dài nhưng vẫn giữ được sự tương đồng về hình thái
D) Các cá thể khác nhau trong quần thể mặc dù khác nhau về nhiều chi tiết
nhưng vẫn mang những tính trạng đặc trưng cho loài
Đáp án B
Câu 22 Hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng mang các căp Alen được kí hiệu
bằng các chữ cái và các số như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d e f Cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
a’ b’ c’ d’ e’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Sau khi xảy ra đột biến trình tự của các alen trên các NST đã thay đổi như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d’ e’ f Cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
a’ b’ c’ d e f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Hãy cho biết cơ chế nào đã dẫn đến sự thay đổi trên:
A) Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạm vi cặp NST tương
đồng; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn
B) Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạn
C) Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn
D) Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiện tượng
đảo đoạn
Đáp án C
Câu 23 Trong các chiều hướng tiến hoá dưới đây thì hướng nào là cơ bản nhất?
A) tổ chức ngày càng cao
B) Thích nghi
C) Ngày càng đa dạng và phong phú
D) Phân ly tính trạng
Đáp án B
Câu 24 Hãy sắp xếp cho phù hợp giữa các dạng hoá thạch trong quá trình
phat sinh loài người và đặc điểm tương ứng về chiều cao và hộp sọ:
I. Pêticantrôp x: cao 155 – 166cm; sọ 1400 cm
3
II. Xinantrôp y:cao 170 cm, sọ 90 – 950 cm
3
III. Nêandectan z: cao 180 cm; sọ 1700cm
3
IV. Crômahôn w: cao 170 cm; sọ 850- 1220cm
3
A) I- W; II-z; II-y; IV-x
B) I-Z; II-y; III- w; IV-x
C) I- w; II-z; III-x; IV-y
D) I-y; II- w; III-x; IV-y
Đáp án D
Câu 25 h ướng tạo thể đa bội trong chọn giống cây trồng thường chú trọng nhiều
đối với các cây trồng thu hoạch:
A) Hạt
B) quả, củ
C) Thân, lá
D) rễ, củ
Đáp án C