Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Hướng dẫn giải bộ đề thi thử 3,4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.76 KB, 10 trang )


1


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH SỐ 03
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm
CÂU NỘI DUNG
THANG
ĐIỂM
CâuI
(2.0đ)
1. (1.0đ)



TXĐ : D = R\{1}
0.25
Chiều biến thiên
lim ( ) lim ( ) 1
xx
f x f x
 

nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
11
lim ( ) ,lim
xx
fx


   


nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y’ =
2
1
0
( 1)x



0.25
Bảng biến thiên
1
+
-
1
- -
y
y'
x
- 1 +

Hàm số nghịc biến trên
( ;1)

(1; )

Hàm số không có cực trị
0.25
Đồ thị.(tự vẽ)
Giao điểm của đồ thị với trục Ox là (0 ;0)

Vẽ đồ thị
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối
xứng

0.25

2.(1.0đ)



Giả sử M(x
0
; y
0
) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách
từ tâm đối xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng :
0
0
2
00
1
()
( 1) 1
x
y x x
xx
   



2
0
22
00
1
0
( 1) ( 1)
x
xy
xx
    


0.25


Page 2 of 10
-
+
f(t)
f'(t)
x
2
0
1
0
+



























Ta có d(I ;tt) =
0
4
0
2
1
1

1
( 1)
x
x




Xét hàm số f(t) =
4
2
( 0)
1
t
t
t


ta có f’(t) =
2
44
(1 )(1 )(1 )
(1 ) 1
ttt
tt
  



0.25

f’(t) = 0 khi t = 1
Bảng biến thiên
từ bảng biến thiên ta có
d(I ;tt) lớn nhất khi và
chỉ khi t = 1 hay

0
0
0
2
11
0
x
x
x


  




0.25
+ Với x
0
= 0 ta có tiếp tuyến là y = -x
+ Với x
0
= 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4


0.25
CâuII
(2.0đ)
1.
(1.0đ
)




Phương trình đã cho tương đương với
2(cos4x + cos2x) = 3 (cos2x + 1) + sin2x

0.25
2
cosx=0
4 os3xcosx=2 3 os 2sinxcosx
2cos3x= 3 osx+sinx
c c x
c

  




0.25


Page 3 of 10

















+
osx=0 x=
2
ck




+
3x=x- 2
6
2 os3x= 3 osx+sinx cos3x=cos(x- )
6
32

6
k
cc
x x k











  



0.25

12
24 2
xk
k
x





  







vì x
 
11 13
0; , , ,
2 12 24 24
x x x x
   

     

0.25
2.(1.0đ)


















ĐK:
,0xy
xy






Hệ phương trình
3 2 3 2 3 2 3 2
3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 0
(2 )( 2 ) 2 (2 )( 2 )( )
x y x x y x y x x y
x y y y x y x x y y x y x x y y
   

     



          





0.25
3 2 3 2
3 2 3 2
3 5.6 4.2 0
3 5.6 4.2 0
20
(2 )[( 2 )( ) 1] 0
x y x x y
x y x x y
yx
y x y x x y y



  

  




     




(do

2 )( ) 1 0y x x y y    
)
3 2 3 2 2 2
3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 0 (1)
2 2 (2)
x y x x y x x x
y x y x


     





Giải (1):
2 2 2
3
( ) 1
33
2
3 5.6 4.2 0 ( ) 5.( ) 4 0
3
22
( ) 4
2
x
x x x x x
x




       





3
2
0
log 4
x
x








0.25













Page 4 of 10














0.25
Với x 0 thay vao (2) ta được y = 0
Với
3
2
log 4x 
thay vao (2) ta được y =
3
2
1

log 4
2

Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
3
2
log 4x 
,y =
3
2
1
log 4
2

0.25
Câu III.
(1.0đ
)










Đặt I =
3

1
4
2
0
()
1
x
x
x e dx
x



. Ta có I =
3
11
4
2
00
1
x
x
x e dx dx
x




0.25
Ta tính

3
1
2
1
0
x
I x e dx

Đặt t = x
3
ta có
1
1
1
0
0
1 1 1 1
3 3 3 3
tt
I e dt e e   


0.25
Ta tính
1
4
2
0
1
x

I dx
x



Đặt t =
4
x

43
4x t dx t dt   

0.25
Khi đó
11
4
2
2
22
00
12
4 4 ( 1 ) 4( )
1 1 3 4
t
I dx t dt
tt

      




Vậy I = I
1
+ I
2

1
3
3
e

  

0.25

Câu IV.
(1.0đ
)
Ta có
1 1 1
22xy yz xz xyz
x y z
      
nên
0.25

1 1 1 1 1 ( 1)( 1)
1 1 2 (1)
y z y z
x y z y z yz

   
      

Tương tự ta có
1 1 1 1 1 ( 1)( 1)
1 1 2 (2)
x z x z
y x z x z xz
   
      

0.25


Page 5 of 10
B
D
A
C
P
M
N
1 1 1 1 1 ( 1)( 1)
1 1 2 (3)
x y x y
y x y x y xy
   
      

Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được

1
( 1)( 1)( 1)
8
x y z   

0.25
vậy A
max
=
13
82
x y z   

0.25
Câu V.
(1.0đ
)
Qua B, C, D lần lượt dựng các đường thẳng
Song song với CD, BD, BC cắt nhau tại M, N, P
Ta có MN = 2BD, MP = 2CD, NP = 2BC
từ đó ta có các tam giác AMN, APM, ANP
vuông tại A Đặt x = AM, y = AN, AP = z ta

2 2 2 2 2 2
2 2 2
2( ), 2( )
2( )
x a c b y b c a
z a b c
     

  

Vậy V =
1
12
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2( )( )( )a c b b c a a b c     

1.0
CâuVIa.
(2.0đ)

1.(1.0đ)
Gọi A là giao điểm d
1
và d
2
ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d
1
với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
Gọi C là giao điểm d
2
với Oy ta có C(0 ;4)
0.5
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3
0.5

×