Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Trắc nghiệm gương cầu ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 5 trang )



Trắc nghiệm gương cầu

Câu 1: Đối với gương cầu lõm, nhận xét nào
đúng với tính chất ảnh của một vật thật?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và
lơn hơn vật;
B. Vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều
và nhỏ hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và
lớn hơn vật
D. Vật thật có thể cho ảnh thật cùng chiều,
lơn hơn hay nhỏ hơn vật hoạc ảnh ảo
cùng chiều và lơn hơn vật
Câu 2: Các tính chất của ảnh thu được từ gương
cầu lõm( lớn hơn hoạc nhỏ hơn vật, thật hay ảo,
ngược chiều hay cùng chiều) phụ thuộc vào yếu
tố nào?
A. Kích thước của vật
B. tỉ số giữa khoảng cách từ vật tới gương
và tiêu cự của gương đó
C. Tỉ số giữa tiêu cự và bán kính của gương;
D. Tiêu cự của gương
Câu 3: Người ta đặt một nguồn sáng nằm trong
khoảng giữa đỉnh gương cầu lõm và tiêu điểm
của nó. ảnh của nguồn sáng đó là ảnh:
A. ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảo cùng chiều và lớn hơn vật
D. Thật ngược chiều nhỏ hơn vật


Câu 4: Gương cầu lõm cho ảnh lớn hơn vật
cùng chiều nếu vật nằm:
A. Trong khoảng giữa gương và tiêu điểm.
B. Trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm
gương
C. ở khoảng cách đến gương lớn hơn bán
kính của gương
D. Tại tâm gương
Câu 5: Phải đặt vật cách gương cầu lõm có tiêu
cự f một khoảng cách d để thu được ảnh thật
ngược chiều thì :
A. f < d < 2f B. 0 < d < f
C. d> 2f D. d = f
Câu 6: Đối với gương cầu lõm nhận xét nào
đúng về tính chất ảnh của một vật ảo.
A. Vật ảo luôn cho ảnh thật cùng chiều và
nhỏ hơn vật
B. Vật ảo luôn cho ảnh thật ngược chiều và
nhỏ hơn vật
C. Vật ảo luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn
hơn vật
D. Vật ảo có thể cho ảnh thật ngược chiều
lớn hoặc nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo cùng
chiều lớn hơn vật
Câu 7. Khi đặt một gương cầu lõm vào môi
trường có chiết suất n > 1 thì tiêu cự của gương
là :
A. Không thay đổi
B. Thay đổi tỉ lệ thuận với chiết suất n
C. Thay đổi tỉ lệ nghịch với chiết suất n

D. f sẽ âm nếu n rất lớn
Câu 8. Phải đặt vật cách gương cầu lõm có tiêu
cự f một khoảng cách x đến gưưong như thế nào
để thu được ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật?
A. x > 0 B. – 2f< x< - f
C. – f < x < 0 D. x = - f


Câu 9: Một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm
trên trục chính của một gương cầu lồi. Biết bán
kính của gương là 15cm và khoảng cách từ S
đến đỉnh gương là 50cm. xác định tính chất và
vị trí của ảnh.
A. ảnh thật, cách gương 25cm
B. ảnh ảo, cách gương 25cm
C. ảnh ảo cách gương 50cm
D. ảnh thật cách gương 50 cm
Câu 10: Một vật AB cao 5cm đặt vuông góc với
trục chính của một gương cầu lồi G có bán kính
50 cm, cách gương 25 cm. xác định vị trí và tính
chất của ảnh
A. Không xác định được
B. ảnh thật cách gương 15 cm
C. ảnh ảo cách gương 12,5cm
D. ảnh thật cách gương 12,5 cm
Câu 11: Yếu tố nào dưới đậy quyết định giá trị
của chiết suất tia sáng đối với hai môi trường
khác nhau.
A. Khối lượng riêng của hai môi trường.
B. Tỉ số giá trị hàm sin của góc tới và góc

khúc xạ.
C. Tần số của ánh sáng lan truyền trong hai
môi trường.
D. Tính chất đàn hồi của hai môi trường.
Câu 12. Gương là một mặt có tính chất
A. Phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới
B. Phản xạ ánh sáng chiếu tới
C. Phẳng, phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới
D. Phẳng, nhẵn bóng
Câu 13. ảnh của một vật cho bởi gương phẳng
như thế nào là đúng?
A. ảnh ảo, lớn bằng vật
B. kích thước ảnh so với vật phụ thuộc khoảng
cách vật đến gương
C. ảnh chồng khít lên vật. D. A và B
đúng
Câu 14. ảnh của vật thật qua gương cầu là loại
ảnh nào?
A. ảnh ảo lớn hơn vật B. ảnh ảo nhỏ hơn
vật
C. ảnh thật ở trước gương D. các
loại ảnh trên
Câu 15. Gương nào cho ảnh ảo bằng vật?
A. cầu lõm B. cầu lồi
C. gương phẳng D. cả A, B và C
Câu 16. Gương cầu lõm có bán kính R = 40
(cm) cho ảnh thật của một vật lớn bằng hai lần
vật. Vật phải đặt trước gương một khoảng bao
nhiêu?
A. 20 (cm) B. 30 (cm) C. 40 (cm) D. Kết quả

khác
Câu 17. Hai vật sáng giống nhau đứng trước
hai gương cầu có cùng bán kính, cách gương
cùng khoảng d, một gương cầu lồi và một
gương cầu lõm. Gương lõm cho ảnh thật lớn
gấp 2 lần vật. Độ phóng đại ảnh của gương cầu
lồi ở trường hợp này là bao nhiêu?
A. 1/2 B. 2/3 C. 2/5 D. Kết quả khác
Câu 18. Một điểm sáng S đặt trên trục chính
của gương cầu, gương cho chùm sáng chiếu
lên màn chắn là chùm song song. Kết luận nào
sau đây đúng?
A. Gương là cầu lõm, màn đặt ở tiêu diện của
gương, S ở trung điểm OF


B. Gương là cầu lõm, màn đặt ở tâm gương, S
ở tâm gương
C. Gương là cầu lõm, màn đặt ở trước gương,
S ở trung điểm OC
D. Gương là cầu lồi, màn đặt ở trước gương, S
cách gương khoảng OF
Câu 19. Một vật cao 6cm đặt trước một gương
cầu lõm có f = 15 cm, cách gương 10 cm, thì
cho ảnh cao
A. 15 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 20. Đặt một vật cao 4cm, trước gương cầu
lõm thì thu ảnh cao gấp 3 lần vật trên màn cách
đó 80 cm. Xác định tiêu cự của gương
A. 25 cm B. 20 cm C. 30cm D. 40cm

Câu 21. Đặt một vật trước gương cầu lõm có f =
12 cm, vật cách gương là 10cm, hỏi ảnh cách
gương bao xa
A. 30cm B. 40 cm C. 50 cm D. 60 cm
Câu 22. Một gương cầu lõm có R = 48cm, một
người soi thấy ảnh cao gấp 3 lần ảnh khi soi
bằng gương phẳng. Hỏi người cách gương bao
xa?
A. 12cm B. 16cm C.20cm D. 24cm
Câu 23. Gương chiếu hậu xe máy có f = 36cm,
người lái quan sát thấy ảnh ảo của một người
khác trong gương, ảnh nhỏ bằng 1/10 vật. Xác
định khoảng cách từ người đó đến xe.
A. 3m B. 3,6m C. 3,24m D. 4m
Câu 24. Đặt một vật trước gương cầu lồi thì
thấy một ảnh nhỏ bằng 1/5 vật cách vật 120 cm.
Xác định tiêu cự của gương.
A. 20cm B. 25 cm C. 30 cm D. 40cm
Câu 25. Đặt một vật trước gương cầu lõm thì
thấy một ảnh cao bằng 1/4 vật trên màn,màn
cách vật 90 cm. Hỏi bán kính cong của gương là
bao nhiêu?
A. 40cm B. 48cm C. 60 cm D. 72cm
Câu 24. Cho M, N là hai điểm nằm hai phía của
trục chính của gương cầu. Tìm mênh đề đúng
A. M là vật thật, N là ảnh thật, gương cầu
lõm
B. M là vật thật, N là ảnh ảo, gương cầu lồi
C. N là vật thật, M là ảnh thật, gương cầu
lõm

D. A và C đúng
Câu 25. Mệnh đề nào đúng nói về sự tọa ảnh
của gương cầu lõm.
A. Khi f < d < 2f cho ảnh thật ngược chiều
nhỏ hơn vật
B. Khi d >2 f ta có ảnh thật ngựơc chiều lớn
hơn vật
C. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 26. Mệnh đề nào đúng khi nói về sự tạo
ảnh của gương cầu lồi
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo
B. Vật ảo luôn cho ảnh thật
C. Vật ảo trong tiêu điểm cho ảnh thật bé
hơn vật
D. A và B đúng
Câu 27. Vật AB qua gương cầu cho ảnh A’B’.
Tìm mệnh đề sai
A. Vật AB ở trong tiêu điểm gương cầu lõm
cho ảnh ảo cùng chiều bé hơn vật


B. Vật AB qua gương cầu lồi cho ảnh A’B’
cùng chiều lớn hơn vật
C. Qua gương cầu lõm AB ở tiêu điểm cho
ảnh trùng với vật
D. A, B, C
Một người cao 1,6 m đúng ở gần một cột đèn
thấy bóng của mình dài 0,5m người này đi xa
cột đèn thêm 3 m thấy bóng của mình dài 1,25

m. Trả lời các câu hỏi sau
Câu 28. Vị trí thứ nhất và thứ hai của người
cách cột điện những giá trị nào
A. 3 m và 6 m B. 3m và 1m
B. C. 2 m và 1 m D. 2 m và 5m
Câu 29. Chiều cao của cột đèn nhận giá trị nào
A. 8 m B. 6 m C. 12m D.
10 m
Cho M, M’ là vật và ảnh, hai điểm nằm hai
phía của trục chính, M’ gần gương hơn M
Trả lời câu hỏi sau
Câu 30. Xác định tâm và đỉnh gương của gương
thì mệnh đề nào sau đây là đúng
A. M, M’ cắt trục chính ở đỉnh của gương O
B. Gọi N là điểm đối xứng của M qua trục
chính, NM’ cắt trục chính tại tâm C
C. Trung điểm của CO là tiêu điểm của
gương
D. Cả ba đáp án đúng
Câu 31. Về bản chất của ảnh và gương
A. M’ là ảnh thật B.Gương là gương
cầu lõm
B. C. M’ là ảnh ảo D. A và B đúng
Một vật nhỏ AB dặt vuông góc với trục chính
của một gương cầu lồi cho ảnh cao abừng 0,5
vật cách vật 60 cm. Trả lời các câu hỏi sau
Câu 32. Các hệ thức giữa d và d’ nào sau đây là
đúng
A. d + d’ = 60 cm B. d’ = d/2
B. C. d’ = - d/2 D. A và B đúng

Câu 33. Vật AB và ảnh A’B’ cách gương bao
nhiêu?
A. d = 40 cm, d’ = - 20 cm
B. C. d = 20 cm, d’ = 40cm
C. d = 60 cm, d’ = 30 cm
D. D. d = 40 cm, d’ = 20 cm
Câu 34. Tiêu cự của gương có giá trị nào sau
đây?
A. f = - 20 cm B. f = 20 cm
B. C. f = 40 cm D. f = - 40 cm
Một gương càu lõm có R = 60 cm, đặt vật nhỏ
AB trước gương ta thu ảnh A’B’ của AB. Trả
lời các câu hỏi sau?
Câu 35. Xác định vị trí của vật, ảnh đẻ có ảnh
thật A’B’ cao bằng 3 lần vật.
A. d = 40 cm, d’ = 120 cm
B. C. d = 30 cm, d’ = 90 cm
C. d = 25 cm, d’ = 100 cm
D. D. d = 30 cm, d’ = 120 cm
Câu 36. Xác đinh vị trí của vật và ảnh để có ảnh
cao bằng 3 lần vật
A. d = 20 cm, d ‘ – 60 cm
B. d = 20 cm, d’ = 600 cm
C. d = 30cm, d’ = -90cm
D. d = 30cm, d’ = 90 cm













Câu 37. ở 3 hình vẽ trên xy là trục chính
gương cầu S là điểm sáng thực, S’ là ảnh của S
qua gương. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cả 3 hình, gương là cầu lõm
B. H1 và H2 gương là cầu lõm H3 gương là
cầu lồi
C. H1 gương cho ảnh thật, H2 và H3 guơng
cho ảnh ảo.
D. kết luận b và c đều đúng
Câu 38. MN là trục chính của gương cầu, S là
một điểm sáng, S’ là ảnh của S qua gương cầu.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Gương là cầu lõm B. Gương là cầu
lồi C. S’ là ảnh ảo D. Các câu
trên đều sai



Câu 39. Cho A, B, C theo thứ tự là 3 điểm nằm
trên trục chính của gương cầu. Nếu đặt điểm
sáng tại A cho ảnh tại B, đặt điểm sáng tại B
cho ảnh tại C. xác định loại gương và tính chất
ảnh tại B

A. gương cầu lõm – ảnh thật
B. Gương cầu lồi - ảnh ảo
C. Gương cầu lõm ảnh ảo
D. Có thể xảy ra cả A, B, C
Câu 40. Cho vật AB đặt trước gương cầu lõm.
dịch chuyển vật lại gần gương thì ta thấy ảnh
dịch chuyển:
A. Lại gần gương nếu ảnh đó là thật
B. Xa guơng nếu ảnh đó là ảo
C. Xa gương nếu ảnh đó là thật
D. Gần gương nếu ảnh đó là ảo hoặc thật
Câu 41. Một vật đặt trước gương cầu lõm cho
ảnh thật. Người ta nhận thấy khi dịch chuyển
vật dọc theo trục chính thì thấy khoảng cách ảnh
– vật tăng dần lên. Hỏi ban đầu vật đặt ở vị trí
nào
A. Tại C C. Tại F
B. Tại trung điểm CF D. tại trung điểm FO
Câu 42. Dùng một gương có bán kính R = 100
cm để thu ảnh của mặt trăng với góc trông là
33’ ( 1’ = 3.10
- 4
rad) . xác định đường kính của
ảnh thu được trên gương.
A. 1 cm B. 2 cm C. 33 cm D. 11
cm
Câu 43. Một chùm sáng hội tụ gặp gương cầu
lõm sao cho điểm hội tụ nằm trên trục chính
của gương cầu sau gương cách gương 30 cm. R
= 60 cm. Xác định ảnh:

A. ảnh thật cách gương 15 cm
B. ảnh ảo cách gương 15 cm
C. ảnh thật cách gương 30 cm
D. ảnh thật cách gương 45 cm


M
N
S
S’
. .
H
1
S
S
S
S
S
S
x y
x
x
y
y
H
3
H
2

×